Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành giày da rất đa dạng từ giày quai sandal, bata đến giày cao gót da, vân vân. Nếu bạn muốn phát triển trong lĩnh vực và ngành nghề giày da thì vốn Tiếng Nhật cơ bản cần phải được trau dồi thường xuyên.
Do đó, việc hiểu biết và sử dụng được các từ vựng về chủ đề giày dép luôn tạo ra cơ hội tốt để các bạn phát huy trong môi trường làm việc. Hy vọng bài viết dưới đây Tiếng Nhật HKC biên soạn sẽ giúp ích được cho bạn nhé!
Tên các loại giày da, ủng trong Tiếng Nhật là gì?
Xã hội ngày càng phát triển nhu cầu mua sắm của con người ngày càng tăng, giày ngày càng phong phú và đa dạng. Giày dép với mẫu mã và hình dạng khác nhau sẽ có nhiều tên gọi khác nhau. Cách học từ vựng Tiếng Nhật theo chủ đề giúp bạn tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn, hãy cùng học Tiếng Nhật qua những loại giày da và phân biệt chúng ngay bên dưới.
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
高腰鞋 | gāoyāoxié | Ủng cổ chân |
老虎鞋 | lǎohǔxié | Giày trẻ em có rãnh |
双带拖鞋 | shuāng dài tuōxié | Dép xỏ ngón, quai hậu |
婴儿鞋 | yīngérxié | Giày cho bé mới sinh |
长球鞋 | chángxiūxié | Giày có giỏ |
靴子 | xuēzi | Ủng |
半筒靴 | bàntǒngxuē | Bốt dài đến bắp chân |
懒汉鞋 | lǎnhànxié | Giày mặc thường có dây thun |
外耳式鞋 | wàiěrshìxié | Giày tai ngoài |
修鞋摊 | xiūxiétān | Gian hàng sửa chữa giày |
童鞋 | tóngxié | Giày con nít |
趿拉板儿 | tālabǎnr | Guốc |
布凉鞋 / 布鞋 | Bùliángxié / bùxié |
Giày vải |
女布鞋 | nǚbùxié | Giày vải cho phụ nữ |
布拖鞋 | bùtuōxié | Dép vải |
男布鞋 | nánbùxié | Giày vải nam |
修鞋师傅 | xiūxié shīfu | Thợ sửa giày, thợ đóng giày |
老头乐 | lǎotóulè | Bốt độn bông |
棉鞋 | miánxié | Giày độn bông |
浅口式鞋 | qiǎnkǒushìxié | Giày cạn |
松紧口式高腰鞋 | sōngjǐnkǒushì gāoyāoxié | Ủng cổ chân mặt thun |
绣花鞋 | xiùhuā xié | Giày thêu |
半高跟儿鞋 | bàngāogēnrxié | Giày nửa gót |
鞋跟儿 | xiégēnr | Gót |
鞋钉 | xiédīng | Tấm lót gót, miếng lót trong |
后跟儿 | Hòugēn er | Gót |
高跟儿鞋 | gāogēnrxié | Guốc |
中底布 | zhōngdǐbù | Đế |
高筒靴 | gāotǒngxuē | Bốt dài đến đầu gối |
皮凉鞋 | píliáng xié | Sandal da |
皮鞋 | píxié | Giày da, Ủng da |
靴筒 | xuētǒng | Giày bốt |
夹里皮 | jiālǐpí | Lót da |
平跟鞋 | pínggēnxié | Giày đế thấp |
解放鞋 | jiěfàngxié | Giày vải quân đội |
三节头式皮鞋 | sānjiétóushì píxié | Oxford (giày) |
素头式鞋 | sùtóushìxié | Giày sandal xỏ ngón |
凉鞋 | liángxié | Dép |
小脚鞋 | xiǎojiǎoxié | Giày bó chân (của phụ nữ thời xưa) |
鞋油 | xiéyóu | Đánh giày |
鞋拐子 | xiéguǎizi | Nạng giày |
鞋楦 | xiéxuàn | Cây giày (bằng gỗ) |
塑料底布鞋 | sùliàodǐ bùxié | Giày có đế bằng nhựa |
千层底儿布鞋 | qiāncéngdǐr bùxié | Giày có đế bằng vải gia cố |
补鞋机 | bǔxiéjī | Máy đánh giày |
鞋拔子 | xiébázi | Bót đi giày |
鞋带儿 | xiédàir | Dây giày |
鞋垫儿 | xiédiànr | Giày-lót, đế |
鞋 | xié | Giày |
雨鞋 | yǔxié | Ủng ngắn cao su |
舌式鞋 | shéshìxié | Giày lưỡi |
拖鞋 | tuōxié | Dép lê |
旅游鞋 | lǚyóuxié | Giày thể thao, giày đi bộ đường dài |
大底 | dàdǐ | Đế lớn |
千层底儿 | qiāncéng dǐr | Đế khâu lại với nhau bằng nhiều lớp vải |
纳鞋底 | nàxiédǐ | Khâu đế bằng vải |
草鞋 | cǎoxié | Sandal rơm |
鞋舌 | xiéshé | Lưỡi giày |
带式鞋 | dàishìxié | Giày buộc dây chữ T |
鞋帮儿 | xiébāngr | Phía trên của giày |
坡跟鞋 | pōgēnxié | Guốc đế bằng |
雨靴 | yǔxuē | Ủng cao su |
拉链式高腰鞋 | lāliànshì gāoyāoxié | Ủng có khóa kéo cao su |
漆皮鞋 | qīpíxié | Giày da bóng |
羊皮鞋 | yáng píxié | Giày da cừu |
模压胶底皮鞋 | móyā jiāodǐ píxié | Giày da đế cao su đúc |
绒面革皮鞋 | róngmiàngé píxié | Giày da lộn |
粒面皮鞋 | lìmiàn píxié | Giày da vằn |
钉鞋 | dīngxié | Giày đinh |
婴儿软鞋 | yīng’ér ruǎnxié | Giày mềm của trẻ sơ sinh |
男鞋 | nánxié | Giày nam |
女鞋 | nǚxié | Giày nữ |
扣带鞋 | kòudàixié | Giày thắt dây |
童鞋 | tóngxié | Giày em bé |
Từ vựng Tiếng Nhật về chuyên ngành giày da
Giày da tiếng Hoa là chủ đề khá rộng bao gồm các từ vựng liên quan đến bộ phận của giày da, những nguyên liệu để chế tạo nên một đôi giày, tên một số loại da cơ bản trong Tiếng Nhật.
Từ vựng các bộ phận trong giày dép bằng Tiếng Nhật
Nếu bạn chưa biết dây giày Tiếng Nhật là gì hay đế giày trong Tiếng Nhật nói như thế nào? Đừng vội lướt qua phần này nhé, dưới đây là từ vựng các bộ phần của giày bằng Tiếng Nhật từ A đến Z.
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
鞋带 | Xié dài | Dây giày |
鞋身 | Xié shēn | Thân giày |
鞋鼻 / 鞋头盖 | Xié bí / Xié tóu gài |
Mũi giày |
后衬内理折边 | hòu chèn nèi lǐ zhé biān | Bẻ biên lót gót |
鞋头片折边 | xié tóu piàn zhé biān | Bẻ biên MTM |
材料表面剥落 | cái liào biǎo miàn bō luò | Bề mặt nguyên liệu bị bong tróc |
内坐 | nèi zuò | Bệ trong |
喷胶头 | pēn jiāo tóu | Bec phun keo |
买方 | mǎi fāng | Bên bán |
卖方 | mài fāng | Bên mua |
备料 | bèi liào | Bị liệu |
硬塑胶夹 | yìng sù jiāo jiā | Bìa acoat |
验货报告 | yàn huò bào gào | Biên bản nghiệm hàng |
针车边距 | zhēn chē biān jù | Biên đường may |
下料数量明细表 | xià liào shù liàng míng xì biǎo | Biểu chi tiết số lượng xuống liệu |
Nguyên liệu để sản xuất giày da trong Tiếng Nhật
Để làm ra một đôi giày chất lượng thì không thể thiếu đó là nguyên liệu giày, những từ vựng này sẽ giúp bạn nhanh chóng mở rộng thêm kiến thức đấy, hãy bỏ túi ngay nhé!
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
砂纸 | shā zhǐ | Giấy nhám |
水性刮刀 | shuǐ xìng guā dāo | Bàn cào in nước |
刷子 | shuāzi | Bàn chải |
擦胶刷 | cājiāoshuā | Bàn chải quét keo |
熨斗 | yùn dǒu | Bàn là |
刨子 | bào zi | Cái bào |
胶带 | jiāo dài | Băng keo |
双面胶 | shuāng miàn jiāo | Băng keo hai mặt |
色卡 | sè kǎ | Bảng màu mẫu |
打卡碳粉 | dǎ kǎ tàn fěn | Băng mực bấm thẻ |
级放规格表 | jí fàng guī gé biǎo | Bảng quy cách phóng size |
饰线 | shì xiàn | Băng viền |
橡胶手套 | xiàng jiāo shǒu tào | Bao tay cao su |
皮手套 | píshǒu tào | Bao tay da |
尼龙手套 | nílóng shǒutào | Bao tay ni lông |
锤子 | chuí zi | Búa |
银笔 | yín bǐ | Bút bạc |
水解笔 | shuǐ jiě bǐ | Bút bay hơi |
试电笔 | shì diàn bǐ | Bút thử điện |
牛角 | niú jiǎo | Cây nạy |
锯 | jù | Cưa |
钻子 | zuàn zi | Cái khoan |
铁砧 | tiězhēn | Cái đe |
凿子 | záo zi | Cái đục |
台虎钳 | táihǔqián | Cái êtô |
銼刀 | cuò dāo | Cái giũa |
干燥剂 | gān zào jì | Chất chống ẩm |
消泡剂 | xiāo pào jì | Chất chống bạc |
珠光线 | zhū guāng xiàn | Chỉ bóng |
棉纱线 | mián shā xiàn | Chỉ cotton |
大底线 | dà dǐ xiàn | Chỉ đế |
车线 | chē xiàn | Chỉ may |
底线 | dǐ xiàn | Chỉ may đế |
工具 | gōng jù | Công cụ |
手锯 | shǒu jù | Cưa gỗ |
钢锯 | gāng jù | Cưa sắt |
冲孔钉 | chōng kǒng dīng | Đinh đục lỗ |
回形针 | huí xíng zhēn | Ghim cài |
样品鞋 | yàng pǐn xié | Giày mẫu |
土包纸 | tǔ bāo zhǐ | Giấy nhét |
便写纸 | biàn xiě zhǐ | Giấy notes |
尼龙线 | nílóng xiàn | Hỉ ni lông |
浆糊 | jiāng hú | Hồ dán |
鞋合 | xié hé | Hộp đựng giày |
圆塑胶盒 | yuán sù jiāo hé | Hộp nhựa tròn |
四方塑胶盒 | sì fāng sù jiāo hé | Hộp nhựa vuông |
内盒 | nèi hé | Hộp trong |
胶水 | jiāo shuǐ | Keo |
剪线刀 | jiǎn xiàn dāo | Kéo bấm |
剪刀线 | jiǎn dāo xiàn | Kéo bấm chỉ |
冷胶 | lěng jiāo | Keo lạnh |
热容胶 | rè róng jiāo | Keo nóng chảy |
生胶 | shēng jiāo | Keo trắng |
木夹 | mù jiā | Kẹp gỗ |
塑胶夹 | sù jiāo jiā | Kẹp nhựa |
网板 | wǎng bǎn | Khung lụa |
模具 | mú jù | Khuôn |
热切模 | rè qiè mó | Khuôn cắt nhiệt |
铜模 | tóng mú | Khuôn đồng |
压底模 | yā dǐ mó | Khuôn ép đế |
木框 | mù kuāng | Khuôn gỗ |
眼扣 | yǎn kòu | Khuy |
打眼扣 | dǎ yǎn kòu | Khuy lỗ dây |
钳子 | qián zi | Kìm |
平头钳 | píng tóu qián | Kìm bằng |
单针头 | dān zhēn tóu | Kim đơn |
针车用的针 | zhēn chē yòng de zhēn | Kim dùng để may |
双针头 | shuāng zhēn tóu | Kim kép |
钉书机 | dìngshū jī | Máy bấm kim |
打孔机 | dǎkǒng jī | Máy bấm lỗ |
Từ vựng Tiếng Nhật về các bộ phận trong công ty giày da
Bạn có biết cách nói về công ty công xưởng giày da Tiếng Nhật là gì không? Phía dưới là một số bộ phận trong công ty hoặc phân xưởng sản xuất giày da bằng Tiếng Nhật hay được sử dụng.
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
后勤课 | hòu qín kè | Bộ phận hậu cần |
开补 | kāi bǔ | Bổ sung |
设备管理部 | shè bèi guǎn lǐ bù | Bộ phận quản lý thiết bị |
质量管理室 | zhìliàng guǎnlǐ shì | Phòng quản lý chất lượng |
业务课 | yè wù kè | Bộ phận kế hoạch |
產品开发部 | chǎn pǐn kāi fā bù | Bộ phận khai phát |
开发行政课 | kāi fā xíng zhèng kè | Bộ phận khai phát hành chánh |
人员管理课 | rén yuán guǎn lǐ kè | Bộ phận nhân sự quản lý |
品管课 | pǐn guǎn kè | Bộ phận QC |
QIP 课 | QIP kè | Bộ phận QIP |
IT 资讯设备管理部 | IT zī xùn shè bèi guǎn lǐ bù | Bộ phận quản lý thông tin |
持续改善课 | chí xù gǎi shàn kè | Bộ phận sản xuất Lean |
标準流程课 | biāo zhǔn liú chéng kè | Bộ phận SOP |
财务部 | cái wù bù | Bộ phận tài chính |
人力资源部 | rén lì zī yuán bù | Bộ phận tài nguyên nhân lực |
实验室 | shí yàn shì | Bộ phận thí nghiệm |
成本估价课 | chéng běn gū jià kè | Bộ phận tính giá thành |
进出口 / 关务课 | jìn chū kǒu / guān wù kè |
Bộ phận XNK-Hải quan |
漏掉 | lòu diào | Bỏ sót |
试做组 | shì zuò zǔ | Bộ phận giày thử |
皮鞋厂 | píxié chǎng | Xưởng giày da |
Tên các loại da dùng để làm giày bằng Tiếng Nhật
Giày da được làm từ chất liệu da là điều chắc chắn mà ai cũng biết, nhưng chất liệu da không phải chỉ duy nhất có một mà có rất nhiều loại. Hãy cùng học để phân biệt các loại chất liệu da ngay.
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
皮 | pí | Da |
小牛皮 | xiǎo niú pí | Da bê |
牛皮 | niú pí | Da bò |
漆皮 | qī pí | Da bóng |
珠面皮 | zhū miàn pí | Da có mặt ngọc |
毛皮 | máo pí | Da lông |
人造皮 | rén zào pí | Da nhân tạo |
皮革 | pí gé | Da thú |
余皮 | yú pí | Da thừa |
熟皮 | shú pí | Da thuộc |
合成皮 | hé chéng pí | Da tổng hợp |
真皮 | zhēn pí | Da trong |
Tải file Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành giày da
Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành giày da tại đây!
Như vậy bạn đã biết thêm được các từ vựng Tiếng Nhật về giày da tiếng Hoa rồi. Hy vọng chủ đề này sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt những bạn nào đang có dự định xuất khẩu lao động hoặc tìm hiểu về lĩnh vực giày da có một tài liệu hữu ích. Chúc bạn một ngày tốt lành!