Gia sư Tiếng Nhật là gì? Dưới đây là giải thích của Tiếng Nhật Phượng Hoàng về gia sư trong Tiếng Nhật và một số từ vựng khác chủ đề học tập trong Tiếng Nhật để các bạn tham khảo. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gia sư Tiếng Nhật nghĩa là gì. Hãy cùng chúng tôi bổ sung lượng từ vựng còn thiếu của mình nhé!
Gia sư là gì?
Gia sư là từ gốc Hán Việt, trong đó “gia” nghĩa là “nhà”, “sư” nghĩa là “thầy”. Vậy gia sư được hiểu là thầy dạy tại nhà. Tuy nhiên, nhà ở đây là nhà của học viên chứ không phải là nhà của người dạy. Dạy kèm tại nhà là việc mà người dạy phải tới nhà người học để thực hiện công việc giảng dạy, truyền đạt kiến thức môn học theo yêu cầu của người học. Ở đây, gia sư là danh từ chỉ người thực hiện công việc này.
Gia sư Tiếng Nhật là gì?
Gia sư Tiếng Nhật là: 家教 (gia su) – là một từ vựng Tiếng Nhật chủ đề học tập. Ngoài ra dưới đây chúng ta cùng tham khảo thêm 1 số từ vựng khác cùng chủ đề nhé
Từ vựng liên quan Gia sư trong Tiếng Nhật
0 | Gia sư | 导师 | Dǎoshī |
1 | Học sinh cấp ba | 高中生 | gāo zhōng shēng |
2 | Sinh viên | 大学生 | dàxué shēng |
3 | Sinh viên những năm đầu | 低年级学生 | dī niánjí xué shēng |
4 | Sinh viên những năm cuối | 高年级学生 | gāo niánjí xué shēng |
5 | Học sinh mới | 新生 | xīn shēng |
6 | Sinh viên năm thứ nhất | 一年级大学生 | yī niánjí dàxué shēng |
7 | Sinh viên năm thứ hai | 二年级大学生 | èr niánjí dàxué shēng |
8 | Sinh viên năm thứ ba | 三年级大学生 | sān niánjí dàxué shēng |
9 | Sinh viên năm thứ tư | 四年级大学生 | sì niánjí dàxué shēng |
10 | Sinh viên hệ chính quy | 本科生 | běnkē shēng |
11 | Nghiên cứu sinh | 研究生 | yán jiū shēng |
12 | Nghiên cứu sinh tiến sĩ | 博士生 | bóshì shēng |
13 | Lưu học sinh | 留学生 | liú xué shēng |
14 | Hội học sinh sinh viên | 学生会 | xué shēng huì |
15 | Học viện cử nhân | 学士学位 | xué shì xuéwèi |
16 | Cử nhân khoa học xã hội | 文学士 | wén xué shì |
17 | Cử nhân khoa học tự nhiên | 理学士 | lǐxué shì |
18 | Học vị thạc sĩ | 硕士学位 | shuò shì xuéwèi |
19 | Học vị tiến sĩ | 博士学位 | bóshì xuéwèi |
20 | Trên tiến sĩ | 博士后 | bó shì hòu |
21 | Tiến sĩ triết học | 哲学博士 | zhé xué bóshì |
22 | Học vị danh dự | 名誉学位 | míngyù xué wèi |
23 | Giáo viên | 教师 | jiào shī |
24 | Giáo viên cao cấp | 高级讲师 | gāojí jiǎng shī |
25 | Trợ giáo | 助教 | zhù jiào |
26 | Giảng viên | 讲师 | jiǎng shī |
27 | Giảng viên cao cấp | 高级教师 | gāojí jiào shī |
28 | Trợ lý giáo sư | 助理教授 | zhùlǐ jiào shòu |
29 | Phó giáo sư | 副教 授 | fù jiào shòu |
30 | Giáo sư | 教授 | jiào shòu |
31 | Giáo viên hướng dẫn | 导师 | dǎo shī |
32 | Giáo sư thỉnh giảng | 客座教授 | kèzuò jiào shòu |
33 | Học giả mời đến | 访问学者 | fǎng wèn xué zhě |
34 | Chủ nhiệm khoa | 系主任 | xì zhǔ rèn |
35 | Phòng giáo vụ | 教务处 | jiào wù chù |
36 | Trưởng phòng giáo vụ | 教务长 | jiào wù zhǎng |
37 | Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục | 教研室 | jiào yán shì |
38 | Tổ nghiên cứu khoa học | 教研组 | jiào yán zǔ |
39 | Chỉ đạo viên chính trị | 政治指导员 | zhèng zhì zhǐ dǎo yuán |
40 | Giáo viên chủ nhiệm | 班主任 | bān zhǔ rèn |
41 | Giáo viên kiêm chức | 兼职教师 | Jiān zhí jiào shī |
42 | Trường mầm non (nhà trẻ) | 托儿所 | Tuō’ér suǒ |
43 | Vườn trẻ (mẫu giáo) | 幼儿园 | yòu’ér yuán |
44 | Nhà trẻ gởi theo ngày | 日托所 | rì tuō suǒ |
45 | Tiểu học | 小学 | xiǎo xué |
46 | Trung học | 中学 | zhōng xué |
47 | Trung học cơ sở | 初中 | chū zhōng |
48 | Cấp ba, Tiếng Nhật học phổ thông | 高中 | gāo zhōng |
49 | Cao đẳng | 大专 | dà zhuān |
50 | Học viện | 学院 | xué yuàn |
51 | Đại học tổng hợp | 综合性大学 | zònghé xìng dàxué |
52 | Viện nghiên cứu sinh | 研究生院 | yán jiū shēng yuàn |
53 | Viện nghiên cứu | 研究院 | yán jiù yuàn |
54 | Trường đại học và học viện | 高等院校 | gāo děng yuàn xiào |
55 | Trường trọng điểm | 重点学校 | zhòng diǎn xuéxiào |
56 | Trường Tiếng Nhật học trọng điểm | 重点中学 | zhòng diǎn zhōngxué |
57 | Trường đại học trọng điểm | 重点大学 | zhòng diǎn dàxué |
58 | Trường chuyên tiểu học | 附小 | fù xiǎo |
59 | Trường chuyên Tiếng Nhật học | 附中 | fùzhōng |
60 | Trường thực nghiệm | 实验学校 | shíyàn xuéxiào |
61 | Trường mẫu | 模范学校 | mófàn xuéxiào |
62 | Trường chung cấp chuyên nghiệp | 中专 | zhōng zhuān |
63 | Trường dạy nghề | 技校 | jì xiào |
64 | Trường chuyên nghiệp | 职业学校 | zhíyè xuéxiào |
65 | Trường dành cho người lớn tuổi | 成人学校 | chéngrén xuéxiào |
66 | Trường công lập | 公学校 | gōng xuéxiào |
67 | Trường nghệ thuật | 艺术学校 | yìshù xuéxiào |
68 | Trường múa | 舞蹈学校 | wǔdǎo xuéxiào |
69 | Trường sư phạm | 师范学校 | shīfàn xuéxiào |
70 | Trường thương nghiệp | 商业学校 | shāngyè xuéxiào |
71 | Trường tư thục, trường dân lập | 私立学校 | sīlì xuéxiào |
72 | Trường tự phí | 自费学校 | zìfèi xuéxiào |
73 | Trường bán trú | 全日制学校 | quánrì zhì xuéxiào |
74 | Trường tại chức | 业余学校 | yèyú xuéxiào |
75 | Trường hàm thụ | 函授 学校 | hánshòu xuéxiào |
76 | Trường ban đêm | 夜校 | yè xiào |
77 | Trường nội trú | 寄宿学校 | jìsù xuéxiào |
78 | Viện văn học | 文学院 | wén xuéyuàn |
79 | Học viện nhân văn | 人文学院 | rénwén xuéyuàn |
80 | Học viện công nghiệp | 工学院 | gōng xuéyuàn |
81 | Học viện y khoa | 医学院 | yīxuéyuàn |
82 | Học viện thể dục | 体育学院 | tǐyù xuéyuàn |
83 | Học viện âm nhạc | 音乐学院 | yīnyuè xuéyuàn |
84 | Học viện sư phạm | 师范学院 | shīfàn xuéyuàn |
85 | Học viện giáo dục | 教育学院 | jiàoyù xuéyuàn |
86 | Đại học sư phạm | 师范大学 | shīfàn dàxué |
87 | Học viện thương mại | 商学院 | shāng xué yuàn |
88 | Học viện công nghiệp tại chức | 业余工业大学 | yèyú gōngyè dàxué |
89 | Đại học phát thanh truyền hình | 广播电视大学 | guǎngbò diànshì dàxué |
90 | Đại học hàm thụ | 函授大学 | hánshòu dàxué |
91 | Giáo dục mẫu giáo | 幼儿教育 | yòu’ér jiàoyù |
92 | Giáo dục trước tuổi đi học | 学前教育 | Xuéqián jiàoyù |
93 | Giáo dục sơ cấp | 初等教育 | chūděng jiàoyù |
94 | Giáo dục Tiếng Nhật cấp | 中等教育 | zhōngděng jiàoyù |
95 | Giáo dục cao cấp | 高等教育 | gāoděng jiàoyù |
96 | Tiếp tục giáo dục | 继续教育 | jìxù jiàoyù |
91 | Giáo dục công dân | 公民教育 | gōngmín jiàoyù |
98 | Giáo dục dành cho người lớn | 成人教育 | chéngrén jiàoyù |
99 | Giáo dục hệ mười năm | 十年制义务教育 | shí nián zhì yìwù jiàoyù |
100 | Giáo dục cơ sở | 基础教育 | jīchǔ jiàoyù |
=>>Tham khảo ngay: Khóa học Tiếng Nhật Gia sư 1 kèm 1
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gia sư Tiếng Nhật là gì rồi phải không? Hãy truy cập Tiếng Nhật Phượng Hoàng để tra cứu thông tin các từ vựng Tiếng Nhật…liên tục được cập nhập nhé.