Hoa hậu Tiếng Nhật là 小姐 / Xiǎojiě, hoa hậu hoàn vũ Tiếng Nhật là: 环球小姐: Huánqiú xiǎojiě. Hoa hậu nhiều người nhầm tưởng hoa hậu là 花后 /Huā hòu/ hoặc là 火候 / huǒhòu / nghĩa là thời khắc quan trọng, trình độ điêu luyện.
Ngày hôm nay Tiếng Nhật Phượng Hoàng sẽ gửi đến các bạn từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề Hoa hậu Tiếng Nhật là gì và bổ sung từ vựng về showbiz chuẩn nhất cho các bạn nhé.
Hoa hậu trong Tiếng Nhật và từ vựng về showbiz
1 | 娱乐圈 | Yúlè quān | Giới giải trí |
2 | 丑闻 ; 绯闻 | chǒuwén; fēiwén | scandal |
3 | 狗仔队 | gǒuzǎi duì | Paparazzi |
4 | 媒体 | méitǐ | giới truyền thông |
5 | 观众 | guānzhòng | khán giả |
6 | 电视台 | diànshìtái | Đài truyền hình |
7 | 娱乐公司 | yúlè gōngsī | công ty giải trí |
8 | 艺人 | yìrén | nghệ sĩ |
9 | 偶像; 爱逗 | ǒuxiàng; ài dòu | idol thần tượng |
10 | 明星 | míngxīng | minh tinh |
11 | 演员 | yǎnyuán | diễn viên |
12 | 记者 | jìzhě | phóng viên |
13 | 主持人 | zhǔchí rén | MC |
14 | 歌手 | gēshǒu | ca sĩ |
15 | 音乐组合 | yīnyuè zǔhé | nhóm nhạc |
16 | 爱逗公司 | ài dòu gōngsī | công ty quản lí idol |
17 | 小鲜肉 | xiǎo xiān ròu | tiểu thịt tươi (từ phổ biến trong giới giải trí Nhật Bản, chỉ các idol nam tuổi từ 18- 30, trẻ Tiếng Nhật, đẹp trai và hơi có phần non nớt) |
18 | 小花旦 | xiǎo huādàn | tiểu hoa đán (dùng để chỉ các idol nữ) |
19 | 天王 | tiānwáng | Thiên vương |
20 | 天后 | tiānhòu | Thiên hậu |
21 | 影帝 | yǐngdì | Ảnh đế |
22 | 影后 | yǐng hòu | Ảnh hậu |
23 | 男神 | nán shén | nam thần |
24 | 女神 | nǚshén | nữ thần |
25 | 国民大神 | guómín dàshén | đại thần quốc dân |
26 | 粉丝 | Fěnsī | fan |
27 | 黑粉 ; 反粉 | hēi fěn ; fǎn fěn | antifan (phan chống lại) |
28 | 狂粉 | kuáng fěn | fan cuồng |
29 | 姐姐粉 | jiějiě fěn | fan chị gái |
30 | 阿姨粉 | āyí fěn | fan dì |
31 | 妈妈粉 | māmā fěn | fan mẹ |
32 | 女友粉 | nǚyǒu fěn | fan bạn gái. |
33 | 团粉丝 | Tuán fěnsī | fan đoàn(yêu thích tất cả thành viên trong một nhóm nhạc chứ không phải chỉ duy nhất một ai) |
34 | 毒唯粉丝 | dú wéi fěnsī | fan độc duy (chỉ thích duy nhất một thành viên trong nhóm) |
35 | CP粉 | CP fěn | fan couple (yêu thích một cặp đôi nào đó) |
36 | 演唱会 | yǎnchàng huì | concert |
37 | 舞台 | wǔtái | sân khấu |
38 | 出道 | chūdào | xuất đạo chỉ lần đầu tiên ra mắt (chuyên dùng cho ca sĩ) |
39 | 发布会 | fābù huì | họp báo |
40 | 媒体采访 | méitǐ cǎifǎng | phỏng vấn giới truyền thông |
41 | 化妆师 | huàzhuāng shī | stylist |
42 | 造型师 | zàoxíng shī | stylist |
43 | 保安 | bǎo’ān | bảo vệ |
44 | 管理员 | guǎnlǐ yuán | người quản lí |
45 | 受宠 | shòu chǒng | được yêu mến |
46 | 受欢迎 | shòu huānyíng | được hoan nghênh |
47 | 走红 | Zǒuhóng | trở nên nổi tiếng |
=>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Nhật đu idol
Câu nói nổi tiếng hoa hậu H’Hen Niê
Điều đáng chú ý trong cuộc thi này, H’hen Niê đã có 2 câu nói truyền cảm hứng tới giới trẻ cũng như khán giả nói chung: Ở màn giới thiệu bản thân trong vòng chung kết Hoa hậu Hoàn vũ 2018, H’Hen Niê nói: “Tôi là một người dân tộc thiểu số, tôi đáng lẽ sẽ lấy chồng lúc 14 tuổi nhưng không, tôi chọn giáo dục.
Giản thể: 在进入前强时,每位佳丽都有约秒发言机会,此时赫姮·尼依说;我是少数民族,我是要在岁时结婚的,但不,我选择了教育
Phiên âm: Zài jìnrù qián 20 qiáng shí, měi wèi jiālì dōu yǒu yuē 30 miǎo fāyán jīhuì, cǐ shí hè héng·ní yī shuō;`wǒ shì shǎoshù mínzú, wǒ shì yào zài 14 suì shí jiéhūn de, dàn bù, wǒ xuǎnzéle jiàoyù.
Phồn thể: 在進入前20強時,每位佳麗都有約30秒發言機會,此時赫姮·尼依說: 我是少數民族,我是要在14歲時結婚的,但不,我選擇了教育.
=>> Xem thêm: Sườn xám Tiếng Nhật là gì?