观察室 Tiếng Nhật là gì? Phòng theo dõi (guānchá shì)

Toi hieu roi tieng Trung la gi

观察室 Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 观察室 từ vựng Tiếng Nhật Điều dưỡng.

观察室 Tiếng Nhật là gì?

观察室 Tiếng Nhật có nghĩa là phòng theo dõi (guānchá shì)

  • 观察室 Tiếng Nhật có nghĩa là phòng theo dõi (guānchá shì).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Y học.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Điều dưỡng.

Phòng theo dõi (guānchá shì) Tiếng Nhật là gì?

Tiếng Nhật có nghĩa là 观察室 phòng theo dõi (guānchá shì).

Ý nghĩa – Giải thích 观察室

观察室 Tiếng Nhật nghĩa là phòng theo dõi (guānchá shì ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Y học..

Đây là cách dùng 观察室 Tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Điều dưỡng 观察室 Tiếng Nhật là gì? (hay giải thích phòng theo dõi (guānchá shì ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Y học. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 观察室 Tiếng Nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 观察室 Tiếng Nhật / phòng theo dõi (guānchá shì ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Y học.. Truy cập TiengTiếng Nhậtgiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành Tiếng Nhật, từ vựng Tiếng Nhật theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Nhật HKC là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *