Từ vựng quần áo Tiếng Nhật là chủ đề vô cùng đa dạng và thông dụng hiện nay. Vậy bạn đã biết Từ vựng, mẫu câu quần áo Tiếng Nhật, các trang phục theo nghề nghiệp, Bảng size số đo quần áo, về chất liệu trang phục ,Cách nói mặc quần áo trong Tiếng Nhật chưa? Cùng Tiếng Nhật HKC tìm hiểu bài viết từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề này nhé!
Từ vựng quần áo Tiếng Nhật
Từ vựng Tiếng Nhật về đồ nữ
Tên các loại quần nữ bằng Tiếng Nhật
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | duǎn kù | 短裤 | Quần đùi |
2 | cháng kù | 长裤 | Quần dài |
3 | qī fēn kù | 七分裤 | Quần bảy tấc |
4 | jiǔ fēn kù | 九分裤 | Quần 9 tấc |
5 | niú zǎi kù | 牛仔裤 |
Quần bò, quần jean
|
6 | xī kù | 西裤 | Quần tây |
7 | kǎ qí kù | 卡其裤 | Quần kaki |
8 | tán lì kù | 弹力裤 | Quần thun |
9 | gāo yào kù | 高腰裤 | Quần cạp cao |
10 | kuānsōng kù | 宽松裤 | Quần baggy |
11 | dǎ dǐ kù | 打底裤 | Quần legging |
12 | bèi dài kù | 背带裤 |
Quần yếm, quần đeo chéo
|
13 | shòu tuǐ jǐnshēn kù | 瘦腿紧身裤 | Quần ống bó |
14 | lǎ bā kù | 喇叭裤 |
Quần ống loe, quần ống rộng
|
15 | lián shān kù | 连衫裤 | Quần liền áo |
16 | lián wà kù | 连袜裤 | Quần liền tất |
17 | sān jiǎo kù | 三角裤 | Quần lót |
18 | duǎn chènkù | 短衬裤 | Quần lót ngắn |
Từ trước đến nay quần áo nữ vẫn luôn đa dạng và phong phú về cả hình dạng cũng như màu sắc kích thước. Xu hướng thời trang nữ ngày càng mở rộng và có nhiều thay đổi phá cách. Hãy tham khảo những từ vựng về đồ nữ ở bên dưới.
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | Yīfú hōng gān | 衣服烘干 | Phơi quần áo |
2 | Zhédié yīfú | 折叠衣服 | Gấp quần áo |
3 | Féng zhì yīfú | 缝制衣服 | May quầo áo |
4 | Xǐ yīfú | 洗衣服 | Giặt quần áo |
5 | Yījià | 衣架 |
Móc treo quần áo
|
6 | Yùn yīfú | 熨衣服 |
Ủi quần áo, là quần áo
|
7 | Yīfú hù fā sù | 衣服护发素 | Dầu xả quần áo |
8 | Shuāng céng yīfú | 双层衣服 | Quần áo đôi |
Từ vựng Tiếng Nhật về áo loại áo nữ
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | shàng yī | 上衣 | Áo |
2 | T xù | T恤 | Áo phông, thun |
3 | cháng xiù T xù | 长袖T恤 | Áo phông dài tay |
4 | duǎn xiù T xù | 短袖T恤 |
Áo phông cộc tay
|
5 | wú xiù tǐ xù | 无袖体恤 |
Áo phông không ống
|
6 | chèn shān | 衬衫 | Áo sơ mi |
7 | nǚ chèn shān | 女衬衫 | Sơ mi nữ |
8 | chángxiù chèn shān | 长袖衬衫 | Sơ mi ống dài |
9 | duǎn xiù chèn shān | 短袖衬衫 | Sơ mi ống ngắn |
10 | fāng lǐng chèn shān | 方领衬衫 | Sơ mi cổ vuông |
11 | V lǐng chèn shān | V领衬衫 | Sơ mi cổ chữ V |
12 | yuán lǐng chèn shān | 圆领衬衫 | Sơ mi cổ tròn |
13 | xié lǐng chèn shān | 斜领衬衫 | Sơ mi cổ chéo |
14 | Polo lǐng chèn shān | Polo领衬衫 | Sơ mi cổ Polo |
15 | xuě fǎng shān | 雪纺衫 | Áo voan |
16 | hàn bèi xīn | 汗背心 | Áo lót |
17 | nèi yī | 内衣 | Áo lót, áo ngực |
18 | nǚ shì nèi yī | 女式内衣 | Áo lót của nữ |
19 | nǚ shì huā biān xiōng yī | 女式花边胸衣 |
Áo lót viền đăng ten ren của nữ
|
20 | jīn xiōng nǚ chèn yī | 金胸女衬衣 |
Áo yếm, áo lót của nữ
|
21 | chèn lǐ bèixīn | 衬里背心 | Áo lót bên trong |
22 | nǚ shì wú xiù kuān nèi yī | 女式无袖宽内衣 |
Áo lót rộng không có tay của nữ
|
23 | wǎng yǎn bèixīn | 网眼背心 |
Áo may ô mắt lưới
|
24 | nǚ shì kuān sōng wài chuān bèixīn | 女式宽松外穿背心 |
Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ
|
25 | yáng máo kāi shān | 羊毛开衫 |
Áo len không cổ không khuy
|
26 | yáng máo tào shān | 羊毛套衫 | Áo len chui cổ |
27 | yáng máo shān | 羊毛衫 | Áo len |
28 | hé fú | 和服 |
Áo kimono (Nhật Bản)
|
29 | biān fú shān | 蝙蝠衫 |
Áo kiểu cánh dơi
|
30 | hú dié shān | 蝴蝶衫 |
Áo theo kiểu cánh bướm
|
31 | zhào shān | 罩衫 |
Áo khoác, áo choàng
|
32 | kuānsōng zhào yī | 宽松罩衣 | Áo khoác thụng |
33 | kuānsōng wài yī | 宽松外衣 |
Áo khoác ngoài kiểu thụng
|
34 | shù yāo wài yī | 束腰外衣 |
Áo khoác ngoài bó hông
|
35 | qīng biàn dà yī | 轻便大衣 | Áo khoác ngắn |
36 | kǎ qū | 卡曲 |
Áo khoác mặc khi đi xe
|
37 | hòu dà yī | 厚大衣 | Áo khoác dày |
38 | máo pí wài fú | 毛皮外服 |
Áo khoác da lông
|
39 | pí ǎo | 皮袄 | Áo khoác da |
40 | chén yī | 晨衣 |
Áo khoác nữ mặc sau khi tắm
|
41 | mián ǎo | 棉袄 |
Áo có lớp lót bằng bông
|
42 | sī mián ǎo | 丝棉袄 |
Áo khoác có lớp lót bông tơ
|
43 | mián dà yī | 棉大衣 | Áo khoác bông |
44 | hòu ne dà yī | 厚呢大衣 |
Áo khoác bằng nỉ dày
|
45 | fēng yī | 风衣 | Áo gió |
46 | dài fēng mào de hòu jiá kè | 带风帽的厚夹克 |
Áo jacket dày liền mũ
|
47 | pí jiá kè | 皮夹克 | Áo jacket da |
48 | jiá kè shān | 夹克衫 | Áo jacket |
49 | luǒ bèi shì fú zhuāng | 裸背式服装 | Áo hở lưng |
50 | shuāng miàn shì shàng yī | 双面式上衣 |
Áo hai mặt (Áo mặc được hai mặt)
|
51 | jiá ǎo | 夹袄 |
Áo hai lớp, áo kép
|
52 | xī zhuāng bèixīn | 西装背心 | Áo gi-lê |
53 | cháng shān | 长衫 | Áo dài của nữ |
54 | kuān sōng duǎn shàngyī | 宽松短上衣 |
Áo cộc tay kiểu rộng (Kiểu thụng)
|
55 | yǒu xiù yīfú | 有袖衣服 | Áo có tay |
56 | wú xiù yīfú | 无袖衣服 | Áo không có tay |
57 | lì lǐng shàng yī | 立领上衣 | Áo cổ đứng |
58 | tè cháng dàyī | 特长大衣 | Áo choàng dài |
59 | mǎ guà | 马褂 | Áo chẽn ngoài |
60 | jǐn shēn xiōng yī | 紧身胸衣 | Áo chẽn |
61 | mián yī | 棉衣 | Áo bông |
62 | qún shì yǒngzhuāng | 裙式泳装 | Áo bơi kiểu váy |
63 | yóu yǒng yī | 游泳衣 | Áo bơi |
64 | dà yī | 大衣 | Áo bành-tô |
65 | lěi sī shān | 蕾丝衫 | Áo ren |
Từ vựng Tiếng Nhật về loại váy
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | qún zǐ | 裙子 | Váy |
2 | bàn shēn qún | 半身裙 | Váy nửa người |
3 | niú zī qún | 牛仔裙 | Váy jean |
4 | a zì qún | A字裙 | Váy chữ A |
5 | xiān nǚ qún | 仙女裙 | Váy tiên nữ |
6 | duǎn qún | 短裙 | Váy ngắn |
7 | zhōng cháng qún | 中长裙 | Váy ngắn vừa |
8 | chāo duǎn qún | 超短裙 | Váy siêu ngắn |
9 | cháng qún | 长裙 | Váy dài |
10 | zhōng qún | 中裙 | Váy vừa |
11 | zhě jiǎn qún | 褶裥裙 | Váy xếp nếp |
12 | xiù huā qún | 绣花裙 | Váy thêu hoa |
13 | zhí tǒng qún | 直统裙 | Váy suông |
14 | chèn qún | 衬裙 | Váy lót dài |
15 | lián yī qún | 连衣裙 |
Váy liền áo, áo váy, váy liền thân
|
16 | chāo duǎn lián yī qún | 超短连衣裙 | Váy liền áo ngắn |
17 | chèn shān shì lián yī qún | 衬衫式连衣裙 |
Váy liền áo kiểu sơ mi
|
18 | wú xiù lián yī qún | 无袖连衣裙 |
Váy liền áo không tay
|
19 | dà tǎn xiōng shì lián yī qún | 大袒胸式连衣裙 |
Váy liền áo hở ngực
|
20 | jǐn shēn lián yī qún | 紧身连衣裙 |
Váy liền áo bó sát
|
21 | hé yè biān qún | 荷叶边裙 | Váy lá sen |
22 | hū lā wǔ qún | 呼啦舞裙 | Váy hula |
23 | pípáo | 旗袍 |
Sườn xám Tiếng Nhật
|
Từ vựng Tiếng Nhật về các loại đầm
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | lián yī qún | 连衣裙 | Đầm |
2 | xīn lián yī qún | 心连衣裙 | Đầm 2 dây |
3 | cháng xiù v lǐng chèn shān lián yī qún | 长袖V领衬衫连衣裙 |
Đầm sơ mi tay dài cổ chữ V
|
4 | zhēn sī lián yī qún | 真丝连衣裙 | Đầm maxi |
5 | gōng zhǔ qún | 公主裙 | Đầm công chúa |
6 | yùn fù fú | 孕妇服 | Đầm bầu |
7 | luǒ bèi nǚ qún | 裸背女裙 | Đầm nữ hở lưng |
8 | yú wěi qún | 鱼尾裙 | Đầm đuôi cá |
=>> Tìm hiểu thêm: Các Mẫu Sườn Xám Nhật Bản
Từ vựng Tiếng Nhật về quần áo nam
Không chỉ riêng đồ nữ, phái nam cũng có những bộ đồ dành riêng cho mình. Bạn đã biết cách gọi tên các quần áo nam bằng Tiếng Nhật chưa? Kéo xuống dưới để học thêm danh sách từ vựng ngay.
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | jiā kè shān | 茄克衫 | Áo jacket |
2 | nán shì biàn zhuāng duǎn shàng yī | 男式便装短上衣 |
Áo cộc tay của nam
|
3 | yàn wěi fú | 燕尾服 | Áo đuôi tôm |
4 | wú wěi fú | 无尾服 |
Áo tuxedo (Lễ phục nam)
|
5 | xī zhuāng | 西装 | Âu phục, com lê |
6 | shuāng pái niǔ kòu de xī fú | 双排纽扣的西服 |
Âu phục 2 hàng khuy
|
7 | dān pái niǔ kòu de xī fú | 单排纽扣的西服 |
Âu phục 1 hàng khuy
|
8 | nán shì chén lǐ fú | 男式晨礼服 |
Lễ phục buổi sớm của nam
|
9 | zhōng shān zhuāng | 中山装 |
Lễ phục kiểu Tôn Trung Sơn
|
10 | nán shì duǎn chèn kù | 男式短衬裤 | Quần áo lót |
11 | chèn kù | 衬裤 | Quần lót |
Từ vựng về đồ trẻ em Tiếng Nhật
Trẻ em có nhiều đồ mặc dễ thương nhỏ nhắn xinh xinh, hãy tìm hiểu thêm từ vựng quần áo cho em bé để có thể dễ dàng hơn khi miêu tả quần áo cho em bé bạn nhé!
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | tóng tào shān | 童套衫 | Áo chui đầu |
2 | xué shēng fú | 学生服 |
Đồng phục học sinh
|
3 | ér tóng nèi yī | 儿童内衣 |
Quần áo lót trẻ em
|
4 | ér tóng shuì yī | 儿童睡衣 |
Áo ngủ của trẻ em
|
5 | qiū fú | 秋服 |
Quần áo mùa thu
|
6 | xià fú | 夏服 | Quần áo mùa hè |
7 | dōng zhuāng | 冬装 |
Quần áo mùa đông
|
8 | wéi dōu qún | 围兜群 | Váy yếm |
9 | tóng nǚ qún | 童女裙 | Váy em gái |
10 | niào bù | 尿布 | Tã trẻ em |
11 | lián kù bèixīn | 连裤背心 | Quần yếm |
12 | kāi dāng kù | 开裆裤 |
Quần xẻ đũng cho em bé
|
13 | qún kù | 裙裤 | Quần đầm |
14 | yīng ér fú | 婴儿服 |
Quần áo trẻ sơ sinh
|
Bảng size quần áo Tiếng Nhật
Bảng size quần áo Tiếng Nhật là một phần không thể thiếu khi đi mua đồ hay order taobao. Dưới đây là một số từ vựng về size đồ mà Tiếng Nhật tâm Tiếng Nhật muốn giới thiệu với bạn.
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | S mǎ / M mǎ / L mǎ |
S 码 / M 码 / L 码 |
Số đo Size S / Size M / Size L
|
2 | jūn mǎ | 均码 | Free Size |
3 | yī cháng | 衣长 | Chiều dài áo |
4 | kù cháng | 裤长 | Chiều dài quần |
5 | xiōng wéi | 胸围 | Vòng ngực |
6 | yāo wéi | 腰围 | Vòng eo |
7 | tún wéi | 臀围 | Vòng mông |
8 | dà tuǐ wéi | 大腿围 | Vòng đùi |
9 | jiǎo kǒu / kù kǒu |
脚口 / 裤口 |
Độ rộng ống quần
|
10 | qián dāng | 前裆 | Đáy trước |
11 | hòu dāng | 后裆 | Đáy sau |
12 | xiù cháng | 袖长 | Chiều dài tay áo |
13 | qún cháng | 裙长 | Chiều dài váy |
14 | jiān kuān | 肩宽 |
Chiều rộng của vai
|
15 | shì hé shēn gāo | 适合身高 |
Chiều cao thích hợp
|
16 | shì hé tǐ zhòng | 适合体重 |
Cân nặng phù hợp
|
Từ vựng Tiếng Nhật về chất liệu trang phục
Chất liệu quần áo cũng là một trong những nhân tố làm nổi bật lên bộ đồ của bạn. Hãy xem một vài chất liệu áo quần bằng Tiếng Nhật bên dưới có thể giúp bạn có thêm kinh nghiệm khi mua sắm nhé!
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | mán | 棉 | Vải cotton |
2 | kā jī bù | 咔叽布 | Vải kaki |
3 | róng bù | 绒布 | Vải nhung |
4 | yī liào | 衣料 | Vải vóc |
5 | bei ge | 哔叽 | Vải xéc |
6 | pào pao shā | 泡泡纱 | Vải crepe blister |
7 | fǔ chóu | 府绸 | Vải pô pơ lin |
8 | rén zì ní | 人字呢 |
Dạ hoa văn dích dắc
|
9 | mài ěr dēng ní | 麦尔登呢 | Dạ melton |
10 | huā dá ní | 花达呢 | Vải gabardin |
11 | huā ní | 花呢 |
Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…
|
12 | máo liào / ní zi |
毛料 / 呢子 | Hàng len dạ |
13 | fān bù | 帆布 | Vải bạt |
14 | máo dí què liáng | 毛的确凉 | Sợi len tổng hợp |
15 | dí què liáng | 的确凉 | Sợi dacron |
16 | zhòu sī | 绉丝 |
Terylen (Sợi tổng hợp anh)
|
17 | dí lún | 涤纶 | Sợi terylen |
18 | píng róng | 平绒 |
Nhung mịn (Vải bông mặt chần nhung)
|
19 | dēng xīn róng | 灯心绒 | Nhung kẻ |
20 | sī róng | 丝绒 | Nhung tơ |
21 | yā róng | 鸭绒 | Nhung lông vịt |
22 | róng miàn gé | 绒面革 |
Da lộn (Da mềm),da thuộc
|
23 | qiáo qí shā | 乔其纱 | Vải kếp hoa |
24 | fǎ lán róng | 法兰绒 | Nhung |
25 | sī chóu | 丝绸 | Tơ lụa |
26 | jiǎn chóu | 茧绸 | Lụa tơ tằm |
27 | tǎ fū chóu | 塔夫绸 | Lụa thê phi tơ |
Từ vựng Tiếng Nhật các trang phục theo nghề nghiệp
Mỗi một nghề nghiệp sẽ có một loại đồ đặc thù riêng để phục vụ cho công việc một cách tốt nhất. Dưới đây là tên một vài bộ trang phục bạn cùng tìm hiểu để nâng cao vốn từ khi học Tiếng Nhật nhé!
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | yùn dòng shàng yī | 运动上衣 | Áo thể thao |
2 | hǎi jūn zhuāng | 海军装 |
Đồng phục hải quân
|
3 | sǎn bīn fú | 伞宾服 |
Đồng phục lính dù
|
4 | Xiāofáng yuán fúzhuāng | 消防员服装 |
Đồng phục của lính cứu hỏa
|
5 | nóng mín fú zhuāng | 农民服装 |
Đồng phục nông dân
|
6 | liè zhuāng | 猎装 | Bộ quần áo săn |
7 | gōng zuò fú | 工作服 |
Quần áo công sở
|
8 | jūn lǐ fú | 军礼服 |
Lễ phục quân đội
|
9 | shāngwù chènshān | 商务衬衫 |
Áo sơ mi công sở
|
10 | bái dàguà | 白大褂 |
Áo khoác bác sĩ, áo blouse
|
11 | zhìfú | 制服 | Đồng phục |
Cách nói mặc quần áo Tiếng Nhật
Cởi áo khoác: 脱下外套
/ Tuō xià wàitào /.
Áo phông của bạn bị dơ rồi, thay cái khác đi: 你的T恤脏了,换另一件T恤
/ Nǐ de T xù zàngle, huàn lìng yī jiàn T xù /.
Nếu thấy không thoải mái, bạn có thể thay sang áo sơ mi: 如果感觉不舒服,你可以换成衬衫
/ Rúguǒ gǎnjué bú shūfú, nǐ kěyǐ huàn chéng chènshān /.
Ăn mặc trong Tiếng Nhật là 打扮
/ Dǎbàn /.
Trong Tiếng Nhật động từ cho mặc quần áo là 穿
/ Chuān /.
Mặc đồ, y phục: 穿衣服
/ Chuān yīfú /.
Mặc quần: 穿裤子
/ Chuān kùzi /.
Đang mặc áo sơ mi: 穿着衬衫
/ Chuānzhe chènshān /.
Động từ cho cởi quần áo là 脱
/ Tuō /.
Cố ấy chỉ mất 1 phút để mặc quần áo: 她只用了一分钟就打扮好了
/ Tā zhǐ yòng le yī fēn zhōng jiù dǎ bàn hǎo le /.
Hôm nay bạn mặc đồ đẹp lắm: 你今天打扮这么好看!
/ Nǐ jīntiān dǎbàn zhème hǎokàn! /.
Cởi áo cà sa: 脱下袈裟
/ Tuō xià jiāshā /.
Cởi đồ: 脱衣服
/ Tuō yīfú /.
Thay quần áo Tiếng Nhật là 换
/ Huàn /.
Không kịp thay quần áo: 来不及换衣服
/ Láibují huàn yīfú /.
Mặc quần áo gọn gàng trước khi đến trường: 到学校以前要把自己打扮整洁
/ Dào xuéxiào yǐqián yào bǎ zìjǐ dǎbàn zhěngjié /.
Nếu không đeo kính tôi sẽ không thấy gì: 我要是不戴眼镜,前面什么也看不清楚
/ Wǒ yào shi bù dài yǎn jìng, qián miàn shén me yě kàn bù qīng chǔ /.
Chiếc mũ bạn đang đội đẹp quá: 你戴着那顶帽子真好看!
/ Nǐ dài zhe nà dǐng mào zi zhēn hǎo kàn! /.
Ngoài ra trong Tiếng Nhật còn có 1 từ mang nghĩa là mặc, đó là 戴
/ dài / Mặc, đeo, đội nhưng động từ này không đi cùng với quần áo mà đi với phụ kiện như kính, mũ, khăn quàng cổ, đồ trang sức, đồng hồ đeo tay, nữ trang…
Đeo khẩu trang: 戴口罩
/ Dài kǒuzhào /.
Lượng từ của quần áo trong Tiếng Nhật
这一件衬衫多少钱?
/ Zhè yī jiàn chènshān duōshǎo qián / Lượng từ cho quần, váy: 条
/ Tiáo /.
Cô ấy mặc một chiếc quần màu xanh dương. 她穿着一条蓝色的裤子 / Tā chuānzhe yītiáo lán sè de kùzi. /
Lượng từ cho áo: 件
/ Jiàn /. Một cái cái sơ mi này bao nhiêu tiền?
Các loại phụ kiện khác bằng Tiếng Nhật
Để làm cho trang phục trên người mình càng chỉn chu, ấn tượng hơn thì mọi người nên phối thêm một vài phụ kiện đơn giản. Bên dưới là từ vựng Tiếng Nhật về phụ kiện trang phục.
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | lǐng dài | 领带 | Cà vạt |
2 | lǐng dài kòu zhēn | 领带扣针 | Kẹp cà vạt |
3 | diào wà dài jiá zi | 吊袜带夹子 |
Cái kẹp dây đeo tất
|
4 | kù dài | 裤带 | Thắt lưng |
5 | ní lóng wà | 尼龙袜 | Tất nilon |
6 | duǎn wà | 短袜 | Tất ngắn |
7 | lián kù wà | 连裤袜 | Tất liền quần |
8 | cháng tǒng wà | 统袜 | Tất dài |
9 | wà zi | 袜子 | Tất |
10 | fǎ wǎng | 发网 | Lưới búi tóc |
11 | wéi jīn | 围巾 | Khăn quàng cổ |
12 | pī jiān | 披肩 | Khăn choàng vai |
13 | shǒu tào | 手套 | Găng tay |
14 | diào wà dài | 吊袜带 | Dây đeo tất |
15 | bēi dài | 背带 |
Dây đeo (Quần, váy)
|
16 | fǎ jiā | 发夹 | Cái kẹp tóc |
17 | xié lèi | 鞋类 | Giày dép |
18 | xié | 鞋 | Giày |
19 | mù jī | 木屐 | Guốc |
20 | fān bù xié | 帆布鞋 | Giày vải |
21 | pí xié | 皮鞋 | Giày da |
22 | gāo gēnxié | 高跟鞋 | Giày cao gót |
23 | dī gēn xié | 低跟鞋 | Giày đế thấp |
Tải file Từ vựng Quần áo Tiếng Nhật
Từ vựng Quần áo Tiếng Nhật tại đây!
Hy vọng bài viết với chủ đề này đã cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học vốn từ vựng Tiếng Nhật có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.
=>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Nhật về mỹ phẩm