Lời chúc 20/10 bằng Tiếng Nhật – Ai cũng biết ngày 20/10 là ngày phụ nữ Việt Nam một ngày ý nghĩa để giành những lời chúc cho chị e phụ nữ, người con gái mình yêu thương? Ngoài những món quà thì những lời chúc là không thể thiếu rồi. Thay vì những lời chúc bình thường, tại sao bạn không gửi những lời chúc 20/10 đặc biệt bằng Tiếng Nhật nhỉ? Trung tâm Tiếng Nhật Phượng Hoàng xin gửi tặng bạn một số lời chúc hay và ý nghĩa nhé!
Chúc 20/10 Tiếng Nhật là gì?
20/10 là ngày lễ kỷ niệm của đất nước nhằm vinh danh những người phụ nữ đã lam lũ, tảo tần hi sinh vì chồng, con,… Vào ngày này người phụ nữ sẽ được tặng những món quà, những lời chúc mừng mà người thân yêu họ gửi đến. Trong Tiếng Nhật ngày này được gọi là: 越南妇女节: /yuè nán fù nǚ jié /: ngày phụ nữ Việt Nam. Ngoài câu nói trên chúng ta còn có những lời chúc ý nghĩa khác như:
节日快乐!
/jié rì kuài lè /
Ngày lễ vui vẻ!
祝你十月二十日节快乐!
/zhù nǐ shí yuè èrshí rì jié kuài lè /
Chúc bạn ngày 20 tháng 10 vui vẻ!
祝美女们妇女节快乐!
/zhù měi nǚmen fù nǚ jié kuài lè /
Chúc các người đẹp ngày phụ nữ vui vẻ!
祝你皮肤越来越好, 身材越来越苗条, 收入越来越高, 越来越多帅哥追你。三八节快乐! 祝你十月二十日节快乐!
/zhù nǐ pí fū yuè lái yuè hǎo, shēn cái yuè lái yuè miáo tiáo, shōu rù yuè lái yuè gāo, yuè lái yuè duō shuài gē zhuī nǐ 。 Zhù nǐ shí yuè èrshí rì jié kuài lè。
Chúc bạn da càng ngày càng đẹp, thân hình ngày càng thon thả, thu nhập ngày càng cao, ngày càng nhiều anh đẹp trai theo đuổi. Chúc bạn ngày 20 tháng 10 vui vẻ!
Một số câu chúc Tiếng Nhật ngày 20/10 hay và ý nghĩa
祝你十月二十日节快乐.
zhùnǐshíyuèèrshírìjiékuàilè.
Chúc bạn ngày 20 tháng 10 vui vẻ.
祝美女们妇女节快乐.
zhùměinǚmenfùnǚjiékuàilè.
Chúc các người đẹp ngày phụ nữ vui vẻ.
愿你越张越好看, 祝你魅力无极限.
yuànnǐyuèzhāngyuèhǎokàn, zhùnǐmèilìwújíxiàn.
Chúc bạn càng lớn càng xinh, chúc cậu mĩ lực vô hạn.
愿你永远快乐如意, 幸福无比.
yuànnǐyǒngyuǎnkuàilèrúyì, xìngfúwúbǐ.
Chúc cậu mãi mãi vui vẻ như ý, hạnh phúc vô biên.
今天, 越南妇女, 祝您永远年轻.
jīntiān, yuènánfùnǚ, zhùnínyǒngyuǎnniánqīng.
Hôm nay ngày phụ nữ Việt Nam, con chúc mẹ trẻ mãi không già.
祝你好运, 更多的幸福, 更多的快乐.
zhùnǐhǎoyùn, gèngduōdexìngfú, gèngduōdekuàilè.
Chúc bạn gặp nhiều may mắn hơn, hạnh phúc hơn nhiều niềm vui.
Lời chúc 20/10 Tiếng Nhật tặng mẹ
10 月 20 日母亲节快乐 / 10 Yuè 20 rì mǔqīn jié kuàilè /.
Chúc mừng ngày của mẹ 20 tháng 10.
妈妈,10月20日快乐 / Māmā,10 yuè 20 rì kuàilè /.
Ngày 20/10 vui vẻ mẹ nhé.
20/10 母亲节快乐! 保持健康,和我在一起,妈妈. 我非常爱你妈妈.
20/10 Mǔqīn jié kuàilè! Bǎochí jiànkāng, hé wǒ zài yīqǐ, māmā. Wǒ fēicháng ài nǐ māmā! /.
20/10 Chúc mừng Ngày của Mẹ! Giữ sức khỏe và ở bên con, mẹ nhé. Con yêu mẹ nhiều lắm!
我感谢你一直保护和爱我。 10月20日,祝你永远年轻不老,永远和我在一起,妈妈!
Wǒ gǎnxiè nǐ yīzhí bǎohù hé ài wǒ. 10 Yuè 20 rì, zhù nǐ yǒngyuǎn niánqīng bùlǎo, yǒngyuǎn hé wǒ zài yīqǐ, māmā! /
Con cảm ơn mẹ luôn bảo vệ và yêu thương con. 20/10 chúc mẹ trẻ mãi không già, sống với con mãi mãi mẹ nhé!
Chúc 20/10 bằng Tiếng Nhật tặng người yêu
祝你十月二十日节快乐. / Zhù nǐ shí yuè èrshí rì jié kuàilè /
Chúc em ngày 20 tháng 10 vui vẻ.
宝贝,妇女节快乐,永远美丽 / Bǎobèi, fùnǚ jié kuàilè, yǒngyuǎn měilì! /
Em à, chúc em ngày phụ nữ luôn vui vẻ, luôn xinh đẹp nhé!
愿你永远快乐如意, 幸福无比!/ Yuàn nǐ yǒng yuǎn kuài lè rú yì, xìng fú wú bǐ /
Chúc em mãi mãi vui vẻ như ý, hạnh phúc vô biên !
祝你可爱的女孩10月20日充满乐趣和幸福 / Zhù nǐ yǒngyuǎn kuàilè, yǒngyǒu zuì měilì de xiàoróng / Chúc em luôn vui và nở nụ cười đẹp nhất.
十月二十日节到了,愿你开心,我的女王节日万万岁/ Shí yuè èrshí rì jié dàole, yuàn nǐ kāixīn, wǒ de nǚwáng jiérì wàn wàn suì /
Ngày 20 tháng 10 đến rồi, cầu mong em hạnh phúc, ngày nữ hoàng của anh muôn năm.
祝福你,是你照亮了我周围的世界!妇女节快乐 / Zhùfú nǐ, shì nǐ zhào liàngle wǒ zhōuwéi de shìjiè! Fùnǚ jié kuàilè! /
Chúc mừng em, là ánh sáng của em đã soi rọi thế giới của anh! Chúc em có một ngày lễ thật vui vẻ!
Chúc mừng 20/10 bằng Tiếng Nhật tặng bạn bè
10/20祝你玩得开心 / 10/20 Zhù nǐ wán dé kāixīn /
20/10 Chúc các bạn vui vẻ!
祝你永远快乐,永远美丽 / Zhù nǐ yǒngyuǎn kuàilè, yǒngyuǎn měilì /
Chúc các bạn luôn vui vẻ và luôn xinh đẹp.
祝所有女性 10/20 快乐 / Zhù suǒyǒu nǚxìng 10/20 kuàilè /
Chúc mừng 20/10 tới tất cả phụ nữ
祝美女们妇女节快乐 / zhù měi nǚmen fù nǚ jié kuài lè /
Chúc các người đẹp ngày phụ nữ vui vẻ!
祝美女们妇女节快乐!/ Zhù měinǚmen fùnǚ jié kuàilè!/
Chúc mừng ngày phụ nữ đến với các người đẹp.
Từ vựng liên quan đến những món quà tặng 20/10
送花 / Sòng huā / Gửi hoa
送礼物 / Sòng lǐwù / Tặng quà
衣服 / Yīfu / Quần áo
化妆品 / Huàzhuāngpǐn / Mỹ phẩm
手提包 / Shǒutí bāo / Túi xách
口红 / Kǒuhóng / Son
裙子 / Qúnzi / Váy
玫瑰花 / Méiguī huā / Hoa hồng
香水 / Xiāngshuǐ / Nước hoa
鞋子 / Xiézi / Giày
手链 / Shǒuliàn / Vòng tay
耳环 / Ěrhuán / Bông tai
巧克力 / Qiǎokèlì / Sô cô la
泰迪熊 / Tài dí xióng / Gấu bông
纪念品 / Jìniànpǐn / Đồ lưu niệm
Từ vựng liên quan đến câu chúc ngày 20/10
快乐 / Kuàilè / Vui vẻ; sung sướng; hạnh phúc; khoái lạc
幸运 / Xìngyùn / May mắn
健康 / Jiàn kāng / Khỏe mạnh
漂亮 / Piàoliang / Đẹp, xinh đẹp
成功 / Chénggōng / Thành công
喜悦 / Xǐyuè / Niềm vui
微笑 / Wéixiào / Nụ cười
舒服 / Shū fú / Thoải mái, dễ chịu
感到幸福 / Gǎn dào xìng fú / Cảm thấy hạnh phúc
光明 / Guāng míng / Tươi sáng
愿望 / Yuàn wàng / Nguyện ước
Như vậy là chúng ta đã biết thêm những câu chúc Tiếng Nhật về ngày 20/10 rồi đúng không nào? Hãy dành tặng những người yêu thương lời chúc tốt đẹp nhất bạn nhé. Chúc tất cả chị em phụ nữ một ngày 20/10 thật vui vẻ, hạnh phúc và thành công hơn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.