Trọn bộ 500+ từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán do Tiếng Nhật HKC biên soạn Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán là yếu tố quan trọng đối với những ai đang có định hướng hoặc đang làm việc trong ngành kế toán.
Việc có thể sử dụng Tiếng Nhật sẽ là một lợi thế lớn với bạn, đặc biệt là những ai có ý định làm việc trong một công ty Nhật Bản. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn bộ từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán thông dụng nhất, được sử dụng nhiều tại các văn phòng kế toán.
Học từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán
Dưới đây là những từ vựng đã được phân chia vào các mục theo từng nhóm từ vựng để các bạn thuận tiện hơn trong việc học tập.
Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán về kiểm toán
Một trong những chuyên ngành quan trọng nhất của kế toán là kiểm toán. Kiểm toán là một lĩnh vực cần thiết mà bất kỳ một doanh nghiệp kinh doanh nào cũng cần chú ý.
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Kiểm toán | 查帐 | chá zhàng |
Chủ nhiệm kiểm toán | 审计主任 | shěnjì zhǔrèn |
Kiểm toán trưởng | 审计长 | shěnjì zhǎng |
Kiểm toán | 审计 | shěn jì |
Kiểm toán hàng năm | 常年审计 | cháng nián shěnjì |
Kiểm toán cuối kỳ | 期末审计 | qímò shěnjì |
Kiểm toán định kỳ | 定期审计 | dìngqí shěnjì |
Kiểm toán đặc biệt | 特别审计 | tèbié shěnjì |
Kiểm toán lưu động | 巡回审计 | xúnhuí shěnjì |
Kiểm toán thuận chiều | 顺查 | shùnchá |
Kiểm tra điểm | 抽查 | chōuchá |
Kiểm tra theo | 跟查 | gēnchá |
Kiểm tra ngược | 逆查 | nìchá |
Kiểm tra tỉ mỉ | 精查 | jīng chá |
Thẩm tra đối chiếu | 复核 | fùhé |
Trình tự kiểm toán | 查帐程序 | chá zhàng chéngxù |
Kiểm toán đột xuất | 突击检查 | tújí jiǎnchá |
Chứng nhận kiểm tra sổ sách | 查帐证明 | chá zhàng zhèng míng |
Kiểm tra nội bộ | 内部核查 | nèi bù hé chá |
Kiểm tra toàn bộ | 全部审查 | quán bù shěn chá |
Chứng cứ kiểm toán | 查帐证据 | chá zhàng zhèngjù |
Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau | 相互核对 | xiāng hù héduì |
Thu thập tài liệu | 搜集材料 | sōují cáiliào |
Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán về chức vụ
Đầu tiên, bạn cần nắm được từ vựng về chức vụ. Lĩnh vực này giúp bạn biết được sự phân chia trong các bộ phận, phòng ban kế toán. Từ đó, giúp bạn lựa chọn được công việc phù hợp nhất.
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Chức vụ | 职务 | Zhíwù |
Kế toán | 会计 | Kuàijì |
Kế toán trưởng | 会计主任 | kuàijì zhǔrèn |
Nhân viên kế toán | 会计员 | kuàijì yuán |
Trợ lý kế toán | 助理会计 | zhùlǐ kuàijì |
Kế toán giá thành | 成本会计 | chéngběn kuàijì |
Kế toán nhà máy | 工广会计 | gōng guǎng kuàijì |
Kế toán sản xuất | 制造会计 | zhìzào kuàijì |
Kế toán công nghiệp | 工业会计 | gōngyè kuàijì |
Kiểm soát viên | 主管会计 | zhǔguǎn kuàijì |
Người giữ sổ sách | 簿记员 | bùjì yuán |
Người giữ sổ cái | 计账员 | jì zhàng yuán |
Thủ quỹ | 出纳 | chūnà |
Nhân viên lưu trữ hồ sơ | 档案管理员 | dǎng’àn guǎnlǐ yuán |
Thanh tra | 精查 | jīng chá |
Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán về kết toán
Bên cạnh đó, doanh nghiệp cũng cần lưu ý đến kết toán. Đây cũng là một trong những lĩnh vực quan trọng đối với những người làm kế toán.
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Kết toán tài vụ | 财务结算 | cái wù jié suàn |
Thu nhập | 收入 | shōu rù |
Thu nhập năm | 岁入 | suì rù |
Thu nhập từ bán hàng | 销货收入 | xiāo huò shōu rù |
Thu nhập ngoại ngạch | 额外收入 | éwài shōu rù |
Thu nhập bất thường | 非常收入 | fēi cháng shōu rù |
Thu nhập từ tiền hoa hồng | 佣金收入 | yōng jīn shōu rù |
Thu nhập ngoài doanh nghiệp (buôn bán) | 营业外收入 | yíngyè wài shōurù |
Thu nhập phi thuế quan (không phải nộp thuế) | 非税收收入 | fēi shuì shōu shōurù |
Lợi nhuận | 利润 | lì rùn |
Lãi ròng | 纯利 | chún lì |
Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán về tài khoản
Nhắc đến kế toán thì không thể không nhắc đến tài khoản. Hiện nay, có rất nhiều loại tài khoản. Việc nắm vững các loại tài khoản này giúp cho công việc kế toán của bạn dễ dàng hơn.
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Bảng cân đối kế toán | 试算表 | shì suàn biǎo |
Bảng đối chiếu thu chi | 收支对照表 | shōu zhī duì zhào biǎo |
Bảng ghi nợ vốn | 资产负债表 | zīchǎn fù zhài biǎo |
Bảng kê khai chi tiết | 列单 | liè dān |
Bảng kê khai tăng giảm | 损益表 | sǔnyì biǎo |
Bảng kết toán của ngân hàng | 银行结单 | yín háng jié dān |
Bảng khai báo tài vụ | 财务报表 | cáiwù bào biǎo |
Bảng lương | 工资单 | gōng zī dān |
Bảng phân tích tiền lương | 工资分析表 | gōng zī fēnxī biǎo |
Bảng quyết toán | 决算表 | jué suàn biǎo |
Bảng quyết toán hợp nhất | 合并决算表 | hébìng jué suàn biǎo |
Bảng tiền lương | 工资表 | gōng zī biǎo |
Các sổ phụ | 转帐簿 | zhuǎn zhàng bù |
Chuyển khoản (thu hoặc chi) | 转帐 | zhuǎn zhàng |
Chuyển sổ nợ | 过帐 | guò zhàng |
Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ | 记某人帐 | jì mǒu rén zhàng |
Ghi một món nợ | 记一笔帐 | jì yī bǐ zhàng |
Giấy thông báo nộp tiền | 缴款通知单 | jiǎo kuǎn tōng zhī dān |
Hóa đơn ba liên | 三联单 | sān lián dān |
Hóa đơn bao tiêu | 承销清单 | chéng xiāo qīng dān |
Hóa đơn thanh toán nợ | 结欠清单 | jié qiàn qīng dān |
Hóa đơn vật liệu | 用料单 | yòng liào dān |
Kế toán đơn | 单式簿记 | dān shì bù jì |
Kế toán kép | 复式簿记 | fù shì bù jì |
Nhận tài khoản (của một người nào đó) | 收某人帐 | shōu mǒu rén zhàng |
Phiếu kiểm tra đối chiếu | 对帐单 | duì zhàng dān |
Phiếu lĩnh vật liệu | 领料单 | lǐng liào dān |
Sổ cái | 总帐 | zǒng zhàng |
Sổ phân loại tổng | 总分类帐 | zǒng fēnlèi zhàng |
Sổ tài khoản chính | 主帐簿 | zhǔ zhàng bù |
Sổ cái cổ đông | 股东帐 | gǔ dōng zhàng |
Sổ cái chi phí sản xuất | 制造费用帐 | zhìzào fèiyòng zhàng |
Sổ cái giá thành | 成本分类帐 | chéng běn fēnlèi zhàng |
Sổ cái nguyên liệu | 原料分类帐 | yuán liào fēnlèi zhàng |
Sổ cái nhập hàng | 进货分类帐 | jìnhuò fēnlèi zhàng |
Sổ cái tài sản | 财产分类帐 | cái chǎn fēnlèi zhàng |
Sổ cổ phiếu | 股票簿 | gǔ piào bù |
Sổ đăng ký cổ phiếu | 股票登记簿 | gǔpiào dēngjì bù |
Sổ đăng ký chứng từ | 票据登记簿 | piàojù dēngjì bù |
Sổ đen | 假帐 | jiǎ zhàng |
Sổ ghi hàng mua trả lại | 购货退出簿 | gòu huò tuìchū bù |
Sổ gốc | 原始帐簿 | yuán shǐ zhàng bù |
Sổ gửi bán (ký gửi) | 寄销簿 | jì xiāo bù |
Tài khoản cá nhân | 人名帐 | rén míng zhàng |
Tài khoản của khách hàng | 客户帐 | kèhù zhàng |
Tài khoản doanh nghiệp | 营业帐户 | yíngyè zhànghù |
Tài khoản đáng ngờ | 坏帐 | huài zhàng |
Tài khoản đáng tin cậy | 可靠帐 | kěkào zhàng |
Tài khoản ghi tạm | 暂计帐 | zhàn jì zhàng |
Tài khoản giá thành | 成本帐户 | chéng běn zhànghù |
Tài khoản hoán chuyển | 转换帐 | zhuǎn huàn zhàng |
Tài khoản hỗn hợp | 混合帐户 | hùnhé zhànghù |
Tài khoản phụ | 辅助帐 | fǔ zhù zhàng |
Tài khoản tạm ghi | 暂计帐户 | zhàn jì zhànghù |
Tài khoản vãng lai | 往来帐户 | wǎnglái zhànghù |
Tập ngân phiếu | 支票簿 | zhī piào bù |
Tên tài khoản | 帐户名称 | zhànghù míngchēng |
Vào tài khoản | 登帐 | dēng zhàng |
Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán về con số
Khi học hoặc làm việc vê kế toán, bạn cần biết được cách đọc các từ vựng về con số. Với mỗi một con số khác nhau sẽ có các cách đọc khác nhau.
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Số lẻ | 零数 | líng shù |
Số thập phân | 小数 | xiǎoshù |
Số chẵn | 整数 | zhěngshù |
Số không | 无数字 | wú shùzì |
Hàng đơn vị | 个位 | gè wèi |
Hàng chục | 十位 | shí wèi |
Hàng trăm | 百位 | bǎi wèi |
Hàng ngàn | 千位 | qiān wèi |
4,3 (không chia hết) | 四点三(除不尽) | sì diǎn sān (chú bù jìn) |
Tỉ lệ phần trăm | 百分比 | bǎifēnbǐ |
Hệ thập phân | 十进制 | shíjìnzhì |
Phép thập lục tiến | 十六进制 | shíliù jìn zhì |
Làm tròn số | 四舍五入 | sìshěwǔrù |
Triệt tiêu lẫn nhau | 相互抵消 | Xiānghù dǐxiāo |
Thiếu 5 đồng | 少五元钱 | shǎo wǔ yuán qián |
Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán về lương bổng, phúc lợi
Làm việc trong bộ phận kế toán, bạn cũng biết về lương bổng và phúc lợi , để phân chia và trợ cấp cho các nhân viên trong công ty một cách công bằng, kịp thời và hiệu quả nhất.
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Phúc lợi | 福利 | fú lì |
Phúc lợi của nhân viên | 员工福利 | yuán gōng fúlì |
Trợ cấp chữa bệnh | 医疗补助 | yī liáo bǔ zhù |
Trợ cấp sinh đẻ | 生育补助 | shēng yù bǔ zhù |
Thưởng chuyên cần | 全勤奖 | quán qín jiǎng |
Thưởng vượt kế hoạch | 超产奖 | chāo chǎn jiǎng |
Lương và tiền lương | 红利工资 | hónglì gōng zī |
Tiền lương tăng ca | 加班工资 | jiābān gōng zī |
Nâng cao mức lương | 提高工资 | tígāo gōng zī |
Hạ thấp mức lương | 减低工资 | jiǎndī gōng zī |
Phong tỏa tiền lương | 工资冻结 | gōng zī dòng jié |
Sai biệt về tiền lương | 工资差额 | gōng zī chā’é |
Bậc lương | 工资等级 | gōng zī děng jí |
Tiền trợ cấp | 津贴 | jīn tiē |
Tiền trợ cấp về nhà ở | 房帖 | fáng tiē |
Tiền trợ cấp ngoại ngạch | 额外津贴 | éwài jīn tiē |
Tiền trợ cấp về giáo dục | 教育津贴 | jiào yù jīntiē |
Tiền trợ cấp về ăn uống | 伙食补贴 | huǒ shí bǔtiē |
Tiền trợ cấp đi công tác | 出差补贴 | chū chāi bǔtiē |
Tiền trợ cấp chức vụ | 职务津贴 | zhíwù jīntiē |
Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán về giá thành
Làm việc tại bộ phận kế toán, bạn cũng cần hiểu về các từ vựng liên quan đến gái thành. Việc nắm vững này giúp bạn hoạch định việc chi tiêu cho các hoạt động trong công ty một cách phù hợp nhất.
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Tổng giá thành | 总成本 | zǒng chéng běn |
Giá thành bình quân | 平均成本 | píngjūn chéng běn |
Giá thành chủ yếu | 主要成本 | zhǔyào chéng běn |
Giá gốc | 原始成本 | yuánshǐ chéng běn |
Giá thành thực tế | 实际成本 | shí jì chéng běn |
Giá thành nguyên liệu | 原料成本 | yuánliào chéng běn |
Phí tổn thay thế | 重置成本 | chóng zhì chéng běn |
Giá thành theo lô | 分批成本 | fēn pī chéng běn |
Giá thành trực tiếp | 直接成本 | zhíjiē chéng běn |
Giá thành dự tính | 预计成本 | yùjì chéng běn |
Giá thành gián tiếp | 间接成本 | jiànjiē chéng běn |
Giá thành đơn vị | 单位成本 | dānwèi chéng běn |
Giá thành bộ phận | 分部成本 | fēn bù chéng běn |
Giá vận chuyển tiêu dùng | 运销成本 | yùnxiāo chéng běn |
Giá thành lắp ráp | 装配成本 | zhuāng pèi chéng běn |
Phí tổn gia công | 分步成本 | fēn bù chéng běn |
Giá thành tái phân phối | 再分配成本 | zài fēnpèi chéng běn |
Giá thành tái gia công | 再加工成本 | zài jiā gōng chéng běn |
Phí tổn tách khoản | 分摊成本 | fēntān chéng běn |
Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán về văn bản, văn kiện
Bên cạnh đó, bạn cũng cần nắm vững được tên các văn bản, văn kiện để lên các kế hoạch triển khai cho hoạt động của mình một cách phù hợp.
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Bản dự thảo dự toán | 预算草案 | yùsuàn cǎo’àn |
Bảng báo cáo tài chính | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo |
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất | 合并决算表 | hébìng juésuàn biǎo |
Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt | 库存表 | kùcún biǎo |
Bảng kê tài khoản ngân hàng | 银行结单 | yínháng jié dān |
Bảng kèm theo | 附表 | fù biǎo |
Bảng tổng hợp thu chi | 汇总表 | huìzǒng biǎo |
Bảng tổng hợp tiền lương | 工资汇总表 | gōngzī huìzǒng biǎo |
Báo cáo 10 ngày | 旬报 | xún bào |
Báo cáo năm | 年报 | niánbào |
Báo cáo ngày | 日报 | rìbào |
Báo cáo tháng | 月报 | yuè bào |
Thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán
Bên cạnh việc nắm được các từ vựng cơ bản, bạn cũng cần có những hiểu biết về các thuật ngữ chuyên ngành kế toán. Các thuật ngữ này thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp về lĩnh vực kế toán.
固定资产: Tài sản cố định
累积折旧: Khấu hao luỹ kế
流動資產: Tài sản lưu động
現金及约当现金: Tiền và các khoản tương đương tiền
庫存現金: Tiền mặt tại quỹ
零用金/周轉金: Tiền chi vặt/quỹ quay vòng
短期投资: Đầu tư ngắn hạn
短期投资 -短期票券: Đầu tư ngắn hạn-cổ phiếu ngắn hạn
政府债券: Trái phiếu nhà nước
备抵短期投资跌价损失: Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
应收票据: Tín phiếu phải thu
卖远汇折价: Chiết khấu
应收收益: Lợi nhuận phải thu
应收退税款: Thuế được hoàn phải thu
存货: Hàng tồn kho
寄销商品: Hàng gửi bán
备抵存货跌价损失: Dự phòng giảm giá hang tồn kho
预付费用: Chi phí trả trước
用品盘存: Kiểm kê đồ dùng tồn kho
预付所得税: Trả trước thuế thu nhập
其它流动资产: Tài sản lưu động khác
进项税额: Thuế VAT đầu vào
留抵税额: Số thuế VAT nộp quá
代付款: Khoản trả hộ
存出保证金: Khoản đặt cọc có thể hoàn lại
受限制存款: Tài khoản bị hạn chế (ký quỹ tại ngân hàng)
递延所得税资产: Thuế thu nhập hoãn lại
递延兑换损失: Lỗ tỷ giá hối đoái hoãn lại
偿债基金: Quỹ bồi thường (đền bù)
改良及扩充基金: Quỹ phát triển (cải thiện và mở rộng)
意外损失准备基金: Quỹ dự phòng tổn thất
长期不动产投资: Đầu tư bất động sản dài hạn
人寿保险现金解约价值: Giá trị huỷ bỏ tiền bảo hiểm nhân thọ
递耗资产: Tài sản hao mòn dần
无形资产: Tài sản vô hình
债券发行成本: Chi phí phát hành trái phiếu
其它递延资产: Tài sản hoãn lại khác
闲置资产: Tài sản nhàn rỗi
存出保证金: Khoản đặt cọc có thể hoàn lại
Hội thoại ứng dụng từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán
Dưới đây là một hội ngoại ngắn để bạn hiểu hơn và luyện tập thêm về ứng dụng của các từ vựng trong giao tiếp văn phòng.
你好。 我是一名新实习会计员。很高兴见到你。希望我们以后可以互相帮助。
Xin chào. Tôi là kế toán viên mới đến. Mong sau này chúng ta sẽ giúp đỡ nhau trong công việc.
我的具体工作是什么?
Công việc cụ thể của tôi là gì thế ạ?
您是要助准做报表和交接财务消息的人。
Cậu sẽ hỗ trợ lập các báo cáo và giao tiếp về thông tin tài chính.
我在数字和财务这些方面都挺好的。会计员常做哪种报表?
Tôi rất giỏi về các con số và tiền bạc. Nhân viên kế toán thường phải làm những báo cáo gì?
特别多。有日报,旬报,月报,年报, 还有工资表,决算表,财务报表等等。 数不起啊!
Rất nhiều. Có báo cáo hàng ngày, báo cáo hàng tháng, báo cáo hàng năm, cũng như báo cáo lương, quyết toán, báo cáo tài chính, v.v. Không thể đếm được!
嗯,我觉得有点紧张。 但我相信它会没事的。 我会尽力的。
Chà, tôi thấy hơi lo lắng. Nhưng chắc là sẽ ổn thôi. Tôi sẽ cố gắng hết sức.
非常好。 保持坚强的年轻人。平时会有会计主任, 会计员和助理会计。你的目标是哪个职位?
Tốt lắm, cố lên chàng trai trẻ. Thông thường sẽ có một giám đốc kế toán, kế toán và trợ lý kế toán.
听起来好像有点复杂, 但是我很感兴趣!
Nghe có vẻ hơi phức tạp nhỉ, nhưng mà tôi rất thích!
Gợi ý cách học từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán hiệu quả
Để học tốt bộ từ vựng này, bạn cần chuẩn bị cho mình một kiến thức chuyên môn thật tốt và phải luôn duy trì sự yêu thích đối với Tiếng Nhật. Hãy biến nó thành một món ăn dinh dưỡng hàng ngày, tự nhủ với bản thân, chỉ cần quyết tâm, bạn sẽ thành công chinh phục được nó.
Trong quá trình học, bạn nên chủ động đọc thêm các tài liệu từ vựng Tiếng Nhật, tin tức Tiếng Nhật liên quan đến ngành kế toán, tài chính, nắm bắt các từ vựng, thuật ngữ và ghi nhớ cách dùng của nó bằng cách tự đặt một câu ví dụ ngắn khác. Đặc biệt, để tránh việc làm cho những gì bạn học trở thành kiến thức, bạn cần thường xuyên luyện tập giao tiếp. Bạn có thể giao tiếp với bạn bè, đồng nghiệp, hoặc tự mình luyện tập trước gương hoặc tự ghi âm và nghe lại mỗi ngày.
Tải file từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán
Tải file từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán tại đây!
Trên đây là bộ từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kế toán hay gặp nhất. Mong là chúng tôi đã giúp bạn có thêm tự tin khi giao tiếp nơi công sở. Chúc các bạn học tập thật tốt! Tiếng Nhật HKC -chuyên cung cấp các khóa học Tiếng Nhật, sẽ liên tục cập nhật các bộ từ vựng hay nhất trang chủ.