Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề du lịch – Hội thoại + Từ vựng

Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề du lịch

Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề du lịch là hành trang cần thiết khi các bạn có ý định làm việc và học tập tại Nhật Bản. Nơi đó nổi tiếng thế giới với nhiều địa điểm du lịch tuyệt đẹp, thu hút khách du lịch, du học sinh đến thăm quan nơi đây. Vậy các bạn đã biết tên khu du lịch nổi tiếng ở Nhật Bản, các loại hình nghệ thuật và đồ dùng dụng cụ cần thiết khi mang sang chưa? Hôm nay hãy cùng Tiếng Nhật HKC bỏ túi những điều cần biết khi đi nhé!

Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề du lịch
Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề du lịch

Tên các khu du lịch nổi tiếng ở Nhật Bản

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 Gānnán 甘南 Cam Nam
Thuộc tỉnh Cam Túc
2 Zhūhǎi 珠海 Chu Hải
3 Gùgōng 故宫 Cố Cung
Còn gọi là Tử Cấm Thành
4 Lāsà bùdálā gōng 布达拉宫 Cung Điện Potala
Nằm ở Lhasa, Tây Tạng
5 Jiǔzhàigōu 九寨沟 Cửu Trại Câu
6 Dàlián 大连 Đại Liên
7 Sānxiá 三峡 Đập Tam Hiệp
8 Yíhéyuán 颐和园 Di Hòa Viên
9 Hángzhōu 杭州 Hàng Châu
10 Qīnghǎi Hú 青海湖 Hồ Thanh Hải
11 Huáng Shān 黄山 Hoàng Sơn
12 Lìjiāng 丽江 Lệ Giang
13 Lú Shān 庐山 núi Lư Sơn
14 Tài Shān 泰山 núi Thái Sơn
15 Wūzhèn 乌镇 Ô Trấn
16 Fènghuáng Gǔzhèn 凤凰古镇
Phượng Hoàng Cổ Trấn
17 Tiān’ānmén Guǎngchǎng 天安门广场
Quảng Trường Thiên An Môn
18 Guìlín 桂林 Quế Lâm
19 Xī Hú 西湖 Tây Hồ ở Hàng Châu
20 Shísānlíng 十三陵 Thập Tam Lăng
21 Sūzhōu 苏州 Tô Châu
22 Zhāngjiājiè 张家界 Trương Gia Giới
23 Chángchéng 长城 Trường Thành
24 Bīngmǎyǒng 兵马俑 Tượng Binh Mã
ở lăng mộ Tần Thủy Hoàng
25 Wànlǐ chángchéng 万里长城 Vạn Lý Trường Thành
bức tường thành dài nhất thế giới

Tên các loại hình du lịch bằng Tiếng Nhật

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 yóulǎn fēixíng 游览飞行 chuyến bay du lịch ngắm cảnh
2 èrrì yóu 二日游
chuyến du lịch hai ngày
3 yīrì yóu 一日游 chuyến du lịch một ngày
4 gōngfèi lǚyóu 工费旅游 du lịch bằng công quỹ
5 chéngchē lǚxíng 乘车旅行 du lịch bằng ô tô
6 zìxíngchē lǚyóu 自行车旅游
du lịch bằng xe đạp
7 bàocān lǚyóu 报餐旅游
du lịch bao ăn uống
8 fù hòng túbù lǚxíng 负重徒步旅行 du lịch bụi
9 zhōumò lǚxíng 周末旅行 du lịch cuối tuần
10 hángkōng lǚxíng 航空旅行
du lịch hàng không
11 dōngjì lǚyóu 冬季旅游
du lịch mùa đông
12 xiàjì lǚyóu 夏季旅游 du lịch mùa hè
13 qiū yóu 秋游 du lịch mùa thu
14 chūnyóu 春游
du lịch mùa xuân
15 guówài lǚxíng 国外旅行
du lịch nước ngoài
16 háohuá yóu 豪华游
du lịch sang trọng
17 yōuhuì jítǐ lǚxíng 优惠集体旅行
du lịch tập thể được ưu đãi
18 jīngjì yóu 经济游 du lịch tiết kiệm
19 hǎi shàng lǚyóu 海上旅游 du lịch trên biển
20 bàojià lǚxíng 报价旅行 du lịch trọn gói
21 mìyuè lǚxíng 蜜月旅行
du lịch tuần trăng mật
22 huánqiú lǚxíng 环球旅行
du lịch vòng quanh thế giới
23 yóu yuán 游园
du ngoạn công viên
24 yóushān wánshuǐ 游山玩水 du ngoạn núi non sông nước
25 shuǐshàng yóulǎn 水上游览 du ngoạn trên nước
26 jiāoyóu yěcān 郊游野餐 picnic dã ngoại

Các đồ vật cần mang theo khi du lịch

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 bùxíng lǚxíng bèibāo 步行旅行背包 ba lô du lịch
2 zhédié shì bèibāo 折叠式背包 ba lô gấp
3 shuāng jiān shì dēng shān bāo 双肩式登山包 ba lô leo núi
4 yóulǎn tú 游览图 bản đồ du lịch
5 lǚxíng hú 旅行壶
bình nước du lịch
6 shēnfèn zhèng 身份证
chứng minh thư, thẻ căn cước
7 shuì diàn 睡垫 đệm ngủ
8 lǚxíng yòngpǐn 旅行用品
đồ dùng khi đi du lịch
9 lǚxíng nào zhōng 旅行闹钟
đồng hồ báo thức du lịch
10 zhé dié yǐ 折叠椅 ghế xếp
11 lǚ xíng xié 旅行鞋 giày du lịch
12 dēng shān xié 登山鞋 giày leo núi
13 zhé dié chuáng 折叠床 giường xếp
14 lǚyóu hùzhào 旅游护照 hộ chiếu du lịch
15 jíjiù xiāng 急救箱 hộp cấp cứu
16 yěcān yòng xiāng 野餐用箱
hộp đựng dùng cho picnic
17 fángshài shuāng 防晒霜 kem chống nắng
18 tài yáng jìng 太阳镜 kính râm
19 yíngzhàng 营帐 lều trại
20 lǚ yóu fú 旅游服 quần áo du lịch
21 dǎo yóu shǒucè 导游手册
sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch
22 lǚ xíng tǎn 旅行毯 thảm du lịch
23 tíkuǎn kǎ 提款卡 thẻ atm
24 lǚxíng zhèng jiàn 旅行证件 thẻ du lịch
25 jīnqián 金钱 tiền mặt
26 dēng shān zhuāng bèi 登山装备 trang bị leo núi
27 lǚ xíng dài 旅行袋 túi du lịch
28 fānbù xíng lǐ dài 帆布行李袋
túi du lịch bằng vải bạt
29 zhé dié shì lǚxíng yī dài 折叠式旅行衣 袋 túi du lịch gấp
30 shǒutí lǚ xíng bāo 手提旅行包
túi du lịch xách tay
31 shuì dài 睡袋 túi ngủ
32 lǚ xíng xiāng 旅行箱 vali du lịch
33 qiánbāo 钱包 ví tiền

Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề du lịch

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 hǎibīn shātān 海滨沙滩 bãi biển
2 qìchē sùyíng dì 汽车宿营地
bãi đậu xe du lịch
3 gōng gòng hǎibīn 公共海滨
bãi tắm công cộng
4 sīrén hǎibīn 私人海滨 bãi tắm tư nhân
5 lǚ bàn 旅伴 bạn du lịch
6 yóu tǐng 游艇 ca nô du lịch
7 zìrán jǐng guān 自然景观
cảnh quan thiên nhiên
8 lǚ fèi 旅费 chi phí du lịch
9 guójiā gōng yuán 国家公园
công viên quốc gia,
10 yóu lèyuán 游乐园
công viên vui chơi giải trí
11 lǚxíng dàilǐ rén 旅行代理人 đại lý du lịch
12 míng shèng gǔjī 名胜古迹
danh lam thắng cảnh
13 yuǎnzú 远足 đi bộ đường dài
14 yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng 有导员的团体 旅行
đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn
15 tuántǐ lǚxíng 团体旅行
đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể
16 lǚyóu fúwù 旅游服务 dịch vụ du lịch
17 lǚxíng mùdì dì 旅行目的地 điểm đến du lịch
18 yóukè jiēdài zhàn 游客接待站
điểm tiếp đón du khách
19 lǚyóu tuán 旅游团 đoàn du lịch
20 yuǎnzú tuán 远足团 đoàn tham quan
21 guān guāng tuán 观光团
đoàn tham quan du lịch
22 yóu kè 游客 du khách
23 zuò fēijī lǚxíng zhě 坐飞机旅行者
du khách đi máy bay
24 dùjià yóukè 度假游客
du khách đi nghỉ mát
25 wàiguó lǚxíng zhě 外国旅行者
du khách nước ngoài
26 yóu chuán 游船 du thuyền
27 gāo kōng suǒdào 高空索道 đường cáp treo
28 zì zé lǚyóu dì de lǚchéng 自择旅游地的 旅程
hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch
29 dǎo yóu 导游
hướng dẫn viên du lịch
30 zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎo 专职旅游向导
hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp
31 guójì dǎo yóu 国际导游
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
32 lǚ yóu kè diàn/
lǚyóu lǚ guǎn
旅游客店/
旅游 旅馆
khách sạn du lịch
33 bù shōu mén piào de 不收门票的
không thu vé vào cửa
34 míng shèng gǔjī qū 名胜古迹区
khu danh lam thắng cảnh
35 hǎibīn xiū yǎng dì 海滨修养地
khu nghỉ dưỡng bên bờ biển
36 wéisuō jǐngqū 微缩景区
khu phong cảnh thu nhỏ
37 yě cān qū 野餐区
khu picnic, khu dã ngoại
38 lǚ chéng 旅程
lộ trình chuyến du lịch
39 lǚyóu wàngjì 旅游旺季
mùa cao điểm du lịch
40 lǚyóu dànjì 旅游淡季
mùa ít khách du lịch
41 lǚyóu yè 旅游业 ngành du lịch
42 guān guāng zhě 观光者
người đi ngắm cảnh
43 jiāo yóu yěcān zhě 郊游野餐者 người đi picnic
44 lǚxíng zhě 旅行者
người du lịch, du khách
45 xiǎo lǚ guǎn 小旅馆 nhà nghỉ
46 lǚ xíng rìzhì 旅行日志 nhật ký du lịch
47 yě yíng shèng dì 野营胜地
nơi có cảnh đẹp để cắm trại
48 xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ 消暑度假场所 nơi nghỉ mát
49 lǚkè zhùsù suǒ 旅客住宿所
nơi ở của du khách
50 yóu lǎn chē 游览车 ô tô du lịch
51 lǚyóu jìn iàn pǐn 旅游纪念品
quà lưu niệm du lịch
52 hǎi shuǐ yù 海水浴 tắm biển
53 yóu lǎn liè chē 游览列车 tàu hỏa du lịch
54 yóulǎn chuán 游览船 tàu thủy du lịch
55 guān guāng lǚxíng 观光旅行
tham quan du lịch
56 hǎi shàng guān guāng 海上观光
tham quan trên biển
57 lǚyóu shèng dì 旅游胜地
thắng cảnh du lịch
58 lǚxíng zhèng jiàn 旅行证件 thẻ du lịch
59 xīyǐn yóukè 吸引游客
thu hút khách du lịch
60 mén piào fèi 门票费 tiền vé vào cửa
61 yóu lǎn láihuí piào 游览来回票
vé du lịch khứ hồi
62 jīpiào 机票 vé máy bay
63 jǐngdiǎn mén piào 景点门票
vé vào cửa tham quan du lịch
64 kōng zhōng yóulǎn chē
lǎn chē
空中游览车
缆 车
xe cáp treo
65 lǚ yóu dà kè chē 旅游大客车 xe khách du lịch

Các mẫu câu Tiếng Nhật đi du lịch cơ bản thường gặp

Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp Tiếng Nhật đi dịch lịch cơ bản thường gặp

Mẫu câu về du lịch

我打算今年暑假去中国。/Wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù Zhōngguó./ Tôi định nghỉ hè năm nay đi Nhật Bản.

我要带多少钱? /Wǒ yào dài duōshǎo qián?/ Tôi phải mang theo bao nhiêu tiền?

我应该去哪儿旅行啊? /Wǒ yīnggāi qù nǎ’er lǚxíng a?/ Tớ nên đi du lịch ở đâu đây nhỉ?

这里风景好美! /Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměi./ Phong cảnh ở đây đẹp quá.

包价旅行要花多少钱?  /Bāo jià lǚxíng yào huā duōshǎo qián?/  Du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền?

要不要提前准备旅行计划?  /Yào búyào tíqián zhǔnbèi lǚxíng jìhuà?/  Có cần chuẩn bị trước kế hoạch du lịch không?

我想找一位地道的导游。/Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu./ Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa.

Mẫu câu khi di chuyển trên đường

去机场多少钱?  /Qù jīchǎng duōshǎo qián?/ Đến sân bay hết bao nhiêu tiền?

你想去哪旅行?/Nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng?/  Bạn muốn đi du lịch ở đâu?

你能等我五分钟吗?/Nǐ néng děng wǒ wǔ fēnzhōng ma?/  Bạn có thể đợi tôi 5 phút không?

到了,总共30块。 /Dàole, zǒnggòng 30 kuài./  Đến nơi rồi, tổng cộng 30 tệ.

你知道怎么去这个地方吗? /Nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma?/  Bạn có biết cách để đến nơi này không?

请带我去这个地址。  /Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ./  Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này.

可以开快一点吗,我有急事。/Kěyǐ kāi kuài yīdiǎn ma, wǒ yǒu jíshì./  Có thể lái nhanh hơn được không, tôi đang có việc gấp.

你不要开得太快,我害怕。 /Nǐ bùyào kāi dé tài kuài, wǒ hàipà./  Đừng lái xe nhanh quá, tôi sợ.

请问,我们八点钟能到吗? /Qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào ma?/ Xin hỏi, chúng ta có thể đến đây lúc 8 giờ được không?

对不起,我没有带零钱。 /Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu dài língqián./  Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ

Văn mẫu Tiếng Nhật về du lịch

Lập kế hoạch du lịch

早上好。你需要什么帮助吗?
Zǎoshang hǎo. Nǐ xūyào shénme bāngzhù ma?
Chào buổi sáng! Cô cần giúp đỡ gì không?

早上好。我想做个旅行计划。
Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚxíng jìhuà.
Chào buổi sáng. Tôi muốn lập kế hoạch du lịch.

请问你想去哪儿?
Qǐngwèn nǐ xiǎng qù nǎr?
Xin hỏi cô muốn đi đâu?

我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗?
Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma?
Tôi vẫn chưa nghĩ xong, cô có thể giới thiệu giúp tôi vài điểm du lịch không?

好的。这段时间很多人都选去西藏,你觉得怎样?
Hǎo de. Zhè duàn shíjiān hěnduō rén dōu xuǎn qù īzàng, nǐ juédé zěnyàng?
Ok. Thời gian này rất nhiều người đều chọn đi Tây Tạng, cô thấy sao?

我去过了。 我想这次最好是去那些历史文化名城。
Wǒ qùguòle. Wǒ xiǎng zhè cì zuìhǎo shì qù nàxiē lìshǐ wénhuà míngchéng.
Tôi đi rồi. Tôi nghĩ lần này tốt nhất nên đi mấy thành phố lịch sử văn hóa ấy.

哦,那乌镇呢?拥有7000多年文明史和1300年建镇史,是典型的中国江南水乡古镇
Ò, nà Wūzhèn ne? Yǒngyǒu 7000 duōnián wénmíng shǐ hé 1300 nián jiànzhènshǐ, shì diǎnxíng de zhōngguó Jiāngnán shuǐxiāng gǔzhèn.
Ồ, thế Ô trấn thì sao? Có hơn 7000 năm lịch sự văn mình và 1300 năm xây dựng trấn, là cổ trấn điển hình vùng sông nước Giang Nam Nhật Bản đấy.

听起来不错啊,有没有介绍资料?给我一本。
Tīng qǐlái bú cuò a, yǒu méiyǒu jièshàozīliào? Gěi wǒ yī běn.
Nghe không tồi đâu, có tài liệu giới thiệu gì không, cho tôi một quyển đi.

有。 给你。
Yǒu. Gěi nǐ.
Có, đây.

好,谢谢你。
Hǎo, xièxiè nǐ.
Được, cảm ơn cô.

Cách hỏi mua quà lưu niệm

你要买什么东西?
Nǐ yào mǎi shénme dōngxi?
Chị muốn mua đồ gì?

我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗?
Wǒ xiǎng mǎi xiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu. Kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐlèi ma?
Tôi muốn mua ít đồ lưu niệm tặng bạn. Có thể giới thiệu vài loại cho tôi không?

你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。
Nǐ kěyǐ mǎi zhuāngshì hé, xiǎo guàjiàn, táocí bēi, xiǎo shìpǐn děng děng.
Chị có thể mua hộp đựng trang sức, móc treo, cốc, đồ trang sức nhỏ vân vân.

哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱?
Ò, zhège zhuāngshì hé hé nàgè xiǎo guàjiàn duōshǎo qián?
Ồ, cái hộp đựng trang sức này với cái móc kia bao nhiêu tiền?

这个100块,挂件 20块。
Zhège 100 kuài, guàjiàn 20 kuài.
Cái này 100 tệ, móc treo 20 tệ.

100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。
100 kuài tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn ma? 70 kuài ba, wǒ mǎi sān gè.
100 tệ đắt quá, rẻ chút được không? 70 tệ đi, tôi mua 3 hộp.

75块。
75 kuài.
75 tệ.

好。
Hǎo.
Được.

Tải file Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề du lịch

Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề du lịch tại đây!

Trên đây là Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề du lịch hy vong các độc giả đã bỏ túi cho mình những kiến thức cần thiết để thoải mái vi vu đến nước bạn mà không lo xảy ra những tình huống dở khóc dở cười do bất đồng ngôn ngữ rồi. Cùng tham khảo các vốn từ vựng Tiếng Nhật hữu ích khác nhé, cảm ơn các bạn đã theo dõi. Chúc bạn học tật thật tốt!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *