Từ vựng Tiếng Nhật về nghề nghiệp + Mẫu câu giới thiệu nghề

Từ vựng Tiếng Nhật về nghề nghiệp

Hôm nay hãy cùng Tiếng Nhật HKC tìm hiểu về Từ vựng Tiếng Nhật về nghề nghiệp một chue để bài học thú vị và hiệu quả để trau dồi thêm kiến thức từ vựng Tiếng Nhật trong giao tiếp. Nghề nghiệp là công việc gắn bó và có thể tạo nên thu nhập cho bản thân nên các vốn từ vựng và mẫu câu phải nắm chắc. Cùng chúng tôi tìm hiểu về chủ đề này nhé!

Từ vựng Tiếng Nhật về nghề nghiệp
Từ vựng Tiếng Nhật về nghề nghiệp

Từ vựng về nghề nghiệp Tiếng Nhật

Nghề nghiệp trong Tiếng Nhật là 职业 / Zhíyè / hay công việc là 工作 / Gōngzuò /. Trước đây nghề nghiệp chỉ được công nhận 3 nghề chính bao gồm thần học, y học và pháp học. Hiện nay những công việc với những chuyên môn khác nhau dẫn đến các tên gọi cũng khác và mang mỗi đặc tính riêng biệt. Cùng học thêm từ vựng Tiếng Nhật để phân biệt những nghề nghiệp bên dưới.

Tiếng Nhật về nghề nghiệp thuộc lĩnh vực quản lý, lãnh đạo

Đây là nhóm ngành được nhiều bạn trẻ lựa chọn cho tương lai của mình. Những ngành liên quan đến đất nước, quản lý doanh nghiệp… Luôn dễ dàng thu hút sự quan tâm của bất cứ ai.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 guó jiā jiān chá bù 国家监察部
Thanh tra nhà nước
2 zǒng shū jì 总书记 Tổng bí thư
3 guó jiā zhǔ xí 国家主席 Chủ tịch nước
4 zhèng fǔ zǒng lǐ 政府总理 Thủ Tướng
5 guó huì zhǔ xí 国会主席
Chủ tịch quốc hội
6 fù dǒng shì zhǎng 副董事长 Phó Chủ tịch
7 péi shěn tuán 陪审团 Bồi thẩm đoàn
8 fǎguān 法官
Thẩm phán, quan tòa
9 jiǎn chá guān 检察官 Cán bộ kiểm sát
10 fǎ jǐng 法警 Cảnh sát tòa án
11 sī fǎ jiàn dìng yuán 司法鉴定员
Giám định viên tư pháp
12 lǜ shī 律师 Luật sư
13 gōngwùyuán 公务员
Công chức nhà nước
14 dǒngshì zhǎng 董事长
Chủ tịch hội đồng quản trị
15 zǒng cái 总裁 Chủ tịch CEO
16 zǒng jīnglǐ 总经理 Tổng giám đốc
17 guǎn lǐ 管理 Quản lý
18 zhé xué jiā 哲学家 Nhà triết học
19 zhèng zhì xué jiā 政治学家 Nhà chính trị gia
20 zhù lǐ 助理 Trợ lý
21 kuài jì 会计 Kế toán
22 wén yuán 文员
Nhân viên văn thư
23 jǐng chá 警察 Cảnh sát
24 jiāo jǐng 交警
Cảnh sát giao thông
25 huà xué jiā /
yàojì shī
化学家 / 药剂师
Nhà hóa học, nhà khoa học
26 tàn xiǎn jiā 探险家 Nhà thám hiểm
27 yán jiù yuán 研究员 Nghiên cứu viên
28 bóshì 博士 Tiến sĩ
29 yàojì shī 药剂师 Dược sĩ
30 yī shēng 医生 Bác sĩ
31 yáyī 牙医 Nha sĩ
32 wài kē yī shēng 外科医生
Bác sĩ khoa ngoại
33 shòuyī 兽医 Bác sĩ thú y
34 kē xué jiā 科学家 Nhà khoa học
35 zhēn tàn 侦探 Thám tử
36 fēi xíng yuán /
lǐng hángyuán
飞行员 / 领航员 Phi công
37 yǔ háng yuán 宇航员 Phi hành gia
38 fān yì 翻译 Phiên dịch
39 bàn shì yuán 办事员
Nhân viên văn phòng
40 dǎzì yuán 打字员
Nhân viên đánh máy
41 mì shū 秘书 Thư ký
42 zhí wù xué jiā 植物学家
Nhà thực vật học
43 jīngjì xué jiā 经济学家 Nhà kinh tế học
44 wùlǐ xué jiā 物理学家 Nhà vật lý
45 huàxué jiā 化学家 Nhà khoa học
46 gù zhǔ /
lǎo bǎn
雇主 / 老板 Chủ, ông chủ
47 xiāo shòu guǎn lǐ 销售管理
Quản lý bán hàng
48 xiāo shòu zhī chí /
shāng wù
销售支持 / 商务
Hỗ trợ bán hàng, kinh doanh
49 chéngxǜ yuán 程序员 Lập trình viên
50 sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà 搜索引擎优化 Nghề SEO
51 gōng chéng shī 工程师
Kỹ sư, kiến trúc sư
52 xìtǒng gōng chéng shī 系统工程师 Kỹ sư hệ thống
53 jìshù yuán 技术员 Kỹ thuật viên
54 cèhuà gōng chéng shī 策划工程师 Kỹ sư kế hoạch
55 zhǔrèn gōng chéng shī 主任工程师 Kỹ sư trưởng
56 zhuān àn gōng chéng shī 专案工程师 Kỹ sư dự án
57 gāojí jìshù yuán 高级技术员
Kỹ thuật viên cao cấp
58 gùwèn gōng chéng shī 顾问工程师 Kỹ sư tư vấn
59 gāojí gōng chéng shī 高级工程师 Kỹ sư cao cấp
60 fù gōng chéng shī 副工程师 Kỹ sư liên kết

Từ vựng về chuyên môn nghề nghiệp văn học nghệ thuật Tiếng Nhật

Nhóm ngành này chủ yếu dựa vào sở thích và tiềm năng của mỗi người. Việc lựa chọn và kiên trì theo đuổi những nghề này cần phải có niềm đam mê. Đây cũng là những ngành nghề được các bạn trẻ khá quan tâm.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 yìshùjiā 艺术家
Nghệ sĩ, nghệ thuật gia
2 dǎo yǎn 导演 Đạo diễn
3 biān zhě 编者 Biên tập
4 nán yǎn yuán 男演员 Diễn viên nam
5 nǚ yǎn yuán 女演员 Diễn viên nữ
6 gē shǒu 歌手 Ca sĩ
7 wǔ dǎo jiā 舞蹈家 Vũ công
8 yīn yuè jiā 音乐家 Nhạc sĩ
9 gāng qín jiā 钢琴家 Nghệ sĩ piano
10 huà jiā /
yóuqī jiàng
画家 / 油漆匠 Thợ sơn, hoạ sỹ
11 zuò jiā 作家 Tác giả
12 zuó zhě 作者 Nhà văn
13 shīrén 诗人 Nhà thơ
14 jì zhě 记者
Nhà báo, phóng viên
15 guǎng bò yuán 广播员 Phát thanh viên
16 zá zhì jì zhě 杂志记者 Ký giả, viết báo
17 shè jīshī 设计师 Nhà thiết kế
18 mó shù shī 魔术师 Nhà ảo thuật
19 tuì xiū 退休 Về hưu
20 yǎn yuán 演员 Diễn viên
21 huā zhuāng shī 化妆师
Chuyên gia trang điểm
22 shè yǐng shī 摄影师 Nhiếp ảnh
23 zhǔ chí rén 主持人
MC, dẫn chương trình
24 xīnwén zhǔbō 新闻主播
Người dẫn chương trình thời sự
25 jù zuò jiā 剧作家
Nhà soạn kịch, người viết kịch
26 lǎo shī 老师 Giáo viên
27 jiào shī 教师 Nhà giáo
28 jiào shòu 教授 Giáo sư
29 xiào zhǎng 校长 Hiệu trưởng
30 zhōng xiǎo xué xiào zhǎng 中小学校长
Hiệu trưởng trường tiểu học Tiếng Nhật học
31 zhōng xiǎo xué nǚ xiào zhǎng 中小学女校长
Nữ hiệu trưởng trường tiểu học Tiếng Nhật học
32 yǔ yán xué jiā 语言学家
Nhà ngôn ngữ học
33 xuéshēng 学生
Học sinh, sinh viên

Các nghề nghiệp lĩnh vực sản xuất, phục vụ Tiếng Nhật

Đây là nhóm ngành chiếm số lượng lớn trong xã hội, đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất và phục vụ cuộc sống của con người, một số chuyên môn nghề nghiệp thuộc về từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành xuất nhập khẩu. Dưới đây là danh sách đầy đủ tên công việc ngành sản xuất và phục vụ bằng Tiếng Nhật Quốc.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 gōng rén 工人 Công nhân
2 nóng fū /
nóngmín
农夫 / 农民 Nông dân
3 yú fū 渔夫 Ngư dân
4 shuǐ shǒu 水手 Thủy thủ
5 chuán yuán 船员 Thuyền viên
6 kōngjiě 空姐
Tiếp viên hàng không
7 zhí yuán 职员 Nhân viên
8 jià shǐ yuán /
sījī
驾驶员 / 司机 Tài xế
9 Qīngjié gōngrén 清洁工人
Nhân viên vệ sinh, tạp vụ
10 yùn dòng yuán 运动员 Vận động viên
11 dǎo yóu 导游
Hướng dẫn viên du lịch
12 chú zi /
chú shī
厨子 / 厨师 Đầu bếp
13 miàn bāo shī 面包师
Người làm bánh mì
14 shì zhě 侍者 Phục vụ, bồi bàn
15 nǚ fú yuán 女服员
Nữ nhân viên phục vụ
16 nǚ fú wù shēng 女服务生
Nữ phục vụ bồi bàn
17 tú fū 屠夫
Người giết mổ, đồ tể
18 xún shī zhě 驯狮者
Người huấn luyện sư tử
19 shōu yín yuán 收银员 Nhân viên thu ngân
20 sòng huò yuán 送货员 Nghề giao hàng
21 wài mào 外贸 Ngoại thương
22 jīn chù kǒu 进出口 Xuất nhập khẩu
23 bǎo ān 保安 Bảo vệ
24 bǎo jié 保洁
Nhân viên quét dọn
25 qián tái 前台 Lễ tân
26 diàn gōng 电工 Thợ điện
27 jì gōng 技工
Thợ máy, thợ cơ khí
28 lǐ fà shī 理发师 Thợ cắt tóc
29 xié jiàng 鞋匠 Thợ đóng giày
30 mùjiàng 木匠 Nghề thợ mộc
31 kuànggōng 矿工 Thợ mỏ
32 hàn jiē gōng 焊接工 Thợ hàn
33 zhūbǎo shāng 珠宝商 Thợ kim hoàn
34 jiǔ diàn yuán gōng 酒店员工
Nhân viên khách sạn
35 chéng wù yuán 乘务员 Người bán vé
36 tú shū guǎn lǐ yuán 图书管理员
Nhân viên thư viện
37 bǎo mǔ 保姆 Người trông trẻ
38 xué tú gōng 学徒工
Người học nghề, nhân viên tập sự
39 gōng jiàng 工匠
Làm thợ thủ công
40 zhuān jiā /
zhuān yuán
专家 / 专员 Chuyên gia
41 jiē dài yuán 接待员 Nhân viên lễ tân
42 diàn huà jiē xiàn yuán 电话接线员
Người trực tổng đài
43 shòu huò yuán /
tuīxiāo yuán
售货员 / 推销员
Nhân viên bán hàng
44 líng shòu shāng /
diànzhǔ
零售商 / 店主 Chủ cửa hàng
45 shū shāng 书商 Người bán sách
46 cái féng 裁缝 Thợ may
47 jiā tíng zhǔ fù 家庭主妇 Nội trợ
48 zuò měi jiǎ 做美甲
Làm móng, làm neo (nail)
49 mài bǎo xiǎn 卖保险 Bán bảo hiểm
50 zuò měi róng yuān 做美容院 Làm spa
51 fàng gāo līdài 放高利贷 Cho vay lãi
52 suàn mìng shī 算命师 Thầy bói
53 héshang 和尚 Nhà sư
54 hù shì 护士 Y tá
55 hù lǐ 护理
Điều dưỡng, hộ lý
56 xiǎo mǎi mài 小买卖 Buôn bán nhỏ
57 zuò wǔ jīn diàn 做五金店 Cửa hàng vật tư
58 jūn rén 军人
Người lính, quân nhân
59 xiāo fáng rén yuán 消防人员
Nhân viên, lính cứu hoả
60 yóu chāi 邮差 Người đưa thư
61 zī xún /
gù wèn
咨询 / 顾问
Tư vấn, chăm sóc khách hàng
62 jiān zhí /
lín shí
兼职 / 临时
Bán thời gian, tạm thời
63 yùjǐng 狱警 Cai tù, quản tù

Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bằng Tiếng Nhật

Bạn đã biết cách giới thiệu nghề nghiệp bằng Tiếng Nhật chưa? Phía dưới là một số mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp cơ bản trong giao tiếp hội thoại mà có thể bạn sẽ gặp hằng ngày. Hãy tham khảo ngay bạn nhé!

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 Zhíyè zhǐdǎo 职业指导 Hướng nghiệp
2 Jiāojiē gōngzuò 交接工作
Bàn giao công việc
3 Nǐ de zhíyè shì shénme? 你的职业是什么?
Nghề nghiệp của bạn là gì?
4 Wǒ de gōngzuò shì… 我的工作是。。。
Nghề tôi làm là…
5 Nǐ zài zhèlǐ gōngzuò duōjiǔle? 你在这里工作多久了?
Bạn làm việc ở đây lâu chưa?
6 Wǒ yǐjīng zài zhèlǐ gōngzuò… niánle. 我已经在这里工作 。。。 年了。
Tôi đang làm việc ở đây được… năm rồi.
7 Wèilái nǐ xiǎng gàn ma? 未来你想干嘛?
Sau này bạn muốn làm gì?
8 Nǐ hái zài nǐ de lǎo gōngsī gōngzuò ma? 你还在你的老公司工作吗?
Bạn còn đi làm ở công ty cũ không?
9 Wǒ xiànzài de gōngzuò hěn hǎo. 我现在的工作很好。
Việc làm hiện tại của tôi rất tốt.
10 Wǒ gōngsī de lǎobǎn hé yuángōng dōu fēicháng yǒuhǎo. 我公司的老板和员工都非常友好。
Sếp và nhân viên trong công ty tôi làm đều rất thân thiện.
11 Wǒ de gōngzuò hěn máng, dàn wǒ réngrán xǐhuān zuò zhè fèn gōngzuò. 我的工作很忙,但我仍然喜欢做这份工作。
Việc em làm khá bận rộn nhưng em vẫn thích làm.
12 Jiānglái wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng, gěi dàjiā zhì bìng. 将来我想成为一名医生,给大家治病。
Tương lai tôi muốn làm bác sĩ để chữa bệnh cho mọi người.
13 Wǒ de gōngzī hěn wěndìng 我的工资很稳定。
Mức lương của mình khá ổn định.
14 Wǒ zuò de gōngzuò hěn qīngsōng, bùyòng jiābānV 我做的工作很轻松,不用加班。
Việc tôi làm khá nhẹ nhàng, không phải tăng ca.
15 Xiǎoshíhòu, wǒ hěn xiànmù zuò lǜshī de rén, xiànzài wǒ jiùshì yī míng lǜshīle. 小时候,我很羡慕做律师的人,现在我就是一名律师了。
Hồi con nhỏ tôi rất hâm mộ những người làm luật sư và bây giờ tôi đang là một luật sư rồi.

Tải file Từ vựng Tiếng Nhật về nghề nghiệp

Từ vựng Tiếng Nhật về nghề nghiệp tại đây!

Đây là tổng hợp những nghề nghiệp trong Tiếng Nhật mà chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn. Hy vọng bài viết với chủ đề này có thể cung cấp cho bạn từ vựng Tiếng Nhật đặc biệt cho người đang đi làm nguồn tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc các bạn làm việc và học Tiếng Nhật thật tốt.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *