Từ vựng JLPT là tài liệu không thể thiếu cho những ai đang có ý định học và Thi JLPT. Hôm nay, Tiếng Nhật tâm Tiếng Nhật Phượng Hoàng sẽ cung cấp cho bạn tổng hợp từ vựng Tiếng Nhật JLPT từ cấp 1 tới cấp 6. Bạn có thể download từ vựng JLPT trọn bộ từ 1 cho đến từ vựng JLPT 6 ngay dưới bài viết này.
Từ vựng JLPT 1
Trong kỳ thi JLPT, mỗi cấp độ sẽ có những yêu cầu nhất định về trình độ Tiếng Nhật. JLPT 1 là cấp cơ bản và thấp nhất, dành cho các bạn mới bắt đầu học Tiếng Nhật nên yêu cầu khá đơn giản. Đối với cấp độ này, thông thường bạn không cần thi, bạn chỉ cần nắm vững từ vựng JLPT 1 là được.
STT | Từ vựng | Phiên âm | tiếng Việt |
1 | 爱 | ài | yêu, thích |
2 | 爱好 | àihào | sở thích |
3 | 八 | bā | số 8 |
4 | 爸爸|爸 | bàba|bà | bố, ba, cha |
5 | 吧 | ba | nào, nhé, chứ, đi (trợ từ) |
6 | 白 | bái | trắng |
7 | 白天 | báitiān | ban ngày |
8 | 百 | bǎi | một trăm |
9 | 班 | bān | lớp |
10 | 半 | bàn | một nửa |
11 | 半年 | bàn nián | nửa năm |
12 | 半天 | bàn tiān | nửa ngày |
13 | 帮 | bāng | giúp đỡ |
14 | 帮忙 | bāng//máng | giúp đỡ |
15 | 包 | bāo | bao, cái túi; gói, bọc |
16 | 包子 | bāozi | bánh bao |
17 | 杯 | bēi | cốc, ly |
18 | 杯子 | bēizi | cốc, chén, ly |
19 | 北 | běi | bắc |
20 | 北边 | běibiān | phía Bắc |
=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng JLPT 1 tại đây nhé.
Từ vựng JLPT 2
JLPT 2 là cấp độ cơ bản tiếp theo của kỳ thi JLPT, dành cho các bạn đã học hết cuốn 2 Giáo trình Hán ngữ. Ở kỳ thi này sẽ kiểm tra 2 kỹ năng nghe và đọc hiểu. 300 từ vựng thì bao gồm 150 từ vựng JLPT 1 và 150 từ vựng JLPT 2.
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 吧 | ba | nhé, nhá |
2 | 白 | bái | trắng, bạc |
3 | 百 | bǎi | trăm |
4 | 帮助 | bāngzhù | giúp, giúp đỡ |
5 | 报纸 | bàozhǐ | báo |
6 | 比 | bǐ | đọ, so với, ví |
7 | 别 | bié | khác, chia lìa |
8 | 长 | zhǎng | lớn, cả, trưởng |
9 | 唱歌 | chànggē | hát |
10 | 出 | chū | ra, xuất |
=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng JLPT 2 tại đây
Từ vựng JLPT 3
Không giống với JLPT 2, kỳ thi JLPT 3 không còn pinyin nữa, và bạn phải thông thạo 3 kỹ năng: Nghe, đọc hiểu và viết. Cấp độ này dành cho các bạn đã học qua quyển 4 cuốn Giáo trình Hán ngữ. Với 600 từ vựng JLPT 3 bạn đã có thể giao tiếp những chủ đề cơ bản với người Nhật Bản rồi đấy.
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 阿姨 | Āyí | cô, dì |
2 | 啊 | a | a, à, ừ, ờ |
3 | 矮 | ǎi | thấp |
4 | 爱好 | ài hǎo | sở thích |
5 | 安静 | ānjìng | yên lặng |
6 | 把 | bǎ | lấy, đem, mang |
7 | 班 | bān | lớp |
8 | 搬 | bān | chuyển đi |
9 | 半 | bàn | một nửa |
10 | 办法 | bànfǎ | biện pháp, cách |
=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng JLPT 3 tại đây
Từ vựng JLPT 4
Đối với những bạn muốn đi du học Nhật Bản thì JLPT cấp 4 đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nếu thông qua kỳ thi JLPT 4 bạn sẽ được miễn thi đầu vào, ngoài ra nếu đạt số điểm cao bạn còn có thể xin học bổng toàn phần từ các trường Đại học ở Nhật Bản. Kỳ thi này vẫn yêu cầu 3 kỹ năng: Nghe, đọc hiểu và viết. Với trình độ này bạn có thể thoải mái giao tiếp, tự tin đi du lịch, du học và buôn bán với người Nhật Bản rồi đấy. Chính vì vậy, từ vựng JLPT 4 cũng khó hơn và nhiều hơn JLPT 3.
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 爱情 | àiqíng | tình yêu, tình ái |
2 | 安排 | ānpái | sắp xếp, sắp đặt, bố trí |
3 | 安全 | ānquán | an toàn |
4 | 暗 | àn | tối, u ám, thầm |
5 | 按时 | ànshí | đúng hạn |
6 | 按照 | ànzhào | căn cứ, dựa theo |
7 | 包括 | bāokuò | bao gồm |
8 | 保护 | bǎohù | bảo vệ, giữ gìn |
9 | 保证 | bǎozhèng | đảm bảo |
10 | 抱 | bào | ôm, bế |
=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng JLPT 4 tại đây
Từ vựng JLPT 5
Đây có lẽ là cột mốc mà tất cả các bạn học Tiếng Nhật đều muốn chinh phục. Đạt tới cấp này, chứng tỏ trình độ Tiếng Nhật của bạn đã ở mức cao cấp rồi đấy. Bạn học hết 6 quyển Giáo trình Hán ngữ và ôn thêm một số đề luyện thi là bạn có thể tự tin tham gia cấp độ này. Đây cũng là yêu cầu đầu vào dành cho những bạn muốn du học Thạc sĩ tại hầu hết các trường Đại học danh Tiếng Nhật Quốc.
2500 từ vựng JLPT 5 đã bao gồm 1200 từ vựng JLPT 4.
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 爱惜 | àixī | Trân trọng |
2 | 爱心 | àixīn | Tình yêu |
3 | 岸 | àn | Bờ (sông, biển) |
4 | 安慰 | ānwèi | An ủi |
5 | 安装 | ānzhuāng | Cài đặt |
6 | 摆 | bǎi | Xếp đặt, bày biện |
7 | 棒 | bàng | Cây gậy |
8 | 傍晚 | bàng wǎn | Sẩm tối |
9 | 办理 | bànlǐ | Xử lý |
10 | 班主任 | bānzhǔrèn | Giáo viên chủ nhiệm |
=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng JLPT 5 tại đây
Từ vựng JLPT 6
Kỳ thi JLPT 6 vẫn kiểm tra 3 kỹ năng: Nghe, đọc hiểu và viết, nhưng phần viết dài hơn và khó hơn. Ở trình độ này, bạn được xem như là người bản xứ rồi đấy, có thể hiểu rõ và hòa nhập hoàn toàn với người Nhật Bản.
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 熬 | áo | Sắc, hầm |
2 | 奥秘 | àomì | Huyền bí, bí ẩn |
3 | 凹凸 | āotú | lồi lõm, gồ ghề |
4 | 扒 | pá
bā |
(dùng công cụ làm cho vật tụ lại /tách ra) nhổ (cỏ), móc (túi)
tháo dỡ, cởi, dỡ (nhà, xe, quần áo, da) |
5 | 疤 | bā | vết sẹo |
6 | 巴不得 | bābudé | ước gì, chỉ mong |
7 | 霸道 | bàdào | bá đạo, độc tài, chuyên chế |
8 | 罢工 | bàgōng | đình công |
9 | 把关 | bǎguān | kiểm định, nắm chặt |
10 | 掰 | bāi | bẻ, tách, tẽ, cạy, vạch |
=>> Xem thêm: Từ vựng JLPT 6 đầy đủ tại đây.
Link tải từ vựng JLPT (file PDF)
Download từ vựng JLPT 1 đến 6 đầy đủ file PDF: Tại đây !
Với những chia sẻ hữu ích trong bài viết này hi vọng bạn sẽ thành công trên con đường chinh phục các cấp độ Tiếng Nhật nhé. Xem tổng hợp các Từ vựng Tiếng Nhật theo chủ đề tại Tiếng Nhật Phượng Hoàng để tích lũy thêm vốn từ vựng của mình nhé! Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm trọng bộ Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 1-6 dưới đây:
- Ngữ pháp Tiếng Nhật hsk1
- Ngữ pháp Tiếng Nhật hsk2
- Ngữ pháp Tiếng Nhật hsk3
- Ngữ pháp Tiếng Nhật hsk4
- Ngữ pháp Tiếng Nhật hsk5
- Ngữ pháp Tiếng Nhật hsk6
=>> Tải ngay: Trọn Bộ đề thi JLPT