Soái ca Tiếng Nhật hay 帅哥 là một từ chỉ vẻ đẹp trai hào hoa phong độ mà bao cô gái thầm thương trộm nhớ. Chắc hẳn bạn đã từng nghe những câu soái ca trên phim hay ngoài đời thực. Vậy soái ca là gì? Ý nghĩa thực sự của từ vựng tiếng Hán này và phiên âm như thế nào? Hãy cùng Tiếng Nhật HKC tìm hiểu thông qua những chia sẻ dưới đây nhé!
Soái ca trong Tiếng Nhật là gì?
Thuật ngữ soái ca bắt nguồn từ truyện ngôn tình, ý nghĩa của soái ca là một người đàn ông hoàn hảo trong mắt chị em phụ nữ con gái là một người vừa có tài, vừa có chí mà lại có tình yêu vô cùng dễ thương, biết dành thời gian quan tâm đến người khác cũng giống như các chàng hot boy trong cuộc sống hiện nay vậy. Cụm từ soái ca thường gặp nhiều trong truyện ngôn tình Nhật Bản với những cái tên nổi bật như An Dĩ Phong, Giang Thần, Dư Hoài, Hà Dĩ Thâm, Cảnh Mạc Vũ…
Trong Nhật Bản soái ca 帅哥 đọc là shuài gē (tương tự soai cưa).
Từ “Shuài” dịch Hán Việt là “soái” ý nghĩa của nó là đẹp, Từ “gē” dịch Hán Việt là “ca”, 2 chữ / shuài gē / soái ca có nghĩa là anh chàng đẹp trai.
Một cách dễ nhớ khác, từ 帅哥 nói về một hình tượng đẹp trai, lịch lãm, luôn bỏ ra thời gian quan tâm chia sẻ với người yêu có cách phiên âm là shuài gē và có cách đọc là “soai cưa” gần giống với soái ca của tiếng Việt.
Từ vựng mẫu câu chủ đề soái ca
Giống Việt Nam, bên cạnh thuật ngữ 帅哥, có rất nhiều từ vựng Tiếng Nhật cơ bản dùng để mô tả một người đẹp trai, giàu có, phong lưu, anh tuấn, luôn quan tâm mọi người… Chúng ta cùng học từ vựng tiếng Hoa về chủ đề vô cùng thú vị ngay nào!
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | Gāo yán zhí | 高颜值 | Có nhan sắc |
2 | Gì zhì bù fán | 气质不凡 |
Khí chất bất phàm
|
3 | Jué měi de miàn róng | 绝美的面容 |
Khuôn mặt tuyệt mỹ
|
4 | Liǎn rú diāo kè | 脸如雕刻 |
Mặt như điêu khắc
|
5 | Chōng mǎn mèi lì | 充满魅力 | Tràn đầy mị lực |
6 | Yǒu nán rén wèi | 有男人味 |
Men lỳ, có khí chất đàn ông
|
7 | Yī mǐ bā nán shén | 一米八男神 |
Nam thần mét tám
|
8 | Cháng tuǐ ōu bā | 长腿欧巴 | Oppa chân dài |
9 | Liù kuài fù jī xiǎo gē/ | 六块腹肌小哥 | Anh trai sáu múi |
10 | Bā kuài fù jī xiǎo gē | 八块腹肌小哥 | Con trai tám múi |
11 | Bái mǎ huáng zǐ Wǔ guān duān zhèng |
白马皇子 五官端正 |
Bạch mã hoàng tử
Ngũ quan, đường nét cân đối |
12 | Kù | 酷 | Cool ngầu |
13 | Yáng guāng nán hái | 阳光男孩 |
Chàng trai ánh mặt trời (Ấm áp và tỏa nắng)
|
14 | Nuǎn nán | 暖男 |
Chàng trai ấm áp
|
15 | Nán shén | 男神 | Nam thần |
16 | Guó mín nán shén | 国民男神 |
Chàng trai quốc dân
|
17 | Yāo niè | 妖孽 |
Yêu nghiệt (Đẹp tới độ không phải người nữa rồi !!!)
|
18 | Jūn zǐ hǎo qiú | 君子好逑 | Quân tử hảo cầu |
19 | Fēng liú cái zǐ | 风流才子 | Phong lưu tài tử |
20 | Cái mào shuāng quán | 才貌双全 |
Tài mạo song toàn
|
21 | Fēng dù | 风度 | Phong độ |
22 | Jùn měi | 俊美 | Tuấn mỹ |
23 | Pǐn mào fēi fán | 品貌非凡 |
Nhân phẩm và tướng mạo phi phàm
|
24 | Fēng liú tì tǎng | 风流倜傥 |
Phong lưu phóng khoáng
|
25 | Shuài dà shū | 帅大叔 |
Soái đại thúc (Chỉ những người đàn ông đã lớn tuổi nhưng vẫn đẹp trai, từ này cũng được dùng phổ biến trong giới truyền thông)
|
26 | Xiǎo xiān ròu | 小鲜肉 |
Tiểu thịt tươi (Tên gọi được sử dụng để gọi các bạn nam trẻ tuổi đẹp trai và đang nổi)
|
27 | Yīng jùn xiāo sǎ | 英俊潇洒 | Anh tuấn tiêu sái |
28 | Mā yā,shuài dāi le | 妈呀,帅呆了 |
Má ơi đẹp trai quá!
|
29 | Shuài sǐ wǒle | 帅死我了 |
Đẹp trai chết đi được
|
30 | 360 dù wú sǐ jiǎo | 360度无死角 |
360 độ không góc chết
|
31 | Yù shù lín fēng | 玉树临风 |
Ngọc thụ lâm phong (Chỉ người có phong độ)
|
32 | Háoshuǎng | 豪爽 | Hào sảng |
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | Shuài gē | 帅哥 | Soái ca |
2 | Shuài qì | 帅气 | Đẹp trai |
3 | Zhēn hǎo shuài | 真好帅 |
Hảo soái, thật đẹp
|
4 | Yǎn jīng jiǒng jiǒng yǒu shén | 眼睛炯炯有神 |
Con mắt long lanh có hồn
|
5 | Shuài qì bī rén | 帅气逼人 |
Đẹp đến bức người
|
6 | Huì xiào de yǎn jīng | 会笑的眼睛 |
Đôi mắt biết cười
|
7 | Gāo fù shuài | 高富帅 |
Cao phú soái (Cao ráo, giàu có, soái)
|
8 | Shēnshì | 绅士 | Ga lăng |
9 | Wū hēi de yǎn zhū | 乌黑的眼珠 |
Con ngươi đen láy
|
10 | Xiǎo hǔ yá | 小虎牙 | Răng hổ |
11 | Xiǎo jiǔ wō | 小酒窝 | Lúm đồng tiền |
12 | Nóng nóng de méi máo | 浓浓的眉毛 | Lông mày rậm |
13 | Míng chè de yǎn jīng | 明澈的眼睛 |
Đôi mắt sáng, trong
|
14 | Jì kù yòu shuài | 既酷又帅 |
Vừa ngầu vừa đẹp
|
15 | Yīng jùn de cè liǎn | 英俊的侧脸 |
Mặt nhìn nghiêng rất đẹp
|
16 | Dān yǎn pí shuài gē | 单眼皮帅哥 |
Trai mắt một mí (Trai đẹp Hàn Quốc)
|
17 | Shēn xíng gāo dà qiáng zhuàng | 身形高大强壮 |
Thân hình cao lớn cường tráng
|
18 | Shuài dé ràng rén shén hún diān dǎo | 帅得让人神魂颠倒 |
Đẹp trai tới mức người, thần, hồn đều điên đảo
|
19 | Tǐng zhí de bí liáng | 挺直的鼻梁 | Sống mũi thẳng |
20 | Shuài dào méi tiān lǐ | 帅到没天理 |
Đẹp trai đến mức không còn thiên lý gì nữa
|
21 | Yīng jùn sǎ tuō | 英俊洒脱 |
Tuấn tú, khôi ngô, hào hiệp
|
22 | Bié rén jiā de nán péng yǒu | 别人家的男朋友 |
Bạn trai nhà người ta
|
23 | Xiǎo gēgē, nǐ zhēn shuài | 小哥哥,你真帅 |
Tiểu ca ca, anh thật soái
|
24 | Nǐ chuānzhuó jiàn chènshān zhēn hǎokàn a | 你穿着件衬衫真好看啊 |
Bạn mặc áo sơ mi đẹp lắm
|
Tải file Soái ca Tiếng Nhật
Soái ca Tiếng Nhật tại đây!
Vậy là bạn đã biết được rất nhiều cách để khen một chàng trai bằng Tiếng Nhật siêu đơn giản và ấn tượng rồi. Hy vọng chủ đề này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học từ vựng Tiếng Nhật hay đối với fan hâm mộ các truyện ngôn tình của Nhật Bản một tài liệu hữu ích. Chúc bạn học tập tốt!
=>> Xem thêm: Đại ca Tiếng Nhật là gì?