Cờ tướng Tiếng Nhật là gì? bạn đã biết các quân cờ trong Tiếng Nhật là gì chưa? Những quân cờ như con tốt, con pháo, xe, mã, tượng Tiếng Nhật Quốc gọi là gì? Một số loại cờ khác bằng Tiếng Nhật. Hãy cùng Tiếng Nhật HKC tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!
Cờ tướng Tiếng Nhật là gì?
Cờ tường Tiếng Nhật là 中国象棋
/ Zhōngguó xiàngqí /.
Từ trước đến nay, Việt Nam ta sử dụng thuật ngữ “Cờ Tướng” chỉ môn cờ mà trong đó có 32 quân (mỗi bên có 16 quân viết bằng chữ Hán gồm 1 Tướng, 2 Sĩ, 2 Tượng, 2 Mã, 2 Xe, 2 Pháo, 5 Tốt), được bày trên một bàn cờ với 10 đường kẻ ngang và 9 đường kẻ dọc, ngăn đôi ở giữa bàn cờ là dòng sông (được gọi là hà) có cửu cung ở giữa mỗi bên. Người Việt Nam gọi tên môn cờ này theo tên gọi của quân Tướng (quân quan trọng nhất trên bàn cờ), nên gọi là “Cờ Tướng”.
Tuy nhiên, ở Trung Hoa môn cờ này được gọi là “Tượng kỳ” theo nghĩa chữ Hán là cờ hình tượng (không phải vì có quân Tượng trên bàn cờ). Tên gọi này bắt nguồn từ khi trò chơi Chaturanga (thủy tổ của các loại cờ như cờ vua) mới du nhập vào Trung Hoa, khi đó các quân cờ có hình tượng và có độ cao như cờ vua hiện nay. Cho tới khi chuyển đổi thành quân cờ tròn và dẹt, có chữ Hán viết ở trên, người Trung Hoa vẫn giữ nguyên tên gọi “Tượng kỳ” (象棋 –
/ xiàngqí /).
Tên các quân cờ tướng Tiếng Nhật là gì?
Từ cổ xưa đến nay, ở Trung Hoa tồn tại những loại bộ quân Tượng kỳ có cách viết chữ Hán khác nhau. Mỗi bên có mỗi màu khác nhau để dễ dàng phân biệt. Dưới đây là tên các loại quân cờ trong cờ tướng bằng Tiếng Nhật.
Quân cờ | Phiên âm | Phiên âm | ||
Quân tướng | 將 | / jiāng / | Soái – 帥 | / shuài / |
Quân sỹ | 士 | / shì / | Sĩ – 仕 | / shì / |
Quân tượng | 象 | / xiàng / | Tương – 相 | / xiāng / |
Quân xe | 車 | / chē / | Xe – 俥 | / chē / |
Quân mã | 馬 | / mǎ / | Mã, ngựa – 傌 | / mà / |
Quân pháo | 砲 hoặc 包 | / pào / hoặc / Bāo / |
Pháo – 炮 | / pào / |
Quân tốt (hay còn gọi là chốt) | 卒 | / zú / | Binh – 兵 | / bīng / |
Từ vựng Tiếng Nhật khi chơi cờ tướng
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | / Jiāngjūn / | 將軍 | Chiếu tướng |
2 | / Bǐsài / | 比赛 | Trận đấu, thi đấu |
3 | / Tuī diào / | 退掉 | Rút lui |
4 | / Guànjūn / | 冠军 | Quán quân |
5 | / Táotàisài / | 淘汰赛 | Thi đấu loại |
6 | / Yíng / | 赢 | Thắng |
7 | / Pán / | 盘 | Trận, ván |
8 | / Jú / | 局 | Ván, bàn |
Một số loại cờ khác bằng Tiếng Nhật
Dưới đây là một số loại trò chơi cờ khác bằng Tiếng Nhật để bạn có thể mở rộng thêm vốn từ vựng. Hãy tham khảo thêm bạn nhé!
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | / Xià wéiqí / | 下围棋 | Cờ vây |
2 | / Guójì xiàngqí / | 国际象棋 | Cờ vua |
3 | / Wǔzǐqí / | 五子棋 | Cờ ca rô |
4 | / Hǎimǎ guójì xiàngqí / | 海马国际象棋 | Cờ cá ngựa |
5 | / Dǔbó / | 赌博 | Cờ bạc |
6 | / Tiàoqí / | 跳棋 | Cờ đam |
7 | / Shí wǔ zǐ qí / | 十五子棋 | Cờ tào cáo |
Tải file Cờ tướng Tiếng Nhật là gì?
Cờ tướng Tiếng Nhật là gì tại đây!
Như vậy chúng ta đã biết cờ tướng trong Tiếng Nhật là gì rồi đúng không nào? Các từ vựng Tiếng Nhật xoay quanh chủ đề trò chơi cờ tướng thật thú vị. Hãy thường xuyên ôn tập sử dụng để nhớ lâu hơn vốn từ. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.