Các Con Số Trong Tiếng Nhật hay còn được gọi là Mật mã yêu thương hay Mật mã tình yêu. Trong quá trình học Tiếng Nhật các bạn sẽ gặp ở đâu đó những số như: 9420, 9277, 520, 530, 930, 1314, 666… Vậy, ý nghĩa các con số trong Tiếng Nhật của nó là gì, những câu tỏ tình bằng số này đến từ người yêu. Hôm nay, các bạn hãy cùng Tiếng Nhật Phượng Hoàng đi tìm hiểu xem các đoạn mật mã dưới đây, ý nghĩa các dãy số đặc biệt này như nào trong tình yêu nhé.
Ý nghĩa các con số trong Tiếng Nhật
Mọi thứ khi sinh ra và tồn tại trên đời đều ẩn chứa một thông điệp, một nội dung gì đó và các con số cũng như vậy. Mỗi con số đều tượng trưng cho một ý nghĩa nhất đinh, và các con số trong Tiếng Nhật cũng vậy. Nhưng trước khi ghép và tạo trend áp dụng triệt để cho việc tỏ tình, hãy tìm hiểu nghĩa của từng số từ 0 đến 9 trong Tiếng Nhật nha.
STT | Số | Ý nghĩa |
0 | 0 零 | bạn, em, anh (như You trong tiếng Anh) |
1 | 1 一 | muốn |
2 | 2 二 | yêu |
3 | 3 三 | nhớ, đời, sinh |
4 | 4 四 | đời người, thế gian |
5 | 5 五 | tôi, anh, em (như I trong tiếng Anh) |
6 | 6 六 | lộc |
7 | 7 七 | hôn |
8 | 8 八 | phát, ôm |
9 | 9 九 | vĩnh cửu |
Dựa vào đó, một số dãy số hay được dùng để tỏ tình:
520 = Anh yêu em (Em yêu anh)
530 = Anh nhớ em (Em nhớ anh)
520 999 = Anh yêu em mãi mãi
520 1314 = Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 = 1 đời 1 kiếp)
Ý nghĩa Mật mã tình yêu các số trong Tiếng Nhật
Số 520 là gì?
520 là Anh yêu em. Tiếng Nhật đọc là wǒ ài nǐ (我爱你 ). Ngoài ra 521 cũng có nghĩa tương tự.
Giải nghĩa: số 520 đọc là wǔ èr líng; 521 đọc là wǔ èr yī. Nghe gần đồng âm với wǒ ài nǐ (anh yêu em/em yêu anh).
520 được sử dụng rất nhiều trong giới trẻ. Vậy bạn đã biết 520 là gì rồi đúng không nào?
Số 9420 là gì?
9420 là chính là yêu em. Tiếng Tiếng Nhật đọc là Jiù shì ài nǐ (就是爱你).
Giải nghĩa: số 9420 đọc là jiǔ sì èr líng. Đọc gần giống Jiù shì ài nǐ (chính là yêu em).
Số 1314 là gì?
1314 là trọn đời trọn kiếp hay một đời, một kiếp. Tiếng Nhật đọc là yīshēng yīshì (一生一世 )
Giải nghĩa: số 1314 đọc là yī sān yīsì. Đọc giống yīshēng yīshì (trọn đời trọn kiếp)
Số 530 là gì?
530 là anh nhớ em. Tiếng Tiếng Nhật đọc là Wǒ xiǎng nǐ (我想你).
Giải nghĩa: số 530 đọc là wǔ sān líng. Gần âm với wǒ xiǎng nǐ (anh nhớ em).
Số 930 là gì?
930 là nhớ em hay nhớ anh. Tiếng Tiếng Nhật đọc là hǎo xiǎng nǐ (好想你)
Giải nghĩa: số 930 đọc là jiǔ sān líng. Đọc lái của hǎo xiǎng nǐ (nhớ em/nhớ anh)
Số 9277 là gì?
9277 là thích hôn. Tiếng Tiếng Nhật đọc là 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn).
Giải nghĩa: số 9277 đọc là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn (yêu và hôn).
9277 là mật mã tình yêu bằng số rất nổi tiếng. Còn có bài hát ở đây.
Số 555 là gì?
555 là hu hu hu. Tiếng Tiếng Nhật đọc là wū wū wū (呜呜呜).
Giải nghĩa: số 555 đọc là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū (hu hu hu).
Số 8084 là gì?
8084 là em yêu.
Giải nghĩa: số 8084 viết giống BABY (em yêu).
Số 9213 là gì?
9213 là yêu em cả đời. Tiếng Nhật đọc là Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
Giải nghĩa: số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān đọc lái giống Zhōng’ài yīshēng (yêu em cả đời).
Số 910 là gì?
910 là Chính là em. Tiếng Tiếng Nhật đọc là Jiù yī nǐ (就依你).
Giải nghĩa: số 910 đọc là jiǔ yī líng đọc lái của Jiù yī nǐ (chính là em).
Số 886 là gì?
886 là tạm biệt. Tiếng Tiếng Nhật đọc là bài bài lā (拜拜啦).
Giải nghĩa: số 886 đọc là bā bā liù đọc lái từ bài bài lā (tạm biệt).
Số 837 là gì?
837 là Đừng giận. Tiếng Nhật đọc là Bié shēngqì (别生气).
Giải nghĩa: số 837 đọc là bā sān qī đọc lái từ bié shēngqì (đừng giận).
Số 920 là gì?
920 là chỉ yêu em. Tiếng Tiếng Nhật đọc là Jiù ài nǐ (就爱你).
Giải nghĩa: số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ (chỉ yêu em).
Số 9494 là gì?
9494 là đúng vậy, đúng vậy. Tiếng Tiếng Nhật đọc là jiù shì jiù shì (就是就是).
Giải nghĩa: Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì (đúng vậy, đúng vậy).
Số 88 là gì?
88 là tạm biệt. Tiếng Tiếng Nhật đọc là bài bài (拜拜).
Giải nghĩa: số 88 đọc là bā bā đọc lái từ bài bài (tạm biệt).
Số 81176 là gì?
81176 là bên nhau. Tiếng Tiếng Nhật đọc là Zài yī qǐ le (在一起了).
Giải nghĩa: Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le (bên nhau).
Số 7456 là gì?
7456 là tức chết đi được. Tiếng Tiếng Nhật được nói là qì sǐ wǒ lā (气死我啦).
Giải nghĩa: số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā (tức chết đi được).
Ý nghĩa các tổ hợp con số trong Tiếng Nhật
Dưới đây là một vài ví dụ về các con số điển hình hay được người Nhật Bản sử dụng. Lưu ý các đại từ nhân xưng ở dưới gồm anh, em, bạn, cậu có thể được thay đổi linh hoạt tùy ngữ cảnh.
Con số | Ý nghĩa Tiếng Nhật | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
01925 | 你依旧爱我 | Nǐ yījiù ài wǒ | Anh vẫn yêu em |
02746 | 你恶心死了 | Nǐ ěxīn sǐle | Em ác chết đi được |
02825 | 你爱不爱我 | Nǐ ài bú ài wǒ | Em có yêu anh không? |
03456 | 你相思无用 | Nǐ xiāngsī wúyòng | Em tương tư vô ích |
0437 | 你是神经 | Nǐ shì shénjīng | Anh là đồ thần kinh |
045617 | 你是我的氧气 | Nǐ shì wǒ de yǎngqì | Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh |
04527 | 你是我爱妻 | Nǐ shì wǒ ài qī | Em là vợ yêu của tôi |
04535 | 你是否想我 | Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ | Em có nhớ anh không |
04551 | 你是我唯一 | Nǐ shì wǒ wéiyī | Em là duy nhất của anh |
0456 | 你是我的 | Nǐ shì wǒ de | Em là của anh |
04567 | 你是我老妻 | Nǐ shì wǒ lǎo qī | Em là bạn đời của anh |
0457 | 你是我妻 | Nǐ shì wǒqī | Em là vợ anh |
045692 | 你是我的最爱 | Nǐ shì wǒ de zuì ài | Em là người anh yêu nhất |
0487 | 你是白痴 | Nǐ shì báichī | Anh là đồ ngốc |
0487561 | 你是白痴无药医 | Nǐ shì báichī wú yào yī | Anh là đồ ngốc vô phương cứu chữa |
0564335 | 你无聊时想想我 | Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ | Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh |
0594184 | 你我就是一辈子 | Nǐ wǒ jiùshì yíbèizi | Em là cả cuộc đời của anh |
065 | 原谅我 | Yuánliàng wǒ | Tha thứ cho anh |
06537 | 你惹我生气 | Nǐ rě wǒ shēngqì | Anh làm em tức giận |
07382 | 你欺善怕恶 | Nǐ qī shàn pà è | Anh thật đê tiện |
0748 | 你去死吧 | Nǐ qù sǐ ba | Anh đi chết đi |
07868 | 你吃饱了吗? | Nǐ chī bǎole ma? | Em ăn no chưa? |
08056 | 你不理我了 | Nǐ bù lǐ wǒle | Anh không quan tâm đến em |
0837 | 你别生气 | Nǐ bié shēngqì. | Em đừng tức giận |
095 | 你找我 | Nǐ zhǎo wǒ. | Em tìm anh |
098 | 你走吧 | Nǐ zǒu ba. | Em đi nhé |
1314 | 一生一世 | Yìshēng yíshì. | Trọn đời trọn kiếp |
1314920 | 一生一世就爱你 | Yìshēng yíshì jiù ài nǐ | Yêu em trọn đời trọn kiếp |
1372 | 一厢情愿 | Yìxiāngqíngyuàn | Đồng lòng tình nguyện |
1392010 | 一生就爱你一个 | Yìshēng jiù ài nǐ yígè. | Cả đời chỉ yêu một mình em |
1414 | 要死要死 | Yàosǐ yàosǐ. | Muốn chết |
147 | 一世情 | Yíshì qíng | Tình trọn đời |
1573 | 一往情深 | Yìwǎngqíngshēn | Tình sâu như một |
1589854 | 要我发,就发五次 | Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì | Muốn anh gửi, anh sẽ gửi 5 lần |
1711 | 一心一意 | Yìxīnyíyì | Một lòng một dạ |
177155 | MISS (这个不是谐音,是象形) | Zhège búshì xiéyīn, shì xiàngxíng | Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS |
1920 | 依旧爱你 | Yījiù ài nǐ | Vẫn còn yêu anh |
1930 | 依旧想你 | Yījiù xiǎng nǐ. | Vẫn còn nhớ anh |
200 | 爱你哦 | Ài nǐ ó | Yêu em lắm |
20110 | 爱你一百一十年 | Ài nǐ yìbǎi yìshí nián. | Yêu em 110 năm |
20184 | 爱你一辈子 | Ài nǐ yíbèizi | Yêu em cả đời |
2030999 | 爱你想你久久久 | Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ. | Yêu em nhớ em rất lâu |
2037 | 为你伤心 | Wèi nǐ shāngxīn | Vì em mà tổn thương |
20475 | 爱你是幸福 | Ài nǐ shì xìngfú | Yêu em là hạnh phúc |
20609 | 爱你到永久 | Ài nǐ dào yǒngjiǔ | Yêu em mãi mãi |
20863 | 爱你到来生 | Ài nǐ dàolái shēng | Yêu em đến kiếp sau |
220225 | 爱爱你爱爱我 | Ài ài nǐ ài ài wǒ | Yêu yêu em yêu yêu anh |
230 | 爱死你 | Ài sǐ nǐ | Yêu em chết mất |
234 | 爱相随 | Ài xiāng suí | Yêu như là yêu lần cuối |
235 | 要想你 | Yào xiǎng nǐ. | Nhớ em quá |
2406 | 爱死你啦 | Ài sǐ nǐ la. | Yêu em chết mất |
246 | 饿死了 | È sǐle | Đói chết mất |
246437 | 爱是如此神奇 | Ài shì rúcǐ shénqí | Tình yêu thần kỳ đến vậy |
25184 | 爱我一辈子 | Ài wǒ yíbèizi. | Yêu anh cả đời nhé |
25873 | 爱我到今生 | Ài wǒ dào jīnshēng. | Yêu anh hết kiếp này |
25910 | 爱我久一点 | Ài wǒ jiǔ yìdiǎn | Yêu anh lâu 1 chút |
25965 | 爱我就留我 | Ài wǒ jiù liú wǒ. | Yêu anh hãy giữ anh lại |
259695 | 爱我就了解我 | Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ. | Yêu anh thì hiểu cho anh |
259758 | 爱我就娶我吧 | Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba. | Yêu anh thì lấy anh nhé? |
2627 | 爱来爱去 | Ài lái ài qù. | Yêu đi yêu lại |
282 | 饿不饿 | È bú è | Đói không? |
256895 | 你是可爱的小狗 | Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu. | Em là con cún nhỏ của anh |
300 | 想你哦 | Xiǎng nǐ ó | Nhớ em quá |
30920 | 想你就爱你 | Xiǎng nǐ jiù ài nǐ. | Nhớ em thì hãy yêu em |
3013 | 想你一生 | Xiǎng nǐ yìshēng. | Nhớ em cả đời |
310 | 先依你 | Xiān yī nǐ. | Theo ý em trước |
30707 | LOVE (这个单词需要把30707倒过来看) | Zhège dāncí xūyào bǎ 30707 dào guòlái kàn | Đây là do cách hình thành từ cụm 30707 |
32062 | 想念你的爱 | Xiǎngniàn nǐ de ài | Nhớ đến tình yêu của em |
032069 | 想爱你很久 | Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ | Muốn yêu em mãi mãi |
3207778 | 想和你去吹吹风 | Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng. | Muốn đi chém gió cùng em |
330335 | 想想你想想我 | Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ. | Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em |
3344587 | 生生世世不变心 | Shēngshēngshìshì bú biànxīn. | Cả đời này không thay lòng |
3399 | 长长久久 | Zhǎng cháng jiǔjiǔ. | Rất lâu |
356 | 上网啦 | Shàngwǎng la. | Lên mạng đi |
35910 | 想我久一点 | Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn | Nhớ anh lâu một chút |
359258 | 想我就爱我吧 | Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba. | Nhớ anh thì yêu anh nhé |
360 | 想念你 | Xiǎngniàn nǐ. | Nhớ em |
369958 | 神啊救救我吧 | Shén a jiù jiù wǒ ba. | Chúa cứu con |
3731 | 真心真意 | Zhēnxīn zhēnyì | thành tâm thành ý |
30920 | 想你就爱你 | Xiǎng nǐ jiù ài nǐ. | Nhớ em thì yêu em |
440295 | 谢谢你爱过我 | Xièxiè nǐ àiguò wǒ. | Cám ơn em đã yêu anh |
447735 | 时时刻刻想我 | Shí shí kè kè xiǎng wǒ | Nghĩ về em từng giây từng phút |
4456 | 速速回来 | Sù sù huílái. | Vội vàng trở lại |
456 | 是我啦 | Shì wǒ la | Là anh đây |
460 | 想念你 | Xiǎngniàn nǐ. | Nhớ em |
4980 | 只有为你 | Zhǐyǒu wéi nǐ | Chỉ có vì em |
48 | 是吧 | Shì ba | Đúng rồi |
507680 | 我一定要追你 | Wǒ yídìng yào zhuī nǐ. | Anh nhất định sẽ tán đổ em |
510 | 我依你 | Wǒ yī nǐ. | Anh có ý với em |
51020 | 我依然爱你 | Wǒ yīrán ài nǐ. | Anh tất nhiên yêu em |
51095 | 我要你嫁我 | Wǒ yào nǐ jià wǒ | Anh muốn em gả cho anh |
51396 | 我要睡觉了 | Wǒ yào shuìjiàole. | Tôi muốn đi ngủ |
514 | 无意思 | Wú yìsi. | Không có ý gì |
515206 | 我已不爱你了 | Wǒ yǐ bú ài nǐle. | Anh không yêu em nữa rồi |
518420 | 我一辈子爱你 | Wǒ yíbèizi ài nǐ. | Anh cả đời yêu em |
520 | 我爱你 | Wǒ ài nǐ. | Anh yêu em |
5201314 | 我爱你一生一世 | Wǒ ài nǐ yìshēng yíshì. | Anh yêu em trọn đời trọn kiếp |
52094 | 我爱你到死 | Wǒ ài nǐ dào sǐ | Anh yêu em đến chết |
521 | 我愿意 | Wǒ yuànyì | Anh nguyện ý |
52306 | 我爱上你了 | Wǒ ài shàng nǐle. | Anh yêu em rồi |
5240 | 我爱是你 | Wǒ ài shì nǐ | Người anh yêu là em |
52460 | 我爱死你了 | Wǒ ài sǐ nǐle | Anh yêu em chết mất |
5260 | 我暗恋你 | Wǒ ànliàn nǐ. | Anh thầm yêu em |
530 | 我想你 | Wǒ xiǎng nǐ. | Anh nhớ em |
5366 | 我想聊聊 | Wǒ xiǎng liáo liáo. | Anh muốn nói chuyện |
5376 | 我生气了 | Wǒ shēngqìle | Em tức giận rồi |
53719 | 我深情依旧 | Wǒ shēnqíng yījiù. | Anh đã nặng tình rồi |
53770 | 我想亲亲你 | Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ. | Anh muốn hôn em |
53782 | 我心情不好 | Wǒ xīnqíng bù hǎo | Anh tâm trạng không tốt |
5871 | 我不介意 | Wǒ bú jièyì | Anh không để tâm/ phật ý |
59240 | 我最爱是你 | Wǒ zuì ài shì nǐ | Người anh yêu nhất là em |
59420 | 我就是爱你 | Wǒ jiùshì ài nǐ | Anh chỉ yêu em |
59520 | 我永远爱你 | Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ | Anh mãi mãi yêu em |
596 | 我走了 | Wǒ zǒule | Anh đi đây |
517230 | 我已经爱上你 | Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ | Anh đã yêu em mất rồi |
5170 | 我要娶你 | Wǒ yào qǔ nǐ | Anh muốn lấy em |
5209484 | 我爱你就是白痴 | Wǒ ài nǐ jiùshì báichī | Em yêu anh đúng là ngốc |
609 | 到永久 | Dào yǒngjiǔ. | Đến vĩnh viễn |
6120 | 懒得理你 | Lǎndé lǐ nǐ. | rảnh mà để ý đến anh |
6785753 | 老地方不见不散 | Lǎo dìfāng bújiàn bú sàn | Chỗ cũ không gặp không về |
6868 | 溜吧溜吧 | Liū ba liū ba | Chuồn thôi, chuồn thôi |
687 | 对不起 | Duìbùqǐ. | Xin lỗi |
6699 | 顺顺利利 | Shùn shùn lì lì | Thuận lợi thuận lợi |
70345 | 请你相信我 | Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ. | Mong em hãy tin anh |
706 | 起来吧 | Qǐlái ba | Dậy thôi |
70626 | 请你留下来 | Qǐng nǐ liú xiàlái | Mong em hãy ở lại |
7087 | 请你别走 | Qǐng nǐ bié zǒu | Mong em đừng đi |
70885 | 请你帮帮我 | Qǐng nǐ bāng bāng wǒ | Mong em giúp anh |
721 | 亲爱你 | Qīn’ài nǐ | Em yêu |
729 | 去喝酒 | Qù hējiǔ | Đi uống rượu |
7319 | 天长地久 | Tiānchángdìjiǔ | Thiên trường địa cửu |
737420 | 今生今世爱你 | Jīnshēng jīnshì ài nǐ. | Kiếp này đời này yêu em |
73807 | 情深怕缘浅 | Qíng shēn pà yuán qiǎn. | Hữu duyên vô phận |
740 | 气死你 | Qì sǐ nǐ. | Tức anh chết được |
7408695 | 其实你不了解我 | Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ. | Kỳ thực anh không hiểu em |
74520 | 其实我爱你 | Qíshí wǒ ài nǐ | Thực ra anh yêu em |
74074 | 去死你去死 | Qù sǐ nǐ qù sǐ. | Anh đi chết đi |
8006 | 不理你了 | Bù lǐ nǐle | Không quan tâm đến em |
8013 | 伴你一生 | Bàn nǐ yìshēng. | Bên em cả đời |
8074 | 把你气死 | Bǎ nǐ qì sǐ. | Làm em tức điên |
81176 | 在一起了 | Zài yìqǐle | Bên nhau |
82475 | 被爱是幸福 | Bèi ài shì xìngfú. | Được yêu là hạnh phúc |
825 | 别爱我 | Bié ài wǒ | Đừng yêu anh |
837 | 别生气. | Bié shēngqì | Đừng giận |
8384 | 不三不四 | Bù sān bú sì | Vớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng |
85941 | 帮我告诉他 | Bāng wǒ gàosù tā. | Giúp em nói với anh ý |
860 | 不留你 | Bù liú nǐ. | không níu kéo anh |
865 | 别惹我 | Bié rě wǒ | Đừng làm phiền anh |
8716 | 八格耶鲁 | Bā gé yélǔ. | Bát Cách Gia Lỗ: Tên khốn, tên đần độn |
8834760 | 漫漫相思只为你 | Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ. | Tương tư chỉ vì em |
898 | 分手吧 | Fēnshǒu ba. | Chia tay đi |
902535 | 求你爱我想我 | Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Mong em yêu anh nhớ anh |
9089 | 求你别走 | Qiú nǐ bié zǒu | Mong em đừng đi |
910 | 就依你 | Jiù yī nǐ | Chính là em |
918 | 加油吧 | Jiāyóu ba | Cố gắng lên |
920 | 就爱你 | Jiù ài nǐ. | Yêu em |
9213 | 钟爱一生 | Zhōng’ài yìshēng. | Yêu em cả đời |
9240 | 最爱是你 | Zuì ài shì nǐ. | Yêu nhất là em |
930 | 好想你 | Hǎo xiǎng nǐ. | Rất nhớ em |
93110 | 好想见见你 | Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ. | Rất muốn gặp em |
940194 | 告诉你一件事 | Gàosù nǐ yī jiàn shì. | Muốn nói với em một việc |
95 | 救我 | Jiù wǒ | Cứu anh |
987 | 对不起 | Duìbùqǐ. | Xin lỗi |
9908875 | 求求你别抛弃我 | Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ | Mong anh đừng bỏ rơi em |
Mật mã tình yêu bằng số Tiếng Nhật
Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 0
- 01925: 你依旧爱我 (Nǐ yījiù ài wǒ): Anh vẫn yêu em
- 02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?
- 045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
- 04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của tôi
- 04535: 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không
- 04551: 你是我唯一 (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh
- 0456: 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh
- 04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh
- 0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
- 045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất
- 0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh
- 0594184: 你我就是一辈子 (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cả cuộc đời của anh
Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 1
- 1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp
- 1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) : Yêu em trọn đời trọn kiếp
- 1372: 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn.): Đồng lòng tình nguyện
- 1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em
- 147: 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời
- 1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn yêu anh
- 1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn còn nhớ anh
Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 2
- 200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm
- 20110: 爱你一百一十年 (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm
- 20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
- 2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu
- 20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc
- 20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
- 20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
- 220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh
- 235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
- 25184: 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé
- 25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này
- 25910: 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút
- 25965: 爱我就留我 (Ài wǒ jiù liú wǒ.): Yêu anh hãy giữ anh lại
- 259758: 爱我就娶我吧 (Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.): Yêu anh thì lấy anh nhé?
- 256895: 你是可爱的小狗 (Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.): Em là con cún nhỏ của anh
Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 3
- 300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá
- 032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi
- 3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời này không thay lòng
- 360: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 4
- 440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh
- 447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút
- 460: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 5
- 507680: 我一定要追你 (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.): Anh nhất định sẽ tán đổ em
- 510: 我依你 (Wǒ yī nǐ.): Anh có ý với em
- 51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em
- 51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh
- 518420: 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài nǐ.): Anh cả đời yêu em
- 520: 我爱你 (Wǒ ài nǐ.): Anh yêu em
- 5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
- 52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ.): Anh yêu em đến chết
- 52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle.): Anh yêu em rồi
- 5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ.): Người anh yêu là em
- 5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ.): Anh thầm yêu em
- 530: 我想你 (Wǒ xiǎng nǐ.): Anh nhớ em
- 53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn hôn em
- 53880: 我想抱抱你 (Wǒ xiǎng bào bào nǐ): Anh muốn ôm em
- 540086: 我是你女朋友 (Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu.): Em là bạn gái của anh
- 5406: 我是你的 (Wǒ shì nǐ de.): Em là của anh
- 5420: 我只爱你 (Wǒ zhǐ ài nǐ.): Anh chỉ yêu em
- 543720: 我是真心爱你 (Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ): Anh yêu em thật lòng
- 54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh lúc nào cũng nghĩ đến em
- 5452830: 无时无刻不想你 (Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ.): Không có lúc nào là không nhớ đến em
- 5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em
- 54920: 我始终爱你 (Wǒ shǐzhōng ài nǐ): Anh luôn yêu em
- 5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em
- 5360: 我想念你 (Wǒ xiǎngniàn nǐ): Em nhớ anh
- 57350: 我只在乎你 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm đến em
- 57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em
- 59240: 我最爱是你 (Wǒ zuì ài shì nǐ): Người anh yêu nhất là em
- 59420: 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ): Anh chỉ yêu em
- 59520: 我永远爱你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh mãi mãi yêu em
- 517230: 我已经爱上你 (Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ): Anh đã yêu em mất rồi
- 5170: 我要娶你 (Wǒ yào qǔ nǐ): Anh muốn lấy em
- 5209484: 我爱你就是白痴 (Wǒ ài nǐ jiùshì báichī): Em yêu anh đúng là ngốc
Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 7
- 7319: 天长地久 (Tiānchángdìjiǔ.): Thiên trường địa cửu
- 737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Kiếp này đời này yêu em
- 756: 亲我啦 (Qīn wǒ la.): Hôn em đi
- 770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ.): hôn em, ôm em đi
- 7731: 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn.): Tâm tâm tương âm: Cùng nhịp đập trái tim
- 706519184: 请你让我依靠一辈子 (Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.): Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời
- 7708801314520: 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ.): Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp
Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 8
- 8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng.): Bên em cả đời
- 8084: BABY: Em yêu
- 81176在一起了 (Zài yīqǐle.): Bên nhau
- 82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú.): Được yêu là hạnh phúc
- 8834760: 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.): Tương tư chỉ vì em
Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 9
- 9420 : 就是爱你 (Jiùshì ài nǐ) : Chính là yêu em (anh)
- 902535: 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.): Mong em yêu anh nhớ anh
- 920: 就爱你 (Jiù ài nǐ.): Yêu em
- 9213: 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng.): Yêu em cả đời
- 9240: 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em
- 930: 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ.): Rất nhớ em
- 93110: 好想见见你 (Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.): Rất muốn gặp em
- 9908875: 求求你别抛弃我 (Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ.): Mong anh đừng bỏ rơi em
Một vài những tổng hợp và chia sẻ trên bài viết, Tiếng Nhật HKC đã cung cấp tới bạn ý nghĩa của những con số trong Tiếng Nhật. Hy vọng sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong quá trình học Tiếng Nhật của mình. Và đừng quên ghé thăm website để cập nhật thêm nhiều bài viết bổ ích nữa nhé!