Chào hỏi Tiếng Nhật: Từ vựng, hội thoại đầy đủ nhất

Chào hỏi Tiếng Nhật

Chào hỏi Tiếng Nhật là gì? Ngoài câu xã giao 你好 /ni hao !/ quen thuộc, Trong bài học Tiếng Nhật cơ bản hôm nay, Tiếng Nhật Phượng Hoàng sẽ hướng dẫn các bạn những câu Giao tiếp Tiếng Nhật về xin chào, hỏi thăm cơ bản trong Tiếng Nhật. Hy vọng bài học nhỏ này sẽ giúp bạn áp dụng thông thạo và linh hoạt trong đời sống.

Chào hỏi trong Tiếng Nhật Quốc

Cách chào hỏi của người Nhật Bản cũng không khác gì mấy so với người Việt Nam nên cũng dễ hiểu và dễ học.

  • Xin chào: Nĭ hăo. / nỉ hảo / 你好
  • Tạm biệt: Zàijiàn /Chai chen / 再见
  • Hẹn gặp lại: huí tóu jiàn / 回 头 见

Cách đơn giản nhất là thêm “好” vào sau chức danh, tên gọi, vai vế,…

Chào hỏi Tiếng Nhật

Cấu trúc chào hỏi cơ bản : Đại từ (tên riêng) + 好

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên Âm
Chào bạn/Xin chào 你好 Nǐ hǎo
Chào ngài 您好 Nín hǎo
Chào mọi người 你们好 Nǐmen hǎo
Chào cả nhà 大家好 Dàjiā hǎo
Chào mẹ 妈妈好 Māmā hǎo
Chào dì 阿姨好 Āyí hǎo
Chào thầy/ cô 老师好 Lǎoshī hǎo
Xin chào thầy Vương 王老师好Tên người muốn chào +好 Wáng lǎoshī hǎo
。。。。。

Chào hỏi theo thời gian trong ngày

Chào buổi sáng 早上好!/ 早啊!/上午好! Zǎoshang hǎo!/ Zǎo a!/  Shàngwǔ hǎo!
Chào buổi trưa 中午好! Zhōngwǔ hǎo!
Chào buổi chiều 下午好! Xiàwǔ hǎo!
Chào buổi tối 晚上好! Wǎnshàng hǎo!

早安 /Zǎo ān/:Chào buổi sáng.
你早/Nǐ zǎo/:Chào buổi sáng (đây là  dạng của câu “chào bạn”, nhưng chỉ dùng vào buổi sáng, nghĩa ban đầu của nó là “sớm nhỉ”)
早 /Zǎo/:Chào buổi sáng (không dùng câu chào này với người mới quen, người lớn hơn tuổi mình và các tình huống trang trọng).
早上好/Zǎoshang hǎo/:Buổi sáng tốt lành, chào buổi sáng (có thể sử cụng trong tình huống trang trọng)

下午好 /Xiàwǔ hǎo/ :Chào buổi trưa ( 下午là buổi chiều, nhưng được tính từ 12h trưa nên vẫn bao gồm cả trưa).

=>> Xem chi tiết: Thời gian trong Tiếng Nhật Cách hỏi Giờ, ngày, tháng, năm

Các câu nói khách sáo trong chào hỏi

Rất vui được gặp bạn 认识你我很高兴 Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng
Gặp bạn là vinh dự của tôi 遇到你是我的荣幸 Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng
Thật trùng hợp 真巧啊/这么巧 Zhēn qiǎo a/ zhème qiǎo
Thật có duyên 真有缘分 Zhēnyǒu yuánfèn
Không gặp không về 不见不散 Bùjiàn bú sàn
Đừng ngại nhé! 别害羞! Bié hàixiū!
Lâu lắm không gặp 好久不见 Hǎojiǔ bùjiàn
。。。。

Một kiểu chào hỏi về ăn uống.

你吃了吗? Nǐ chī le ma? bạn ăn cơm chưa
吃午饭了没? Chī wǔ fàn le méi? bạn ăn trưa chưa
吃晚饭了? Chī wǎn fàn le? bạn ăn tối chưa

Hỏi về công việc, sức khoẻ hay gia đình

你这段时间忙吗? Nǐ zhè duàn shí jiān máng ma? Dạo này có bận không?
最近忙什么啊? Zuì jìn máng shénme a? Dạo này bận gì thế?
工作还好 (顺利) 吧! Gōngzuò hái hǎo (shùnlì) ba! Công việc vẫn tốt (thuận lợi) chứ?
在哪儿工作啦? Zài nǎr gōngzuò la? làm ở đâu rồi?
近况如何? Jìn kuàng rú hé? tình hình dạo này thế nào?
一切还好吧? Yí qiè hái hǎo ba? mọi thứ vẫn ổn chứ?
身体最近怎么样了? Shēntǐ zuìjìn zěn me yàng le? dạo này có khoẻ không?
家里人还好吧? Jiā lǐ rén hái hǎo ba? mọi người trong nhà vẫn khoẻ chứ?

=>> Xem thêm: Cách hỏi tuổi Tiếng Nhật

“Đi đâu đấy?” Tiếng Nhật

你去哪儿啊? Nǐ qù nǎr a? Bạn đang đi đâu?
下班了? Xiàbān le? Đi làm về rồi à?
去上课呀? Qù shàngkè ya? Đi học à?
去超市啦? Qù chāoshì la?  Đi siêu thị à?
回家啊? Huí jiā a? Về nhà à?

Lâu ngày không gặp Tiếng Nhật

好久不见了 Hǎo jiǔ bú jiàn le Lâu lắm rồi không gặp.

Chào tạm biệt Tiếng Nhật

  • 再见。
  • Zàijiàn.
  • Chai chen
Tạm biệt.
  • 明天见。x.
  • Míngtiān jiàn.
  • Mính then chen.
Ngày mai gặp nhé

Nghĩa của từ 「再」giống với trong tiếng Việt là “ Lại nữa “, từ 「见」「会」có nghĩa là “Gặp”, hai từ này ghép lại sẽ có nghĩa là “ Hẹn gặp lại lần nữa”.

Ở miền Bắc từ 「再会」đươc sử dụng nhiều.

Hẹn gặp lại Tiếng Nhật

  • Hẹn gặp lại: huí tóu jiàn / 回 头 见
  • Gặp lại sau: yīhuìr jiàn / 一会儿 见
  • Mai gặp lại: míngtiān jiàn / 明天 见

=>>Xem thêm: Tạm biệt Tiếng Nhật là gì? Từ vựng, Mẫu câu chào tạm biệt thông dụng

Cách chào hỏi bằng Tiếng Nhật khi mới gặp lần đầu

  • 认识你,我很高兴。
  • Rènshinĭ, wŏhĕn gāoxìng.
  • Rận sư nỉ, ủa khẩn cao xinh.
Tôi rất vui mừng khi quen biết anh (chị).
  • 认识你,我也很高兴。
  • Rènshinĭ, wŏyĕ hĕn gāoxìng.
  • Rận sư nỉ, ủa giế khẩn cao xinh.
Quen biết anh tôi cũng rất vui
很高兴认识你 Hěn gāoxìng rènshi nǐ Rất vui được gặp bạn
认识你我很高兴 Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng Tôi Rất vui được gặp bạn

Cách hỏi thăm sức khỏe bằng Tiếng Nhật

  • A + 好吗?
  • A + hảo ma?
  • A + hăoma?
A+ có khỏe không?
  • 你好吗?
  • Nĭ hăo ma?
  • Ní hảo ma?
Anh khỏe không?
  • 我好!
  • Wŏ hăo!
  • Úa hảo!
Tôi khỏe!
  • 你身体好吗?
  • Nĭ shēntĭ hăoma?
  • Nỉ sân thí hảo ma?
Anh khỏe không?
  • 我很好,谢谢。你呢?
  • Wŏ hĕn hăo, xièxie. Nĭ ne?
  • Úa khấn hảo, xiê xiề nỉ. Nỉ nơ?
Tôi rất khỏe, cám ơn anh. Còn anh?
  • 我也很好,谢谢你。
  • Wŏ yĕ hĕn hăo, xiè xie nĭ.
  • Ủa dế khấn hảo, xiệ xiê nỉ.
Tôi cũng rất khỏe, cám ơn anh.

Câu chào hỏi thường dùng trong Tiếng Nhật

Chữ Hán/ Phiên âm Tiếng Việt
  • 你好
  • Nĭ hăo!
  • Ní hảo
Chào anh!
  • 早安!
  • Zăo ān!
  • Chảo an!
Chào buổi sáng!
  • 午安!
  • Wŭ ān!
  • Ủ an!
Chào buổi trưa!
  • 晚安!
  • Wăn ān!
  • Oản an!
Chào buổi tối, chúc ngủ ngon!
  • 请进
  • Qĭngjìn!
  • Chỉnh chịn!
Mời vào!
  • 请跟我走!
  • Qĭng gēn wŏ zŏu!
  • Chỉnh cân úa chẩu!
Hãy đi theo tôi!
  • 请坐!
  • Qĭngzuò!
  • Chỉnh chụa!
Mời ngồi!
  • 请吃饭!
  • Qĭng chīfàn!
  • Chỉnh(s) trư phan!
Mời ăn cơm!
  • 请喝茶。
  • Qĭng hē chá.
  • Chỉnh(s) khưa trá(s).
Mời uống trà!
  • 别客气。
  • Bié kè qi.
  • Bía khưa chí(s).
Đừng khách khí.
  • 请上车。
  • Qĭng shàng chē.
  • Chỉnh(s) sang trưa(s).
Mời lên xe.
  • 请下车。
  • Qĭng xià chē.
  • Chỉnh(s) xe trưa(s).
Mời xuống xe.
  • 请说慢一点。
  • Qĭng shuō màn yī diăn.
  • Chỉnh(s) xua man y tẻn.
Xin nói chậm một chút.
  • 请再说一遍。
  • Qĭng zài shuō yì biān.
  • Chỉnh(s) chại sua ý ben.
Xin nhắc lại lần nữa.
  • 请大声一点。
  • Qĭng dà shēng yì diăn.
  • Chỉnh(s) tạ sâng u tẻn.
Xin nói to một chút.
  • 请帮我一下。
  • Qĭng bāng wŏ yí xià.
  • Chỉnh(s) bang ủa y xẹ.
Hãy giúp tôi.
  • 请等我一会儿。
  • Qĭng dĕng yí huìr.
  • Chỉnh(s) tẩng ý huậy.
Xin đợi một chút.
  • 感谢。
  • Găn xiè.
  • Cản xiệ.
Cảm ơn.
  • 不用谢。
  • Bú yòng xiè.
  • Bú dung xiệ.
Không cần cảm ơn.
  • 没什么。
  • Méi shén me.
  • Mấy sấn mơ.
Không có gì.
  • 对不起。
  • Duì bù qĭ.
  • Tuây bu chi(s).
Xin lỗi.Xem chi tiết: Xin lỗi Tiếng Nhật
  • 请原谅。
  • Qĭng yuán liàng.
  • Chỉnh(s) duán lẹng.
Xin thứ lỗi.
  • 麻烦你了。
  • Má fán nĭ le.
  • Má phán nỉ lơ.
Làm phiền anh.
  • 劳驾。
  • Láo jià.
  • Láo chà.
Cảm phiền.
  • 我很抱歉。
  • Wŏ hĕn bào qiàn.
  • Uá khẩn pạo chẹn(s).
Thành thật xin lỗi.
  • 太可惜。
  • Tài kĕ xī.
  • Thại khưa xi.
Thật đáng tiếc.
  • 客气一点。
  • Kè qi yì diăn.
  • Khưa chi(s) y tẻn.
Khách khí một chút.
  • 我走啊。
  • Wŏ zŏu a.
  • Uá chẩu a.
Tôi đi đây.
  • 慢走。
  • Màn zŏu.
  • Mạn chẩu.
Về nhé.
  • 再见。
  • Zài jiàn.
  • Chại chen.
Tạm biệt.
  • 请客气。
  • Qĭng kè qì.
  • Chỉnh(s) khưa chi(s)
Xin khách khí.
  • 别客气。
  • Bié kè qì.
  • Biế khựa chi(s)
Xin đừng khách khí.
  • 好久不见。
  • Hăo jiŭ bú jiàn.
  • Hảo chỉu bú chẹn.
Lâu rồi không gặp.
  • 请等一下,请等一等。
  • Qĭng dĕng yí xià;
  • Chỉnh(s) tẩng ý xẹ;
  • Qĭng dĕng yì dĕng.
  • chỉnh(s) tẩng y tẩng.
Đợi chút.

Mẫu câu Chào hỏi trong Tiếng Nhật thường gặp

Có đây không? 在吗? Zài ma?
Đang làm gì đó? 在干嘛? Zài gàn ma?
Ăn chưa? 吃了吗? Chīle ma?
Ngủ chưa vậy? 睡了吗? Shuìle ma?
Lâu lắm không gặp bạn. 好久不见好久没见到你呀! Hǎojiǔ bùjiànhǎojiǔ méi jiàn dào nǐ ya!
Bạn (dạo này) thế nào?Bạn (dạo này) ổn không? 你(最近)怎么样?你(最近)好不好? Nǐ (zuìjìn) zěnme yàng?Nǐ (zuìjìn) hǎobù hǎo?
Thời gian này bạn sao rồi? 你这段时间怎么样? Nǐ zhè duàn shíjiān zěnme yàng?
Tình hình của bạn sao rồi? 你的情况怎么样? Nǐ de qíngkuàng zěnme yàng?
Bạn (dạo này) bận không? 你(最近)忙吗?你(最近)忙不忙? Nǐ (zuìjìn) máng ma?Nǐ (zuìjìn) máng bù máng?
Sức khỏe của bạn sao rồi/ như thế nào rồi? 你身体好吗?你的身体(最近)怎么样了? Nǐ shēntǐ hǎo ma?Nǐ de shēntǐ (zuìjìn) zěnme yàngle?
Bạn đang làm ở đâu vậy? 你在哪儿工作? Nǐ zài nǎr gōngzuò?
Công việc của bạn (dạo này) ổn không/ như thế nào? 你(最近)工作还好吗?你(最近)工作好不好?

你(最近)工作怎么样?

Nǐ (zuìjìn) gōngzuò hái hǎo ma?Nǐ (zuìjìn) gōngzuò hǎobù hǎo?

Nǐ (zuìjìn) gōngzuò zěnme yàng?

Gia đình/ nhà bạn vẫn ổn chứ/ vẫn khỏe chứ? 你家里还好吗? Nǐ jiālǐ hái hǎo ma?
Bạn cần giúp đỡ gì không?Tôi có thể giúp gì cho bạn? 你需要帮忙吗?我能帮你什么吗? Nǐ xūyào bāngmáng ma?Wǒ néng bāng nǐ shénme ma?
Mọi chuyện vẫn ổn chứ? 你一切还好吗? Nǐ yīqiè hái hǎo ma?
Không gặp không về 不见不散 Bùjiàn bú sàn
。。。。。

Mẫu trả lời trong Chào hỏi thường gặp

Cám ơn 谢谢 Xièxiè
Được/ OkKhông được 行不行 XíngBùxíng
Không sao cả 没事 Méishì
Không vấn đề 没问题 Méi wèntí
Đừng khách khí 别客气 Bié kèqì
Hẹn gặp lại 再见 Zàijiàn
Xin lỗi 对不起 Duìbùqǐ
Xin tha thứ 请原谅 Qǐng yuánliàng
Mời vào 请进 Qǐng jìn
Mời ngồi 请坐 Qǐng zuò
Mời đi bên này 请这边走 Qǐng zhè biān zǒu
Mời uốngMời ăn 请喝请吃 Qǐng hēQǐng chī
Đâu ra 哪里,哪里 Nǎlǐ, nǎlǐ
Đi thong thả 请慢走 Qǐng màn zǒu
Làm phiền bạn rồi 打扰你了 Dǎrǎo nǐle
。。。。。

Đoạn hội thoại chào hỏi bằng Tiếng Nhật

Luyện tập hội thoại cùng bạn bè là phương pháp luyện khẩu ngữ rất hiệu quả. Cùng tham khảo đoạn hội thoại về cách chào hỏi bằng Tiếng Nhật thông dụng sau đây nhé.

Đoạn hội thoại 1: Chào hỏi thông dụng hàng ngày

A: 你 好! (Nǐ hǎo!): Xin chào

B: 你 好. (Nǐ hǎo!): Xin chào

A: 你 好 吗? (Nǐ hǎo ma?): Bạn khỏe không

B: 我 很 好, 你 呢? (Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?): Tôi khỏe, còn bạn?

A: 我 也 是, 今 天 的 天 气 真 的 很 凉 快. (Wǒ yě shì, jīntiān de tiānqì zhēn de hěn liángkua): Tôi cũng vậy, hôm nay thời tiết thật mát mẻ.

B: 是, 你去哪? (Shì, nǐ qù nǎ): Bạn đang đi đâu à?

A: 我 想 在 公 园 里 散 步. (Wǒ xiǎng zài gōngyuán lǐ sàn bù.): Tôi muốn đi dạo trong công viên

B: 再见 (Zàijiàn): Tạm biệt.

Đoạn hội thoại 2: Chào hỏi, hỏi về công việc

小明: 你 好 (Nǐ hǎo): Xin chào

小玲: 早 上 好 (Zǎoshang hǎo): Buổi sáng tốt lành

小明: 最 近, 你 的 工 作 忙 吗? (Zuìjìn, nǐ de gōngzuò máng ma): Gần đây công việc của bạn có bận không?

小玲: 最 近 我 的 工 作 比 较 多. (Zuìjìn wǒ de gōngzuò bǐjiào duō.): Gần đây công việc của tôi tương đối nhiều.

小明: 你 的 身体 还 好 吗? (Nǐ de shēntǐ hái hǎo ma): Sức khỏe của bạn vẫn tốt chứ?

小玲: 我 很 好. 你 呢? (Wǒ hěn hǎo. Nǐ ne): Tôi vẫn khỏe, còn bạn?

小明: 我 的 身体 很 好. 再 见. (Wǒ de shēntǐ hěn hǎo. Zàijiàn): Sức khỏe của tôi vẫn khỏe. Tạm biệt.

小玲: 再 见 (Zàijiàn): Tạm biệt

Trên đây là các cách chào hỏi Tiếng Nhật và đoạn hội thoại chào hỏi dành cho trình độ Tiếng Nhật cơ bản. Tiếng Nhật HKC chúc các bạn học tốt Tiếng Nhật!

=>> Xem thêm: Cách hỏi tên trong Tiếng Nhật

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *