Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề ăn uống Cơ bản

Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề ăn uống

Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề ăn uống là rất cần thiết khi học tập và làm việc bên xứ Trung. Chủ đề ăn uống rất đa dạng và phong phú được nhắc đến nhiều nhất trong cuộc sống thường ngày. Vậy các bạn đã biết Tên các món ăn thông dụng bằng Tiếng Nhật hay một số mẫu câu giao tiếp chưa? Thế nên bạn đừng nên bỏ qua các từ vựng học Tiếng Nhật Quốc nói về chủ đề này! Cùng Tiếng Nhật HKC tìm hiểu dưới đây nhé!

Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề ăn uống
Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề ăn uống

Tên các món ăn thông dụng bằng Tiếng Nhật

Bài học Tiếng Nhật theo chủ đề nấu ăn được rất nhiều người quan tâm đặc biệt là các bạn trẻ. Bài viết này xin giới thiệu cho học viên đặc biệt cho người mới bắt đầu học Tiếng Nhật giao tiếp từ vựng Tiếng Nhật các món ăn thông dụng.

Từ mới về đồ uống Tiếng Nhật

Học Tiếng Nhật online tại nhà qua từ vựng liên quan đến các loại nước.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 qīngdǎo píjiǔ 青岛啤酒 Bia Thanh Đảo
2 yǐnliào 饮料 Đồ uống
3 hóngchá 红茶 Hồng trà
4 hóngdòu mǒchá 红豆抹茶 Matcha đậu đỏ
5 nǚ’ér hóng 女儿红 Nữ nhi hồng
6 níngméng 柠檬水 Nước chanh
7 guǒzhī 果汁 Nước ép
8 kuàngquán shuǐ 矿泉水 Nước khoáng
9 qìshuǐ 汽水 Nước ngọt
10 báilándì 白兰地 Rượu brandi
11 xiāngbīnjiǔ 香槟酒 Rượu sâm banh
12 wēishìjì 威士忌 Rượu whisky
13 bīng shā 冰沙 Sinh tố
14 hēitáng zhēnzhū xiān nǎi 黑糖珍珠鲜奶
Sữa tươi trân châu đường đen
15 níngméng chá 宁梦茶 Trà chanh
16 hēi chá 黑茶 Trà đen
17 huāchá 花茶 Trà hoa
18 júhuā chá 菊花茶 Trà hoa cúc
19 méiguī chá 玫瑰茶 Trà hoa hồng
20 guǒ chá 果茶 Trà hoa quả
21 wū lóng nǎichá 乌龙奶茶 Trà ô long
22 nǎichá 奶茶 Trà sữa
23 kāfēi nǎichá 咖啡奶茶 Trà sữa cà phê
24 jiāo táng nǎichá 焦糖奶茶 Trà sữa caramel
25 cǎoméi nǎichá 草莓奶茶 Trà sữa dâu tây
26 hóngdòu nǎichá 红豆奶茶 Trà sữa đậu đỏ
27 yùtou nǎichá 芋头奶茶
Trà sữa khoai môn
28 mǒchá nǎichá 抹茶奶茶 Trà sữa matcha
29 bùdīng nǎichá 布丁奶茶 Trà sữa pudding
30 zhīshì nǎiyóu nǎichá 芝士奶油奶茶 Trà sữa phô mai
31 qiǎokèlì nǎichá 巧克力奶茶 Trà sữa socola
32 tài shì nǎichá 泰式奶茶 Trà sữa Thái
33 lǜchá nǎichá 绿茶奶茶 Trà sữa trà xanh
34 zhēnzhū nǎichá 珍珠奶茶
Trà sữa trân châu
35 huángjīn zhēnzhū nǎichá 黄金珍珠奶茶
Trà sữa trân châu hoàng kim
36 bái zhēnzhū nǎichá 白珍珠奶茶
Trà sữa trân châu trắng
37 lánméi nǎichá 蓝莓奶茶 Trà sữa việt quất
38 mángguǒ nǎichá 芒果奶茶 Trà sữa xoài
39 bǎixiāng lǜchá 百香果绿茶
Trà xanh chanh dây

Món ăn thường có trong thực đơn

Khi ăn nhà hàng bạn có biết cách đọc các món ăn thường có trong thực đơn chưa? Hãy bỏ túi các từ vựng để có thêm kinh nghiệm trong giao tiếp.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 bāozi 包子 Bánh bao
2 hànbǎobāo 汉堡包 Bánh hamburger
3 bǐsàbǐng 比萨饼 Bánh pizza
4 zòngzi 粽子 Bánh tét bánh ú
5 tiě bǎn niúròu 铁板牛肉 Bò áp chảo
6 qīngzhēng yú 清蒸鱼 Cá hấp
7 suāncài yú 酸菜鱼
Cá nấu dưa chua
8 táng cù yú 糖醋鱼
Cá xốt chua ngọt
9 chǎo qīngcài 炒青菜 Cải ngọt xào
10 yángzhōu chǎofàn 扬州炒饭
Cơm chiên Dương Châu
11 má pó dòufu, Sìchuān dòu fu 麻婆豆腐, 四川豆腐
Đậu hũ Tứ Xuyên
12 gālí jī 咖喱鸡 Gà cà ri
13 zhá jī 炸鸡 Gà rán
14 zhēng jiǎo 蒸饺 Há cảo
15 shuǐjiǎo 水饺 Há cảo
16 bīngtánghúlu 冰糖葫芦 Kẹo hồ lô
17 xiāngcháng 香肠 Lạp xưởng
18 huǒguō 火锅 Lẩu
19 dāoxiāomiàn 刀削面 Mì cắt dao
20 guò qiáo mǐxiàn 过桥米线 Mì qua cầu
21 bōcài 菠菜 Rau chân vịt
22 máoniú ròu 牦牛肉 Thịt bò Tây Tạng
23 hēi jiāo niú liǔ 黑椒牛柳 Thịt bò xào tiêu
24 xīnjiāng yángròu 新疆羊肉
Thịt dê Tân Cương
25 hóngshāo ròu 红烧肉 Thịt lợn kho tộ
26 yú xiāng ròu sī 鱼香肉丝
Thịt lợn thái sợi xào cá
27 xiānggū ròupiàn 香菇肉片 Thịt lợn xào nấm
28 xiāngbō gūlū ròu 香波咕噜肉
Thịt lợn xốt chua ngọt
29 làròu 腊肉 Thịt xông khói
30 kǎoyā 烤鸭 Vịt quay
31 kǎoyā Běijīng 烤鸭北京
Vịt quay Bắc Kinh
32 xī lánhuā dàizi 西兰花带子
Xúp lơ xào hải sản
33 sùshí 素食 Đồ ăn chay
34 zhǔ cài 主菜
Món chính, bữa ăn chính
35 kuàicān 快餐 Đồ ăn nhanh
36 língshí 零食
Đồ ăn nhẹ, ăn vặt

Học từ vựng Tiếng Nhật chủ đề ăn uống

Các cách chế biến món ăn bằng Tiếng Nhật

Để có được  món ăn ngon phải trải qua giai đoạn chế biến, đầu bếp hay người nấu sẽ dùng các đồ dùng như nồi, chảo để nấu.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 shāo Nướng, quay
2 bāo Bọc, gói
3 qīngzhēng 清蒸 Hấp
4 chǎo Xào
5 jiǎn Chiên
6 hóng shāo 红烧 Om đỏ
7 wēi Nấu đun nhỏ lửa
8 huì
Xào, hấp (Cơm cùng thức ăn)
9 cuān Trần, luộc nhanh
10 dùn Hầm
11 zhà Rán
12 kǎo Nướng
13 Nướng hoặc hấp
14 bàn Gỏi
15 yān
Muối chua, giữ lâu
16 xūn Hun khói
17 zhuó Chiên xù
18 dòng Kho đông

Các gia vị, thảo mộc, nước sốt, dầu

Nói đến thức ăn thì không thể không biết đến các loại gia vị hay thảo mộc, trái cây, một số từ vựng rau củ qua Tiếng Nhật. Nếu như bạn đang cần tìm kiếm các từ vựng Tiếng Nhật cơ bản chủ đề này hãy bỏ túi ngay hôm nay.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 xiāngxīnliào 香辛料 Gia vị
2 gālí fěn 咖喱 粉 Bột cà ri
3 jiāng fěn 姜粉 Bột gừng
4 huājiāo fěn 花椒 粉
Bột hạt tiêu Tứ Xuyên
5 làjiāo fěn 辣椒 粉 Bột ớt
6 hújiāo fěn 胡椒粉 Bột tiêu
7 guì pí, rỉuguì 桂皮, 肉桂 Quế Nhật Bản
8 zī rán 孜然 Cây thì là
9 dīngxiāng 丁香 Đinh hương
10 jiāng Gừng
11 huí xiāng zǐ 茴香 籽 Hạt cây thì là
12 zhī ma 芝麻 Hạt mè
13 hēihújiāo 黑 胡椒
Hạt tiêu đen (Ngô)
14 huājiāo 花椒
Hạt tiêu Tứ Xuyên (Ngô)
15 báihújiāo 白 胡椒
Hạt tiêu trắng (Ngô)
16 yán Muối
17 wǔxiāngfěn 五香粉 Ngũ vị hương
18 ròu dòukòu 肉荳蔻 Nhục đậu khấu
19 làjiāo 辣椒 Ớt
20 hóng huājiāo 红 花椒
Ớt đỏ Tứ Tuyên (Ngô)
21 gāncǎo 甘草
Rễ cam thảo Nhật Bản
22 bājiǎo 八角 Cây hồi
23 qīng huājiāo 青 花椒
Tiêu Tứ Xuyên xanh (Ngô)
24 dàsuàn 大蒜 Tỏi
25 xiǎodòukòu 小 荳蔻 Thảo quả
26 hēi dòukòu 黑 豆蔻 Thảo quả đen
27 xiǎohuíxiāng 小 茴香 Thì là
28 guǒpí / chénpí 果皮, 陳皮
Trái cây khô, vỏ quýt
29 xiāngcǎo 香草 Thảo mộc
30 xiāng yè / yuèguì yè 香叶 / 月桂 叶 Bay lá
31 bòhe 薄荷 Cây bạc hà
32 mídiéxiāng 迷迭香 Cây mê điệt
33 cōng Hành lá, hành lá
34 jiǔcài 韭菜 Hẹ
35 luólè 罗勒 Húng quế
36 mòjiǎolán 墨 角 兰 Lá kinh giới
37 ōuqín 欧芹 Mùi tây
38 xiāngcài 香菜 Ngò
39 niúzhì 牛 至 Rau kinh giới
40 shíluó 莳 萝 Rau thì là
41 bǎilǐxiāng 百里香 Xạ hương
42 tiáoliào hé yóu 调料 和 油 Nước sốt & dầu
43 zhīmayóu 芝麻油 Dầu mè
44 dòubànjiàng 豆瓣酱 Đậu tương
45 mǐcù 米醋 Giấm gạo
46 hǎixiānjiàng 海鲜 酱
Nước sốt hải sản
47 liàojiŭ 料酒 Rượu gạo
48 háoyóu 蚝油 Sốt hàu
49 làjiāo jiàng 辣椒 酱 Tương ớt / dán
50 jiàngyóu 酱油 Xì dầu

Từ mới các vị nếm cơ bản trong Tiếng Nhật

Khi đi qua các địa danh có các địa điểm đồ ăn vặt, các nơi ẩm thực như ẩm thực Ý, đồ ăn Nhật Bản, đồ ăn Ấn Độ, vân vân, sẽ có các vị nếm khác nhau và chúng sẽ được nói như thế nào trong Tiếng Nhật.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 suān Chua
2 Cay
3 xián Mặn
4 tián Ngọt
5 Đắng
6 kěkǒu de 可口的 Ngon miệng

Một số mẫu câu thông dụng khi giao tiếp Tiếng Nhật về ăn uống

Ngữ pháp là một phần rất quan trọng trong giao tiếp Tiếng Nhật với bất kì loại chủ đề nào. Nếu như nói sai ngữ pháp sẽ rất dễ làm người nghe hiểu sai hoặc sẽ không hiểu, vì vậy hãy tham khảo các mẫu câu ở bên dưới.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn a! 你饿了吗? 我们出去吃饭啊!
Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi!
2 Nǐ yào zài nǎ’er chīfàn? 你要在哪儿吃饭?
Bạn muốn ăn cơm ở đâu?
3 Wǒ yào zài zhōngguó jiǔjiā chīfàn. 我要在中国酒家吃饭。
Tôi muốn đi ăn nhà hàng Trung quốc.
4 Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài. 给我菜单,我要点菜。
Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.
5 Nǐ yào yòng shénme cài? 你要用什么菜?
Bạn muốn dùng món gì ạ?
6 Nǐ zhēnshi gè tiāoshí de rén 你真是个挑食的人
Bạn đúng là một người kén ăn
7 Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme? 你们想喝点儿什么?
Các bạn muốn loại nước gì?
8 Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè. 给我两瓶可口可乐。
Cho tôi hai chai coca cola.
9 Nǐ yào hē diǎn er shénme? 你要喝点儿什么?
Bạn có uống gì không?
10 Nǐ zuò de fàn hěn hào chī 你做的饭很好吃
Đồ ăn anh nấu thật ngon
11 Wǒ xiǎng dǎ diànhuà dìnggòu 我想打电话订购
Tôi muốn gọi điện thoại đặt hàng

Tải file Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề ăn uống

Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề ăn uống tại đây!

Trung tâm Tiếng Nhật hy vọng với chủ đề ăn uống trong Tiếng Nhật này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học từ vựng Tiếng Nhật một tài liệu bổ ích. Chúc các bạn học tốt, cảm ơn đã tham khảo!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *