消费者 Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 消费者 Tiếng Nhật Kinh tế tài chính.
消费者 Tiếng Nhật là gì?
消费者 Tiếng Nhật có nghĩa là khách hàng (xiāofèi zhě)
- 消费者 Tiếng Nhật có nghĩa là khách hàng (xiāofèi zhě).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Thương mại.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.
Khách hàng (xiāofèi zhě) Tiếng Nhật là gì?
Tiếng Nhật có nghĩa là 消费者 (xiāofèi zhě).
Ý nghĩa – Giải thích 消费者
消费者 Tiếng Nhật nghĩa là khách hàng (xiāofèi zhě ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Thương mại..
Đây là cách dùng 消费者 Tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính 消费者 Tiếng Nhật là gì? (hay giải thích khách hàng (xiāofèi zhě ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Thương mại. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 消费者 Tiếng Nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 消费者 Tiếng Nhật / khách hàng (xiāofèi zhě ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Thương mại..
Truy cập TiengTiếng Nhậtgiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành Tiếng Nhật, từ vựng Tiếng Nhật theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Nhật HKC là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.