Từ vựng Tiếng Nhật về phụ tùng Xe máy có thể sẽ có ích với công việc của bạn hiện tại. Vậy bạn đã biết các bộ phận, linh kiện máy móc của xe máy bằng Tiếng Nhật là gì không? Hôm nay hãy cùng Tiếng Nhật HKC tìm hiểu nhé.
Từ vựng Tiếng Nhật về phụ tùng Xe máy
STT | Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
1 | Động cơ | 电机 | Diàn jī |
2 | Hộp ắc quy | 电池 | Diàn chí |
3 | Bộ sạc | 充电器 | Chōng diàn qì |
4 | Còi | 喇叭 | lǎ bā |
5 | Đồng hồ đo tốc độ | 仪表 | yì biǎo |
6 | Dây cáp điện | 电缆线 | Diàn lǎn xiàn |
7 | Thiết bị chống trộm | 防盗器 | Fáng dào qì |
8 | Dây sạc 3 giắc cắm | 三孔充电线 | Sān kǒng chōng diàn qì |
9 | Cầu chì | 保险丝 | Bǎo xiǎn sī |
10 | Dây nối ắc quy | 电池连接线 | Diàn chí lián jiē xiàn |
11 | Tay điều tốc | 转把 | Zhuǎn bǎ |
12 | Tay nắm | 把套 | bǎ tào |
13 | Đèn xin nhan trái phía trước | 左前转向灯 |
zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng
|
14 | Đèn xin nhan phải phía trước | 右前转向灯 |
Yòu qián zhuǎn xiàng dēng
|
15 | Khung xe | 车架 | chē jià |
16 | Chân trống đôi | 主支架 | zhǔ zhī jià |
17 | Chân trống đơn | 侧支架 | cè zhī jià |
18 | Gác ba ga | 后平叉 | Hòu píng chā |
19 | Ghi đông | 方向把 | Fāng xiàng bǎ |
20 | Giảm sóc giữa | 中心减震器 | Zhōng xīn jiǎn zhèn qì |
21 | Tay phanh sau | 后制动手柄 | Hòu zhì dòng shǒu bǐng |
22 | Vành xe | 前轮毂 | Qián lún gǔ |
23 | Đế để chân | 脚踏板 | Jiǎo tā bǎn |
24 | Đèn phản xạ | 后回复反射器 | Hòu huí fù fǎn shè qì |
25 | Bộ khóa | 套锁 | Tào suǒ |
26 | Yên xe | 座垫 | zuò diàn |
27 | Kính chiếu hậu | 后视镜 | Hòu shì jìng |
28 | Biển xe | 尾牌 | Wěi pái |
29 | Lò xo | 弹簧 | Tán huáng |
30 | Hoa dán | 贴花 | tiē huā |
31 | Sách hướng dẫn | 说明书 | shuō míng shū |
32 | Tựa lưng sau | 靠背支架 | Kào bèi zhī jià |
33 | Bàn đạp phải | 右脚蹬 | Yòu jiǎo dèng |
34 | Bàn đạp trái | 左脚蹬 | zuǒ jiǎo dèng |
35 | Lốp xe | 外胎 | Wài tái |
36 | Lồng xe | 中心罩 | Zhōng xīn zhào |
37 | Đệm sau | 后座垫 | Hòu zuò diàn |
38 | Giỏ xe | 菜篮盖 | Cài lán gài |
Hội thoại về sửa xe bằng Tiếng Nhật
Khi đi đến một khu vực sử dụng Tiếng Nhật, không may xe của bạn bị thủng lốp hay bị hỏng. Vậy làm thế nào để giao tiếp đây? Hãy học những câu hội thoại ví dụ về việc sửa xe dưới đây, chắc chắn nó sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều đó:
Thủng lốp xe Tiếng Nhật là gì? 车胎瘪了 / Chētāi biěle /
爆胎 / Bào tāi / Xì lốp xe, bể bánh
换轮子 / Huàn lúnzi / Thay bánh xe
柴油 / Cháiyóu / Dầu diesel (Điezen)
驾驶证 / Jiàshǐ zhè ng / Bằng lái xe
行车证 / Xíngchē zhèng / Phiếu đăng ký xe
轮胎补丁 / Lúntāi bǔdīng / Vá lốp xe
修理车 / Xiūlǐ chē / Sửa xe
打气筒 / Dǎ qìtǒng / Cái bơm bánh xe
自行车打气筒 / Zìxíngchē dǎ qìtǒng / Bơm xe đạp
Linh kiện xe nâng Tiếng Nhật? 叉车 / Chāchē / Xe nâng hàng
Các hãng xe máy
Hầu hết các thương hiệu nổi tiếng khi đến Nhật Bản đều sẽ được dịch sang tiếng Hán, hoàn toàn không gọi bằng tên gốc của thương hiệu đó. Dưới đây là tên của những hãng xe máy khi được dịch sang Tiếng Nhật:
本田 / Běntián/ Honda
铃木 /Língmù/ Suzuki
雅马哈 / Yǎmǎhā/ Yamaha
三阳机车 /Sān yáng Jīchē/ SYM
宝马 / Bǎomǎ/ BMW
杜卡迪 / Dù kǎ dí/ Ducati
凯旋 /Kǎixuán/ Triumph
川崎 /Chuānqí/ Kawasaki
比亚乔 / Bǐ yǎ qiáo/ Piaggio
印第安 / Yìn dì ān/ Indian
极品汉德森 /Jípǐn hàn dé sēn/ Excelsior Henderson
卡吉瓦 / Kǎ jí wǎ/ Cagiva
哈雷戴维森 /Hāléi dàiwéisēn/ Harley Davidson
Tải file Từ vựng Tiếng Nhật về phụ tùng Xe máy
Từ vựng Tiếng Nhật về phụ tùng Xe máy tại đây!
Trên đây là tổng hợp các Từ vựng Tiếng Nhật về phụ tùng Xe máy chi tiết và đầy đủ nhất do Tiếng Nhật HKC biên soạn. Để tìm hiểu nhiều hơn về từ vựng Tiếng Nhật thì Tiếng Nhật HKC luôn sẵn sàng cung cấp những kiến thức từ vựng đầy đủ và nhanh nhất. Cảm ơn các bạn đã tham khảo.