Xin Chào Tiếng Nhật là ngôn từ đầu tiên dùng để làm quen hay bắt chuyện với ai đó bên xứ Trung. Vậy bạn đã từng nghe qua từ ni hao hay ní hảo trong Tiếng Nhật bao giờ chưa? Vậy từ ni hảo có nghĩa là gì và cách dùng như thế nào và các mẫu câu xin chào. Cùng Tiếng Nhật HKC tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
Ní hảo Tiếng Nhật là gì?
Ní hảo có nghĩa là Xin chào, đây là dạng phát âm Tiếng Nhật bồi của từ 你好 / Nǐ hǎo /.
Từ “Ní hảo” Tiếng Nhật thường được dùng để chào hỏi xã giao, tuy nhiên bạn cần chú ý về mặt kính ngữ như sau:
Khi dùng với người bằng tuổi hoặc thua tuổi: 你好 / Nǐ hǎo /: Chào bạn, xin chào.
你 / Nǐ / có nghĩa là bạn, vì thế nên sử dụng cách chào này với bạn bè, đồng nghiệp ngang tuổi hoặc với người nhỏ tuổi hơn.
Khi dùng với người hơn tuổi, kính trọng: 您好 / Nín hǎo /: Chào ngài, chào ông, chào bà.
您 / Nín / cũng có nghĩa là bạn nhưng được trang trọng, lịch sự hơn (dịch là Ngài). Nên sử dụng cách chào này với người lớn tuổi, cấp trên, khách hàng của bạn…
Vậy ní hảo ma trong Tiếng Nhật là gì?
Nhiều bạn nghĩ nó cũng là từ xin chào, tuy nhiên không phải. “Ní hảo ma” là dạng phiên âm Tiếng Nhật bồi của từ 你好吗
/ Nǐ hǎo ma /, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “Bạn khỏe không?” – Một câu hỏi thăm sức khỏe Tiếng Nhật.
Ngoài ra còn có từ vựng Tiếng Nhật khác là 好久不见 / Hǎojiǔ bùjiàn / Lâu lắm không gặp (Giống từ Long time no see của tiếng Anh).
Cách nói xin chào trong Tiếng Nhật
Chào khi gọi & trả lời điện thoại
Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
/ wéi / | 喂 | Alo |
/ wèi, yǒu shén me shì? / | 喂, 有什么事? |
Alo, có chuyện gì thế?
|
/ wèi, qǐng wèn shì bù shì wáng lǎo shī? / | 喂, 请问 是不是王老师? |
Alo, cho hỏi có phải là thầy giáo Vương không?
|
Cách chào theo buổi
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | / zǎo / | 早 | Chào buổi sáng. |
2 | / zǎo shang hǎo / | 早上好 |
Buổi sáng tốt lành.
|
3 | / zǎo ān / | 早安 |
Buổi sáng an lành.
|
4 | / zhōng wǔ hǎo / | 中午好 | Chào buổi trưa. |
5 | / xià wǔ hǎo / | 下午好 | Chào buổi chiều. |
6 | / wŭ ān / | 午安 |
Buổi trưa an lành.
|
7 | / wǎn shàng hǎo / | 晚上好 | Chào buổi tối. |
8 | / wǎn ān / | 晚安 |
Chúc ngủ ngon, buổi tối an lành.
|
Chào bằng cách đặt câu hỏi thăm
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | zuì jìn zěn me yàng a? | 最近怎么样啊? |
Dạo này sao rồi, dạo này như thế nào?
|
2 | zuì jìn yǒu shén me xīn xiān shì ma? | 最近有什么新鲜事吗? |
Dạo gần đây có chuyện gì mới không?
|
3 | gōng zuò hái hǎo shùn lì ba! | 工作还顺利吧! |
Công việc vẫn thuận lợi chứ?
|
4 | zài nǎr gōngzuò la? | 在哪儿工作啦? |
Làm việc ở đâu rồi?
|
5 | yí qiè hái hǎo ba? | 一切还好吧? |
Mọi thứ vẫn ổn chứ?
|
6 | gàn má ne? | 干嘛呢? |
Bạn đang làm gì thế?
|
7 | nǐ hǎo ma? | 你好吗? |
Bạn khỏe không?
|
8 | nĭ shēntĭ hăoma | 你身体好吗? |
Bạn khỏe không?
|
9 | shēn tǐ zuì jìn zěn me yàng le? | 身体最近怎么样了? |
Dạo này có khỏe không?
|
10 | hǎo jiǔ bú jiàn | 好久不见 |
Lâu rồi không gặp.
|
11 | nǐ chī guò fàn le méi yǒu? | 你吃过饭了没有? |
Bạn ăn cơm chưa?
|
12 | chī wǔ fàn le méi? | 吃午饭了没? |
Bạn ăn trưa chưa?
|
13 | chī wǎn fàn le? | 吃晚饭了? |
Bạn ăn tối chưa?
|
14 | zhù nǐ dù guò měi hǎo de yī tiān! | 祝你度过美好的一天! |
Chúc bạn có một ngày tốt lành
|
15 | jiā lǐ rén hái hǎo ba? | 家里人还好吧? |
Mọi người trong nhà vẫn khỏe chứ?
|
16 | tì wǒ wèn hǎo nǐ de bà mā | 替我问好你的爸妈! |
Cho mình gửi lời hỏi thăm tới bố mẹ của bạn nhé!
|
17 | qù chāo shì la? | 去超市啦? | Đi siêu thị hả? |
18 | qù shàng kè ya? | 去上课呀? | Đi học hả? |
19 | xià bān le? | 下班了? | Tan làm rồi á? |
20 | huí jiā a? | 回家啊? | Về nhà à? |
Cách chào theo cấu trúc ngữ pháp
Cấu trúc 1: S + 好
Chú thích: S là danh từ, đại từ,…
Ví dụ:
老师好! / Lǎoshī hǎo /: Chào thầy giáo!
小丽好! / Xiǎo lì hǎo /: Chào Tiểu Lệ!
Cấu trúc 2: Tên, 你好 / 您好!
Ví dụ:
小丽, 你好! / Xiǎo lì, nǐ hǎo /: Tiểu Lệ, chào bạn!
爷爷, 您好! / Yéyé, nín hǎo /: Con chào ông!
Cách viết chữ ni hao trong Tiếng Nhật
Cách viết chữ 你
/ ni / trong Tiếng Nhật
Bao gồm 7 nét, bên trái là bộ Nhân.
Cách viết chữ 好
/ hǎo / trong Tiếng Nhật
Bao gồm 6 nét, bên trái là bộ Nữ, bên phải là bộ Tử.
Mẫu câu xin chào trong Tiếng Nhật
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | Ní hảo! | 你好! | Xin chào |
2 | Nín hǎo! | 您好 | Chào ngài |
3 | Ni hao ma | 你好吗? |
Bạn có khỏe không?
|
4 | Wǒ hěn hǎo, xièxiè | 我很好,谢谢。 |
Tôi rất khỏe, cám ơn.
|
5 | Wǒ bù tài hǎo. | 我不太好。 |
Tôi không khỏe lắm
|
6 | Rènshí nǐ hěn gāoxìng | 认识你很高兴。 |
Rất vui được gặp bạn
|
7 | Wèishéme [wi sờ ma] | 为什么? | Tại sao vậy? |
8 | Hǎo bù hǎo | 好不好? | Bạn ổn không? |
9 | Nǐ jiào shénme míngzì | 你叫什么名字? | Bạn tên gì? |
10 | Nǐ qù nǎ’er | 你去哪儿? | Bạn đi đâu đó? |
11 | Nǐ zài gànshénme | 你在干什么? |
Bạn đang làm gì?
|
12 | Wǒ xiǎng qù… | 我想去… | Tôi muốn đi…. |
13 | Zhè shì shénme? | 这是什么? |
Cái này là cái gì?
|
14 | Dàjiā hǎo [ta chá hảo] | 大家好! | Chào mọi người! |
15 | Míngtiān jiàn | 明天见 | Hẹn mai gặp lại |
Đoạn hội thoại chào hỏi trong Tiếng Nhật
Mẫu chào hỏi trong hội thoại 1
你 好
/ ni hao /
Xin Chào!
早上好.
/ Zǎo shàng hǎo /
Chào buổi sáng tốt lành.
家里的人都好吗?
/ Jiāli de rén dōu hǎo ma? /
Mọi người trong nhà vẫn khỏe chứ?
大家都好, 谢谢!
/ Dàjiā dōu hǎo, xièxiè /
Mọi người đều tốt, cảm ơn!
近来如何?
/ Jìnlái rúhé? /
Dạo này cậu sao rồi?
还好,谢谢你的关心。
/ Hái hǎo, xièxie nǐ de guānxīn. /
Vẫn ổn, cám ơn bạn đã quan tâm.
Mẫu hội thoại chào hỏi 2
你 好!
/ ni hao /
Xin Chào!
你 好!
/ ni hao /
Xin Chào!
你 好 吗?
/ Ni hao ma /
Bạn có khỏe không?
我很好,谢谢。
/ Wǒ hěn hǎo, xièxiè /
Tôi rất khỏe, cám ơn
Tải file Xin chào Tiếng Nhật
Xin chào Tiếng Nhật tại đây!
Như vậy bạn đã nói được các cách chào hỏi thông dụng mà không còn phải ấp úng mỗi khi gặp người khác rồi. Hãy cố gắng sử dụng từ vựng Tiếng Nhật và luyện tập mỗi ngày để nhớ lâu hơn bạn nhé! Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem bài viết này, chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.