Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề Game HOT

Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề Game

Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề Game là một thể loại được nhiều lứa tuổi sử dụng, bởi tính giải trí sau mỗi giờ học tập hay làm việc căng thẳng. Có thể chơi ở mọi lúc mọi nơi và ở mọi thiết bị. Vậy các bạn đã biết tên các game bằng Tiếng Nhật hay các mẫu từ vựng về game bằng Tiếng Nhật chưa? Cùng Tiếng Nhật HKC tìm hiểu dưới đây nhé !

 

Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề Game
Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề Game

Tên các tựa Game bằng Tiếng Nhật

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 Suǒní 32 wèi yóuxì jī 索尼32位游戏机
Bảng điều khiển trò chơi 32 bit của Sony
2 Shìjiā cǎisè shǒutí yóuxì jī 世嘉彩色手提游戏机
Bảng điều khiển trò chơi di động màu Sega
3 Shìjiā 64 wèi yóuxì jī 世嘉64位游戏机
Bảng điều khiển trò chơi Sega 64-bit
4 Chāojí rèntiāntáng 16 wèi yóuxì jī 超级任天堂16位游戏机
Bảng điều khiển trò chơi Super Nintendo 16 bit
5 Qítā lèi yóuxì, bāokuò mónǐ fēixíng 其它类游戏,包括模拟飞行
Các trò chơi khác, bao gồm chuyến bay mô phỏng
6 Lìliàng fǎn kuì shì cāozòng gǎn 力量反匮式操纵杆
Cần điều khiển cymbal điện
7 Píng dòngzuò cāi zìmí 凭动作猜字谜
Đoán câu đố chữ
8 Shèjí lèi yóuxì 射击类游戏 Game bắn súng
9 Gédòu lèi yóuxì 格斗类游戏 Game chiến đấu
10 Cāimí 猜谜 Game đoán
11 Zhèngmiǎo 帧 秒 Khung giây
12 Rèntiāntáng 8 wèi yóuxì jī 任天堂8位游戏机
Máy chơi game 8 bit của Nintendo
13 Rèntiāntáng shǒutí 16 sè yóuxì jī 任天堂手提16色游戏机
Máy chơi game cầm tay 16 màu của Nintendo
14 Rèntiāntáng 4 wèi shǒutí yóuxì jī 任天堂4位手提游戏机
Máy chơi game cầm tay Nintendo 4
15 Rèntiāntáng 64 wèi yóuxì jī 任天堂64位游戏机
Máy chơi game Nintendo 64-bit
16 Píngguǒ diànnǎo 苹果电脑 Máy tính Apple
17 Wán yóuxì zhě 玩游戏者 người chơi
18 Dān rén qiú xì 单人球戏 Người chơi đơn
19 Yóuxì yùnxíng zhèng shù 游戏运行帧数
Số khung trò chơi đang chạy
20 Sàichē lèi yóuxì 赛车类游戏 Trò chơi đua xe
21 Dòngzuò lèi yóuxì 动作类游戏
Trò chơi hành động
22 Tiàowǔ lèi yóuxì, bāokuò tiàowǔ jī, jítā jī, dǎgǔ jī děng 跳舞类游戏,包括跳舞机、吉他机、打鼓机等
Trò chơi khiêu vũ, bao gồm máy nhảy, máy ghi-ta, máy trống, v.v.
23 Bīn guǒ yóuxì 宾果游戏 Trò chơi lô tô
24 Mónǐ lèi yóuxì 模拟类游戏
Trò chơi mô phỏng
25 Dì yīrénchēng yóuxì 第一人称游戏
Trò chơi người đầu tiên
26 Zhànlüè juésè bànyǎn yóuxì 战略角色扮演游戏
Trò chơi nhập vai chiến lược
27 Dòngzuò juésè bànyǎn yóuxì 动作角色扮演游戏
Trò chơi nhập vai hành động
28 Zònghéng pīn zìmí 纵横拼字谜 Trò chơi ô chữ
29 Màoxiǎn lèi yóuxì 冒险类游戏
Trò chơi phiêu lưu
30 Yùndòng lèi yóuxì 运动类游戏
Trò chơi thể thao
31 Zhìlì yóuxì 智力游戏 Trò chơi trí tuệ

 

Từ vựng Tiếng Nhật về vui chơi giải trí

 

Nơi vui chơi giải trí: 娱乐场 Yúlè chǎng

Phòng giải trí: 娱乐厅 yúlè tīng

Câu lạc bộ vui chơi giải trí: 游乐宫 yóulè gōng

Vũ hội: 舞会 wǔhuì

Khiêu vũ: 跳舞 tiàowǔ

Người khiêu vũ: 跳舞者 tiàowǔ zhě

Vũ nữ: 舞女 wǔnǚ

Sàn nhảy: 舞池 wǔchí

Nhạc nhảy: 舞曲 wǔqǔ

Bước (nhảy): 舞步 wǔbù

Liên hoan được tổ chức trong công viên: 游园会 yóuyuánhuì

Rạp xiếc thú ngoài trời: 露天马戏场 lùtiān mǎxì chǎng

Nơi vui chơi giải trí ngoài trời: 露天游乐场 lùtiān yóulè chǎng

Bơi thuyền: 划船 huáchuán

Du thuyền: 游艇 yóutǐng

Du thuyền: 游船 yóuchuán

Đi săn (săn bắn): 打猎 dǎliè

Bắn bia: 打靶 dǎbǎ

Trường bắn: 打靶场 dǎbǎ chǎng

Thả diều: 放风筝 fàng fēngzhēng

Cà kheo: 高跷 gāoqiào

Đi cà kheo: 踩高跷 cǎi gāoqiào

Chiếc cà kheo: 跷跷板 qiāoqiāobǎn

Chơi cà kheo: 玩跷跷板 wán qiāoqiāobǎn

Nhảy dây: 跳绳 tiàoshéng

Quay ngựa gỗ: 旋转木马 xuánzhuǎn mùmǎ

Ghế quay: 旋转飞椅 xuánzhuǎn fēi yǐ

Ghế quay feris: 费里斯转椅 fèi lǐsī zhuànyǐ

Xe trượt vòng tròn: 环滑列车 huán huá lièchē

Đường sắt mini (ngắm cảnh): 观景小铁路 guān jǐng xiǎo tiělù

Cái đu quay: 秋千 qiūqiān

Đu quay hình thuyền: 船形秋千 chuánxíng qiūqiān

Chơi đu quay: 荡秋千 dàng qiūqiān

(thùng) hòm chiếu phim: 西洋景箱 xīyángjǐng xiāng

Máy đo lực đẩy: 测力机 cè lì jī

Máy đánh bạc: 吃角子老虎 chī jiǎozi lǎohǔ

Ôtô đụng, xe đụng: 碰碰车 pèngpèngchē

Phòng soi gương dị dạng: 哈哈镜室 hāhājìng shì

Gương lõm: 凹镜 āo jìng

Gương lồi: 凸镜 tú jìng

Biểu diễn ôtô húc tường: 飞车走壁表演 fēichē zǒu bì biǎoyǎn

Trò chơi ném vòng: 掷环套桩游戏 zhí huán tào zhuāng yóuxì

Bãi biểu diễn cưỡi ngựa: 马术表演场 mǎshù biǎoyǎn chǎng

Triển lãm động vật dị dạng: 畸形动物展览 jīxíng dòngwù zhǎnlǎn

Trò chơi bánh xe gió: 玩具风车 wánjù fēngchē

Phòng billiard: 台球房 táiqiú fáng

Trò chơi billiard: 台球戏 táiqiú xì

Trò chơi pun(billiard): 彩色台球戏 cǎisè táiqiú xì

Viên billiard (bóng bàn): 台球 táiqiú

Bàn billiard: 台球台 táiqiú tái

Dạ xanh trải trên bàn billiard: 台球盘面绿呢 táiqiú pánmiàn lǜ ne

Vải lót đàn hồi ở4 mặt trên bàn billiard: 台球台四周的弹性衬里 táiqiú tái sìzhōu de tánxìng chènlǐ

Người chơi billiard: 打台球者 dǎ táiqiú zhě

Người ghi điểm trong cuộc chơi billiard: 台球记分员 táiqiú jìfēn yuán

Máy ghi điểm chơi billiard: 台球记分器 táiqiú jìfēn qì

Đồng hồ chơi billiard: 台球计时钟 táiqiú jìshí zhōng

Máy ghi giờ chơi billiard: 台球计时器 táiqiú jìshí qì

Gậy chơi billiard: 台球的击球 táiqiú de jí qiú

Chọc ngang: 平击球 píng jí qiú

Chọc thẳng: 顶击球 dǐng jí qiú

Chọc nghiêng: 侧击球 cè jí qiú

Chọc xoáy: 旋转球 xuánzhuǎn qiú

Chọc xoáy ngang: 横向旋转球 héngxiàng xuánzhuǎn qiú

Bắn trúng nhiều hòn billiard cùng một lúc: 双球连击 shuāng qiú lián jí

Cú chọc (bắn) đưa billiard vào lỗ: 撞球进袋的一击 zhuàngqiú jìn dài de yī jī

Gậy chơi billiard: 台球的球杆 táiqiú de qiú gǎn

Giá để gậy chơi billiard: 球杆架 qiú gǎn jià

Người sử dụng gậy chơi billiard: 用球杆者 yòng qiú gǎn zhě

Viên billiard chính: 主球 zhǔ qiú

Billiard màu đỏ: 红球 hóng qiú

Billiard trắng đốm đen: 黑点白球 hēi diǎn báiqiú

Trò chơi bowling: 保龄球戏 bǎolíngqiú xì

Người chơi bowling: 玩保龄球戏的人 wán bǎolíngqiú xì de rén

Sân chơi bowling: 保龄球场 bǎolíngqiúchǎng

Đường lăn của quả bowling: 保龄球戏球道 bǎolíngqiú xì qiúdào

Trụ cầu trong trò chơi bowling: 保龄球中的球柱 bǎolíngqiú zhōng de qiú zhù

Trò chơi ky 9 con: 九柱戏 jiǔ zhù xì

Trò chơi ky 10 con: 十柱戏 shí zhù xì

Trò chơi bóng gỗ: 草地滚木球戏 cǎodì gǔnmù qiú xì

Bãi đánh bóng gỗ: 草地滚木球场 cǎodì gǔnmù qiú chǎng

Bóng gỗ dùng trong trò chơi bowling: 草地滚木球戏中用的木球 cǎodì gǔnmù qiú xì zhōng yòng de mù qiú

Phòng chơi bài: 玩牌室 wán pái shì

Con bài: 纸牌 zhǐpái

Một bộ bài: 一副纸牌 yī fù zhǐpái

Trò chơi đánh bài: 纸牌戏 zhǐpái xì

Chơi bài: 玩牌 wán pái

Bài hoa cao cấp: 高级花色 gāojí huāsè

Bài hoa cấp thấp: 低级花色 dījí huāsè

Con pích: 黑桃’  hēi táo’

Con cơ: 红桃 hóng táo

Con hoa rô: 方块 fāngkuài

Quân nhép (con chuồn): 草花 cǎohuā

Xếp bài cùng hoa: 同花 tóng huā

Cùng hoa suốt: 同花顺子 tónghuāshùn zi

Cùng hoa thuận: 同花大顺 tóng huā dà shùn

Con bài to (tốt): 大牌 dàpái

Con bài nhỏ (kém): 小牌 xiǎo pái

Trên tay toàn con bài kém: 一手小牌 yīshǒu xiǎo pái

Át chủ bài: 王牌 wángpái

Chủ bài nhỏ nhất: 最小的王牌 zuìxiǎo de wángpái

Người chơi bài được điểm kém nhất: 最低得分的牌手 zuìdī défēn de pái shǒu

Người thắng cuộc: 赢家 yíngjiā

Xáo bài, trang bài: 洗牌 xǐ pái

Đảo cỗ bài: 切牌 qiè pái

Chia bài: 发牌 fā pái

Hộp chia bài: 发牌盒 fā pái hé

Phía bên trái của người chia bài: 发牌者的左手方 fā pái zhě de zuǒshǒu fāng

4 người chia 2 phe chơi bài tú lơ khơ: 桥牌 qiáopái

Chơi bài tú lơ khơ: 打桥牌 dǎ qiáopái

Gọi lấy bài trong trò chơi tú lơ khơ: 桥牌戏中的叫牌 qiáopái xì zhōng de jiào pái

Mánh khóe trong trò chơi tú lơ khơ: 桥牌中的飞牌 qiáopái zhōng de fēi pái

Tranh nhau gọi: 争叫 zhēng jiào

Gọi nhảy cóc: 跳叫 tiào jiào

Đưa (xòe) bài ra trước: 率先出牌 shuàixiān chū pái

Chui, dập (bài): 垫牌 diàn pái

Ngả bài: 摊牌 tānpái

Con bài độc nhất: 单张 dān zhāng

Một nước bài trong tú lơ khơ: 桥牌中的一墩牌 qiáopái zhōng de yī dūn pái

Cắt bằng bài chủ: 出将牌 chū jiàng pái

Người phải hạ bài xuống: 牌戏中的明手 pái xì zhōng de míng shǒu

Số bài của người phải hạ bài: 桥牌戏中的明手牌 qiáopái xì zhōng de míng shǒu pái

Phạt điểm trong trò chơi tú lơ khơ: 桥牌中的罚分 qiáopái zhōng de fá fēn

Thắng vừa, thắng nhỏ: 桥牌戏中的小满贯 qiáopái xì zhōng de xiǎomǎn guàn

Thắng lớn: 桥牌戏中的大满贯 qiáopái xì zhōng de dà mǎn guàn

Tú lơ khơ kiểu đánh vòng: 盘式桥牌 pán shì qiáopái

Một ván bài thắng: 一盘胜局 yī pán shèngjú

Bãi cắm trại(khu trại): 露营园 lùyíng yuán

Bãi cắm trại quốc gia: 国家露营园 guójiā lùyíng yuán

Bãi cắm trại công cộng: 公共露营园 gōnggòng lùyíng yuán

Bãi cắm trại thu tiền: 营利性露营园 yínglì xìng lùyíng yuán

Cắm trại: 露营 lùyíng

Cắm trại viên: 露营者 lùyíng zhě

Trại: 营地 yíngdì

Bữa cơm ở trại: 野餐 yěcān

Lửa trại: 篝火 gōuhuǒ

Bao ngủ: 睡袋 shuì dài

Ba lô: 背包 bèibāo

Lều bạt: 帐篷 zhàngpéng

Vải chống ẩm trải trên nền đất: 铺地防潮布 pū dì fángcháo bù

Sân đấu bò: 斗牛场 dòuniú chǎng

Đấu bò: 斗牛 dòuniú

Võ sĩ đấu bò: 斗牛士 dòuniú shì

Dũng sĩ cưỡi ngựa đấu bò: 骑马斗牛士 qímǎ dòuniú shì

Dũng sĩ đi bộ đấu bò: 徒步斗牛土 túbù dòuniú tǔ

Nơi nghỉ mát ở bờ biển: 海滨度假胜地 hǎibīn dùjià shèngdì

Khách sạn trên bãi biển: 海滨旅馆 hǎibīn lǚguǎn

Trang phục tắm biển: 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng

Túi đi biển: 海滨袋 hǎibīn dài

Bãi tắm biển: 海滨浴场 hǎibīn yùchǎng

Ô che nắng: 大遮阳伞 dà zhēyáng sǎn

Phòng đánh cờ: 棋室 qí shì

Người chơi cờ: 下棋者 xià qí zhě

Cờ vua: 国际象棋 guójì xiàngqí

Quân cờ vua: 国际象棋棋子 guójì xiàngqí qízǐ

Quân trắng: 白子 báizǐ

Quân đen: 黑子 hēizǐ

Bàn cờ: 国际象棋棋盘 guójì xiàngqí qípán

Ô cờ quân trắng: 棋盘上的白方格 qípán shàng de bái fāng gé

Ô cờ quân đen: 棋盘上的黑方格 qípán shàng de hēi fāng gé

Chơi một ván cờ: 下一盘棋 xià yīpánqí

Đang chơi cờ: 在下棋 zàixià qí

Cờ tướng Tiếng Nhật quốc: 中国象棋 zhōngguó xiàngqí

Cờ nhảy: 跳棋 tiàoqí

Cờ quốc tế: 国际跳棋 guójì tiàoqí

Quân cờ quốc tế: 国际跳棋棋子 guójì tiàoqí qízǐ

Bàn cờ quốc tế: 国际跳棋棋盘 guójì tiàoqí qípán

Cờ nhảy tây dương: 西洋跳棋 xīyáng tiàoqí

Quân cờ nhảy tây dương: 西洋跳棋棋子 xīyáng tiàoqí qízǐ

Bàn cờ nhảy tây dương: 西洋跳棋棋盘 xīyáng tiàoqí qípán

Cờ nhảy Tiếng Nhật quốc: 中国跳棋 zhōngguó tiàoqí

Cờ ngũ tử, cờ năm quân: 五子棋 wǔzǐqí

Cờ tào cáo: 十五子棋 shí wǔzǐqí

Bàn cờ cờ tào cáo: 十五子棋棋盘 shí wǔzǐqí qípán

Trò chơi đôminô: 多米诺骨牌戏 duōmǐnuò gǔpái xì

Trò chơi súc sắc: 掷骰游戏 zhí shǎi yóuxì

Chơi trò chơi súc sắc: 玩掷骰游戏 wán zhí shǎi yóuxì

Một bộ súc sắc: 一副骰子 yī fù shǎizi

Các điểm chấm trên con súc sắc: 骰子上的点 shǎizi shàng de diǎn

Thả súc sắc: 掷骰子 zhí shǎizi

Mạt chược: 麻将 májiàng

Chơi mạt chược: 打麻将 dǎ májiàng

Người chơi mạt chược: 打麻将者 dǎ májiàng zhě

Một quân bài trong mạt chược: 麻将中的一张牌 májiàng zhōng de yī zhāng pái

Một vòng trong trò chơi mạt chược: 打麻将中的一圈 dǎ májiàng zhōng de yī quān

Bàn mạt chược: 麻将桌 Májiàng zhuō

Giải trí Tiếng Nhật là gì ?

Giải trí là hoạt động thẩm mỹ trong thời gian rỗi, nhằm giải tỏa căng thẳng trí não, tạo sự hứng thú cho con người và là điều kiện phát triển con người một cách toàn diện về trí tuệ, thể lực và thẩm mỹ. Tiếng Nhật từ 娱乐 / Yúlè/ là sự giải trí. Bên cạnh đó có thêm một số địa điểm giải trí như:

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 Yúlè chǎng 娱乐场
Nơi vui chơi giải trí
2 yúlè tīng 娱乐厅 Phòng giải trí
3 yóulè gōng 游乐宫
Câu lạc bộ vui chơi giải trí
4 yóulè chǎng 游乐场 Nơi giải trí

Chơi game Tiếng Nhật là gì ?

Trò chơi là mọt hoạt động thường dùng để giải trí và đôi khi cũng được sử dụng như một công cụ giáo dục. Nhiều trò chơi đã được phát triển thành những môn thể thao và được tổ chức với quy mô lớn như các đại hội thể thao. Những đặc điểm của trò chơi là : vui, độc lập hoặc team, may rủi và có luật chơi riêng. Vậy chơi game Tiếng Nhật sẽ nói như thế nào nhỉ? Chúng ta sẽ sử dụng từ 玩游戏 /wán yóu xì/ để chỉ cho hành động chơi game, hoặc trò chơi nhé !

 

Tải file Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề Game

Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề Game tại đây!

Trên đây là Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề Game được biên soạn một cách đầy đủ và rõ ràng, hi vọng qua bài viết trên các bạn có thể học tốt hơn các vốn từ vựng Tiếng Nhật một cách hữu ích. Chúc các bạn một ngày tốt lành, cảm ơn các bạn đã theo dõi!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *