核桃仁 Tiếng Nhật là gì? Nhân quả óc (hétáo rén)

Toi hieu roi tieng Trung la gi

核桃仁 Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 核桃仁 trong Tiếng Nhật.

核桃仁 Tiếng Nhật là gì?

核桃仁 Tiếng Nhật có nghĩa là nhân quả óc (hétáo rén)

  • 核桃仁 Tiếng Nhật có nghĩa là nhân quả óc (hétáo rén ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Thực phẩm.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Ẩm thực.

Nhân quả óc (hétáo rén) Tiếng Nhật là gì?

Tiếng Nhật có nghĩa là 核桃仁 (hétáo rén).

Ý nghĩa – Giải thích 核桃仁

核桃仁 Tiếng Nhật nghĩa là nhân quả óc (hétáo rén ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Thực phẩm..

Đây là cách dùng 核桃仁 Tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Ẩm thực 核桃仁 Tiếng Nhật là gì? (hay giải thích nhân quả óc (hétáo rén ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Thực phẩm. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 核桃仁 Tiếng Nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 核桃仁 Tiếng Nhật / nhân quả óc (hétáo rén ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Thực phẩm..

Truy cập TiengTiếng Nhậtgiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành Tiếng Nhật, từ vựng Tiếng Nhật theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Nhật HKC là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *