Chữ Đức trong tiếng Hán là gì? Nói đến chữ Đức người ta sẽ nghĩ ngay đến phẩm chất đạo đức của con người trong cuộc sống. Vậy chữ Đức trong tiếng Hán giản thể và phồn thể là gì, cách viết và ý nghĩa như thế nào? Bài viết này Tiếng Nhật HKC sẽ giải thích toàn bộ những thắc mắc về chữ Đức viết theo tiếng Hán.
CHỮ ĐỨC TRONG TIẾNG HÁN
Chữ Đức tiếng Hán là gì?
Chữ Đức Tiếng Nhật là: 德 phiên âm /dé/ mang nghĩa đạo đức, thiện, ơn đức, ân huệ,..
Chữ Đức tiếng Hoa gồm 8 tự hình (giáp cốt văn, kim văn, triện văn, lệ thư và khải thư) và 13 dị thể khác nhau.
Ý nghĩa chữ Đức Nhật Bản
Muốn hiểu hết được ý nghĩa Chữ Đức được viết theo tiếng Hán chúng ta cần phân tích ý nghĩa của từng bộ thủ của chữ:
Bộ tâm (心): Tâm là tâm hồn, tấm lòng, cái sự chân thật nhất bên trong của con người. Một người muốn tu dưỡng đạo đức thì cần tu dưỡng nội tâm, người có đức chính là người có tâm.
Chữ “Đức” có ảnh hưởng không nhỏ đến sự hạnh phúc, cuộc đời của một con người. Bởi Bác Hồ từng dạy: “Người có Tài mà không có Đức là người vô dụng” quả không sai. Lão tử cũng từng nói: “Muôn vật đều tôn trọng đạo và quý trọng đức” dịch sang Tiếng Nhật 万物莫不尊道而贵德/ Wànwù mòbù zūn dào ér guì dé (Vạn vật mạc bất tôn đạo nhi quý đức).
Qua chiết tự của chữ Đức tiếng Hoa ta còn thấy được người có Đức cao thì vô vi, không vội vàng mà thuận theo tự nhiên. Không có ý cầu Đức nên có đức, người có đức thấp thì luôn vội vàng, có ý cầu đức nên không co Đức.
Bộ xích (彳): Chỉ cho những bước chân chậm rãi, thong thả, trường kì. Nghĩa là muốn rèn “Đức” hay bất kì phẩm chất nào khác cũng cần thời gian tích lũy từng chút, từng chút chứ không phải một bước mà thành.
Bộ thập (十): Nghĩa đen là “Mười”(số 10) nhưng có thể hiểu rộng ra là sự trọn vẹn, đầy đủ, thập toàn thập mỹ, mười phân vẹn mười. “Thập” còn ngụ ý là mười phương, bốn phương, tám hướng. Bộ Thập xuất hiện trong chữ Đức có ý nghĩa dù ở nơi đâu, phương nào cũng cần sử dụng đạo đức, đức hạnh của mình để đối xử vơi người khác.
Bộ mục (目): Nghĩa là “Mắt”, ý nói người có Đức là người có con mắt tinh tường, phân biệt rõ thị phi, phải trải, đúng sau, thật giả.
Bộ nhất (一): Là “Một” (số 1), có ý nghĩa tổng thể, ngụ ý người có Đức biết lấy đại cục làm trọng, không tư lợi.
Trong văn hóa Trung Hoa, chữ Đức được xem là tiêu chuẩn để phân biệt giữa con người và cầm thú. Để xứng được gọi là người thì cần phải phù hợp với những tiêu chuẩn đạo đức con người cần phải có. Căn cứ vào việc tu dưỡng đạo đức cao hay thấp chia làm 4 loại người: Thánh nhân, người tài, quân tử và tiểu nhân.
Cách viết chữ Đức
Để viết chữ Đức tiếng Hán bạn chỉ cần ghi nhớ và tuân theo thứ tự câu nói của người xưa: “Chim chích mà đậu cành tre, thập trên tứ dưới nhất đè chữ tâm”.
CHỮ ĐỨC THƯ PHÁP HÁN TỰ
Ý nghĩa thư pháp chữ Đức Hán tự hay các quan niệm trường phái đều có ý nghĩa tốt đẹp: chỉ con người hướng tới cái thiện, lời nói thiện, suy nghĩ thiện, hướng tới từ bi, ăn ở hiền lành phúc đức cho con cháu đời sau. Các nét chữ Đức thư pháp uyển chuyển, mềm mại, mỗi nét chữ đều có ý nghĩa riêng tạo nên chữ Đức với nhiều ý nghĩa tốt đẹp.
MỘT SỐ TỪ GHÉP THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN CHỮ ĐỨC TIẾNG TRUNG
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | È dé | 惡德 | ác đức |
2 | yīndé | 陰德 | âm đức |
3 | ēndé | 恩德 | ân đức |
4 | báo dé | 薄德 | bạc đức |
5 | bǎo dé | 飽德 | bão đức |
6 | bù dàodé | 不道德 | bất đạo đức |
7 | Zhì dé | 至德 | chí đức |
8 | zhǒng dé | 種德 | chủng đức |
9 | gōngdé | 功德 | công đức |
10 | dà dé | 大德 | đại đức |
11 | dàodé | 道德 | đạo đức |
12 | dá dé | 達德 | đạt đức |
13 | dé bān | 德班 | đức ban |
14 | Dégāowàngzhòng | 德高望重 |
đức cao vọng trọng
|
15 | déyù | 德育 | đức dục |
16 | déxíng | 德行 | đức hạnh |
17 | dé huà | 德化 | đức hoá |
18 | dé yǒu | 德友 | đức hữu |
19 | Déhēilán | 德黑蘭 | đức mặc lan |
20 | dé mén | 德門 | đức môn |
21 | dé pèi | 德配 | đức phối |
22 | déguó | 德国 | đức quốc |
23 | Dé cāo | 德操 | đức tháo |
24 | dé xìng | 德性 | đức tính |
25 | dé zé | 德澤 | đức trạch |
26 | lì dé | 立德 | lập đức |
27 | mù dé | 慕德 | mộ đức |
28 | Fù dé | 婦德 | Phụ đức |
29 | guǎng dé | 廣德 | quảng đức |
30 | guì dé | 貴德 | quý đức |
31 | sān dá dé | 三達德 | tam đạt đức |
32 | Cán dé | 慙德 | tàm đức |
33 | wēi dé | 威德 | uy đức |
34 | chǐ dé jù zēng | 齒德俱增 | xỉ đức câu tăng |
35 | yì dé | 懿德 | ý đức |
36 | Dé cái jiānbèi | 德才兼备 | Tài đức vẹn toàn |
37 | Yīxīn yī dé | 一心一德 | Một lòng một ý |
38 | Gǎn’ēndàidé | 感恩戴德 | Mang ơn, đội ơn |
39 | Yǐyuànbàodé | 以怨报德 | Lấy oán báo ân |
Tải file Chữ Đức Tiếng Nhật
Chữ Đức Tiếng Nhật tại đây!
Như vậy bài viết đã chia sẻ đến các bạn về chữ Đức tiếng Hán Nôm. Dù chỉ là một từ đơn nhưng chữ Đức lại hàm chứa nhiều ý nghĩa sâu xa qua mỗi nét chữ. Hi vọng qua bài viết các bạn sẽ học thêm được nhiều từ vựng Tiếng Nhật có ý nghĩa gắn kết đến chữ Đức.
Có thể bạn quan tâm:
- Chữ Tài Tiếng Nhật là gì?
- Chữ Thiên trong tiếng Hán là gì?
- Chữ Đại trong Tiếng Nhật là gì?
- Chữ Lộc Tiếng Nhật
- Chữ Thọ trong tiếng Hán
- Chữ Nhẫn Tiếng Nhật là gì?
- Chữ Hỷ Tiếng Nhật
- Chữ Phúc Tiếng Nhật
- Chữ Tâm tiếng Hán là gì?