股东大会 Tiếng Nhật là gì? Đại hội cổ đông (gǔdōng dàhuì)

Toi hieu roi tieng Trung la gi

股东大会 Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 股东大会 Tiếng Nhật Kinh tế tài chính.

股东大会 Tiếng Nhật là gì?

股东大会 Tiếng Nhật có nghĩa là đại hội cổ đông (gǔdōng dàhuì)

  • 股东大会 Tiếng Nhật có nghĩa là đại hội cổ đông (gǔdōng dàhuì ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán và cổ phiếu.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.

Đại hội cổ đông (gǔdōng dàhuì) Tiếng Nhật là gì?

Tiếng Nhật có nghĩa là 股东大会 (gǔdōng dàhuì).

Ý nghĩa – Giải thích 股东大会

股东大会 Tiếng Nhật nghĩa là đại hội cổ đông (gǔdōng dàhuì ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán và cổ phiếu..

Đây là cách dùng 股东大会 Tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính 股东大会 Tiếng Nhật là gì? (hay giải thích đại hội cổ đông (gǔdōng dàhuì ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán và cổ phiếu. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 股东大会 Tiếng Nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 股东大会 Tiếng Nhật / đại hội cổ đông (gǔdōng dàhuì ).Thuộc Tiếng Nhật chuyên ngành Chứng khoán và cổ phiếu..

Truy cập TiengTiếng Nhậtgiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành Tiếng Nhật, từ vựng Tiếng Nhật theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Nhật HKC là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *