Dưới đây Tiếng Nhật HKC xin giới thiệu Từ vựng Tiếng Nhật về gia vị, mùi vị cơ bản. Từ vựng Tiếng Nhật về gia vị rất quan trọng khi nấu ăn bất kì ở đâu trong gia đình hay trong nhà hàng Nhật Bản khi giao tiếp.
Các món ăn mà chúng ta thưởng thức mỗi ngày đều có một hương vị khác nhau. Các hương vị rất đa dạng và phong phú. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự khác biệt đó là do nguyên liệu và gia vị. Vậy bạn có thắc mắc gia vị trong Tiếng Nhật được nói như thế nào không? Hôm nay, hãy cùng Tiếng Nhật HKC tìm hiểu giới thiệu chủ đề này qua bài viết nhé!
Từ vựng Tiếng Nhật về mùi vị
Khi chúng ta nếm các loại thức ăn, ắt hẳn bạn sẽ cảm nhận được những mùi vị riêng biệt của từng món ăn không hề giống nhau. Sau đây là những mùi vị cơ bản mà con người có thể cảm nhận được.
酸 – / suān /: Chua
辣 – / là /: Cay
咸 – / xián /: Mặn
甜 – / tián /: Ngọt
苦 – / kǔ /: Đắng
涩 – / sè /: Chát
淡 – / dàn /: Nhạt
腥 – / xīng /: Tanh
臭 – / chòu /: Hôi, thối
香 – / xiāng /: Thơm
Từ vựng về các gia vị trong Tiếng Nhật
Dưới đây là một số loại gia vị bằng Tiếng Nhật mà Tiếng Nhật HKC muốn chia sẻ với bạn. Hãy tham khảo bạn nhé!
Mù tạc Tiếng Nhật là gì?
Mù tạc trong Tiếng Nhật là 芥末 – / jiè mò /.
Mù tạc có vị cay rất mạnh, có 2 dạng là dạng bột và dạng sệt. Thường được dùng với hải sản sống, nhất là Sushi. Ngoài ra, nó cũng có thể được dùng để ướp thịt, cá.
Hạt nêm trong Tiếng Nhật là gì?
Trong Tiếng Nhật hạt nêm gọi là 鸡精 – / jījīng /.
Hạt nêm là gia vị được sử dụng trong các món ăn hàng ngày, dùng để tạo vị ngon trong món ăn. Đây là gia vị được sử dụng khá phổ biến ở Việt Nam.
Sa tế Tiếng Nhật là gì?
Sa tế trong Tiếng Nhật gọi là 辣椒油 – / làjiāo yóu /.
Sa tế cũng là một loại nước sốt Nhật Bản, chủ yếu được sử dụng ở Phúc Kiến, Triều Châu và các món ăn Đài Loan.
Trước đây được gọi là sốt Sacha (Tiếng Nhật là 沙茶 –
/ shā chá /); Được làm từ dầu của đậu tương, tỏi, hẹ, ớt, cá, và tôm khô, có một hương vị thơm ngon và hơi cay.
Sa tế còn là nguyên liệu phụ thêm cho các món sốt ớt sa tế như thịt nướng sa tế, dê nấu sa tế thơm lừng mùi cà ri, nghệ, hồi, quế, ngò, tiêu… Màu sắc hấp dẫn, phảng phất hương vị Đông phương huyền bí, lôi cuốn, các món ăn có sa tế nhanh chóng phổ biến sang Singapore, Indonesia, Hồng Kông, Sài Gòn và nhiều nơi khác.
Xì dầu Tiếng Nhật là gì?
Trong Tiếng Nhật, xì dầu (hay còn gọi Nước tương) được gọi là 酱油 – / jiàng yóu /.
Xì dầu (Tiếng gốc Quảng Đông là 豉油 – / chǐ yóu /), là một loại nước chấm được sản xuất bằng cách cho hỗn hợp đậu tương, ngũ cốc rang chín, nước và muối ăn lên men.
Xì dầu có nguồn gốc từ Nhật Bản, được sử dụng khá phổ biến trong ẩm thực châu Á tại khu vực Đông Á và Đông Nam Á, gần đây cũng xuất hiện trong một số món ăn của ẩm thực phương Tây.
Các loại gia vị thường dùng trong Tiếng Nhật
Nấu nướng là hoạt động thường xuyên xảy ra mỗi ngày và sẽ phải dùng các loại gia vị để hỗ trợ cho món ăn thêm phần hấp dẫn, chất lượng hơn. Vậy bạn đã biết từ vựng Tiếng Nhật cơ bản về những loại gia vị cơ bản chưa? Cùng Tiếng Nhật HKC mở rộng vốn từ vựng bên dưới ngay.
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
调料 | tiáo liào | Gia vị |
食盐 | shí yán | Muối ăn |
佐餐盐 | zuǒ cān yán | Muối ăn thêm (Để trên bàn) |
食糖 | shí táng | Đường ăn |
糖粉 | táng fěn | Đường bột, đường xay |
砂糖 | shā táng | Đường cát |
代糖 | dài táng | Đường hóa học |
冰糖 | bīng táng | Đường phèn |
精制糖 | jīng zhì táng | Đường tinh chế, đường Tinh luyện |
绵白糖 | mián bái táng | Đường trắng |
方糖 | fāng táng | Đường viên |
圆锥形糖块 | yuán zhuī xíng táng kuài | Đường viên hình nón |
味精 | wèi jīng | Mì chính (Bột ngọt) |
生姜、姜 | shēng jiāng, jiāng |
Gừng, cây củ gừng |
姜黄 | jiāng huáng | Nghệ, cây củ nghệ |
香茅 | xiāng máo | Sả |
菜油、食油 | càiyóu, shíyóu |
Dầu ăn |
柠檬油 | níng méng yóu | Dầu chanh |
椰子油 | yē zǐyóu | Dầu dừa |
豆油 | dòu yóu | Dầu đậu nành |
花生油 | huā shēng yóu | Dầu lạc, dầu phộng |
香油 | xiāng yóu | Dầu mè |
橄榄油 | gǎn lǎn yóu | Dầu ô liu |
植物油 | zhí wù yóu | Dầu thực vật |
精制油 | jīng zhì yóu | Dầu tinh chế |
芝麻油 | zhī ma yóu | Dầu vừng |
醋 | cù | Giấm |
鱼露 | yúlù | Nước mắm |
葱 | cōng | Hành |
香葱 | xiāngcōng | Hành hoa |
大葱 | dàcōng | Hành poaro, hành tươi |
法菜 | fǎcài | Mùi tây |
香菜 | xiāngcài | Rau mùi, ngò rí |
莳萝 | shí luó | Thì là |
辣椒 | làjiāo | Ớt |
辣椒粉 | làjiāo fěn | Ớt bột |
干辣椒 | gàn làjiāo | Ớt khô |
小红辣椒 | xiǎo hóng làjiāo | Ớt hiểm đỏ |
青尖椒 | qīng jiān jiāo | Ớt hiểm xanh |
胡椒 | hújiāo | Hạt tiêu |
豆豉 | dòuchǐ | Hạt tàu xì |
蒜 | suàn | Tỏi |
蒜苗 | suàn miáo | Mầm tỏi, đọt tỏi non, tươi |
虾酱 | xiā jiàng | Mắm tôm |
五香粉 | wǔ xiāng fěn | Ngũ vị hương |
Các gia vị đặc trưng của Nhật Bản
Mỗi một đất nước, khu vực đều có các loại gia vị riêng. Nhật Bản cũng có những gia vị của riêng mình. Sau đây là một vài loại gia vị nổi tiếng riêng của đất nước Nhật Bản.
耗油 – / hào yóu /: Dầu hào
黑醋 – / hēi cù /: Giấm đen
辣椒红油, 麻辣红油 – / là jiāo hóng yóu, má là hóng yóu /: Dầu ớt đỏ tương đậu
辣豆瓣酱 – / là dòu bàn jiàng /: Tương hột ớt
生抽 – / shēng chōu /: Xì dầu nhạt màu
老抽 – / lǎo chōu /: Xì dầu sẫm màu
酱油膏 – / jiàng yóu gāo /: Xì dầu đặc
黄酱 – / huáng jiàng /: Xì dầu bột nhão
花椒 – / huā jiāo /: Hoa tiêu
胡椒 – / hú jiāo /: Hồ tiêu
Tải file Từ vựng Tiếng Nhật về gia vị
Từ vựng Tiếng Nhật về gia vị tại đây!
Đây là bài học tổng hợp những từ vựng Tiếng Nhật do Tiếng Nhật HKC biên soạn về các loại gia vị để bạn tham khảo. Hy vọng bài viết với chủ đề thú vị này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học Tiếng Nhật một tài liệu từ vựng Tiếng Nhật hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.