期中股利 Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 期中股利 Tiếng Nhật Kinh tế tài chính.
期中股利 Tiếng Nhật là gì?
期中股利 Tiếng Nhật có nghĩa là cổ tức giữa kỳ cổ tức tạm thời cổ tức tạm trả (qízhōng gǔlì)
- 期中股利 Tiếng Nhật có nghĩa là cổ tức giữa kỳ cổ tức tạm thời cổ tức tạm trả (qízhōng gǔlì).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán và cổ phiếu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.
Cổ tức giữa kỳ cổ tức tạm thời cổ tức tạm trả (qízhōng gǔlì) Tiếng Nhật là gì?
Tiếng Nhật có nghĩa là 期中股利 (qízhōng gǔlì).
Ý nghĩa – Giải thích 期中股利
期中股利 Tiếng Nhật nghĩa là cổ tức giữa kỳ cổ tức tạm thời cổ tức tạm trả (qízhōng gǔlì ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán và cổ phiếu..
Đây là cách dùng 期中股利 Tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính 期中股利 Tiếng Nhật là gì? (hay giải thích cổ tức giữa kỳ cổ tức tạm thời cổ tức tạm trả (qízhōng gǔlì ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán và cổ phiếu. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 期中股利 Tiếng Nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 期中股利 Tiếng Nhật / cổ tức giữa kỳ cổ tức tạm thời cổ tức tạm trả (qízhōng gǔlì ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán và cổ phiếu..
Truy cập TiengTiếng Nhậtgiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành Tiếng Nhật, từ vựng Tiếng Nhật theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Nhật HKC là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.