Chủ đề mỹ phẩm là một chủ đề thông dụng hằng ngày không thể thiếu của mọi người nhất là các bạn nữ! Vậy để gọi tên những mỹ phẩm bạn thường dùng bằng Tiếng Nhật như thế nào? Các từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề mỹ phẩm khi trang điểm và mẫu câu khi dưỡng đẹp trong spa bằng Tiếng Nhật ra sao? Ngay dưới đây thôi Tiếng Nhật HKC sẽ giải đáp toàn bộ, cùng theo dõi phía dưới nhé!
Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề mỹ phẩm khi trang điểm
Trong cuộc sống gia đình nhất là đối với phái nữ, mỹ phẩm là thứ khá quan trọng và không thể thiếu. Danh sách từ vựng dưới đây giúp bạn nhanh chóng có thêm vốn từ một cách dễ dàng.
Từ vựng Tiếng Nhật về mỹ phẩm khi dưỡng da
Khi dưỡng đẹp trong spa sẽ có nhiều từ vựng hay thuật ngữ đi kèm mà nếu như bạn chưa học qua hay chưa nghe tới thì sẽ thấy rất xa lạ đấy. Để không phải mất nhiều giờ trong công cuộc làm đẹp, hãy trau dồi ngay từ vựng bên dưới.
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | měi róng | 美容 | Làm đẹp |
2 | zuò miànmó | 做面膜 | Đắp mặt nạ |
3 | hùfū | 护肤 | Dưỡng da |
4 | shuǐliáo | 水疗 | Thủy liệu pháp |
5 | ní yù | 泥浴 | Tắm bùn |
6 | xiūméi | 修眉 | Tỉa lông mày |
7 | qíng zuǐ chún / wén chún xiàn |
黥嘴唇 / 纹唇线 | Xăm môi |
8 | tuōmáo | 脱毛 |
Tẩy lông, cạo lông
|
9 | shòushēn | 瘦身 | Giảm béo |
10 | ànmó | 按摩 | Mát xa, xoa bóp |
11 | zúliáo | 足疗 | Mát xa chân |
12 | guāshā | 刮痧 |
Cạo gió, đánh gió
|
13 | zhòuwén | 皱纹 | Nếp nhăn |
14 | zhòu hén | 皱痕 | Vết nhăn |
15 | yǎndài | 眼袋 |
Túi mắt, bọng mắt
|
16 | quèbān | 雀斑 | Tàn nhang |
17 | hēi yǎnquān | 黑眼圈 | Quầng thâm mắt |
18 | jiāo zhuó hén | 焦灼痕 | Nám |
19 | chuàng | 创 | Mụn |
20 | fěncì | 粉刺 | Mụn trứng cá |
21 | cuóchuāng zhìliáo | 痤疮治疗 |
Điều trị mụn trứng cá
|
22 | bāhén zhìliáo | 疤痕治疗 | Điều trị sẹo |
23 | hēi diǎn hén | 黑点痕 | Tàn nhang |
24 | zhì | 痣 | Nốt ruồi |
25 | zhěngróng | 整容 |
Phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình
|
26 | jiě pōu | 解剖 | Giải phẫu |
27 | shěn měi | 审美 | Thẩm mỹ |
28 | xǐ bái | 洗白 | Tắm trắng |
29 | jiǎn féi | 減肥 | Giảm cân |
30 | chōu zhī | 抽脂 | Hút mỡ |
31 | lóngxiōng | 隆胸 | Nâng ngực |
32 | lóng bí | 隆鼻 | Nâng mũi |
33 | gē shuāng yǎnpí | 割双眼皮 | Cắt mí |
34 | yáchǐ jiǎozhèng | 牙齿矫正 |
Niềng răng, kẹp răng
|
35 | jiǎn jiǎ | 剪甲 | Làm móng |
36 | jiǎ piàn | 甲片 | Móng tay giả |
37 | tú’àn | 图案 | Mẫu vẽ |
38 | huà jiǎ | 画甲 | Vẽ móng |
39 | tú zhǐjiǎ | 涂指甲 | Sơn móng |
40 | jiǎ cuò | 甲锉 | Dũa móng tay |
41 | zhǐjiǎdāo | 指甲刀 | Bấm móng |
42 | měijiǎ | 美甲 | Sơn móng tay |
43 | gài jiǎ | 盖甲 | Đắp móng |
44 | xǐ jiǎyóu | 洗甲油 | Nước tẩy móng |
45 | xǐ tóu | 洗头 | Gội đầu |
46 | tàng fà | 烫发 | Uốn tóc |
47 | fà jiāo | 发胶 | Keo xịt tóc |
48 | hōng fā jī | 烘发机 | Máy sấy |
49 | yóu zhēng | 油蒸 | Hấp dầu |
50 | shēn zhí tóu fà | 伸直头发 | Duỗi tóc |
Từ vựng Tiếng Nhật về dụng cụ / phụ kiện mỹ phẩm làm đẹp
Có lẽ bạn cần một số phụ kiện khi trang điểm Nhật Bản. Làm thế nào bạn có thể bày tỏ nhu cầu của mình bằng Tiếng Nhật trong các cửa hàng? Dưới đây là tổng hợp những từ vựng về dụng cụ mỹ phẩm làm đẹp.
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | huà zhuāng pǐn | 化妆品 | Mỹ phẩm |
2 | huàzhuāng mián | 化妆棉 | Miếng bông |
3 | fěnpū er | 粉扑儿 | Bông phấn |
4 | huàzhuāng mián | 化装棉 | Bông tẩy trang |
5 | rì huà qīngjié mǔ yīng | 日化清洁母婴 |
Sản phẩm làm sạch thông dụng
|
6 | méi shuā | 眉刷 | Cọ lông mày |
7 | méi bǐ | 眉笔 | Chì kẻ mày |
8 | yǎnxiàn bǐ | 眼线笔 | Chì kẻ mắt |
9 | jiémáo gāo | 睫毛膏 | Mascara |
10 | jiémáo shuā | 睫毛刷 | Chuốt mi |
11 | kǒuhóng / chúngāo |
口红 / 唇膏 | Son môi |
12 | chún xiàn bǐ | 唇线笔 | Viền môi |
13 | rùn chúngāo / chúncǎi |
润唇膏 / 唇彩 | Bóng môi |
14 | zhēxiá gāo / zhēxiá shuāng |
遮瑕膏 / 遮瑕霜 |
Kem che khuyết điểm
|
15 | shǎn fěn | 闪粉 | Bột lấp lánh |
16 | xiāng fěn hé | 香粉盒 | Hộp phấn |
17 | shūzhuāng xiāng | 梳妆箱 | Hộp trang điểm |
18 | huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá | 化妆用品小镜匣 |
Hộp mỹ phẩm có gương soi
|
19 | fěndǐ shuāng | 粉底霜 | Kem nền |
20 | xiān róng shuāng | 纤容霜 |
Kem săn chắc da
|
21 | yǎnyǐng | 眼影 | Phấn mắt |
22 | fěnbǐng | 粉饼 | Phấn phủ |
23 | shuǎngshēn fěn | 爽身粉 | Phấn rôm |
24 | xiāngzào | 香皂 | Xà phòng thơm |
25 | xīyóu zhǐ | 吸油纸 | Giấy thấm dầu |
26 | zhǐjiǎ qián | 指甲钳 |
Cái bấm móng tay
|
27 | xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo | 修甲小剪刀 |
Kéo nhỏ sửa móng
|
28 | zhǐjiǎ shuā | 指甲刷 | Giũa móng |
29 | xǐ jiǎ shuǐ | 洗甲水 | Nước chùi móng |
30 | zhǐjiǎ yóu | 指甲油 |
Nước sơn móng tay
|
31 | huà zhuāng shuǐ | 化妆水 | Lotion |
32 | shuǎng fū shuǐ | 爽肤水 | Toner |
33 | huālùshuǐ / xiāngshuǐ |
花露水 / 香水 | Nước hoa |
34 | xiāngshuǐ pēnshè qì | 香水喷射器 |
Cái bơm xịt nước hoa
|
35 | kōngqì fāngxiāng jì | 空气芳香剂 |
Nước hoa xịt phòng
|
36 | yágāo | 牙膏 | Kem đánh răng |
37 | shù kǒushuǐ | 漱口水 | Nước súc miệng |
Tên một số hãng mỹ phẩm nổi tiếng bằng Tiếng Nhật Quốc
Nếu bạn đang thắc mắc không biết các hãng mỹ phẩm danh tiếng bằng Tiếng Nhật Quốc được nói như thế nào? Thì danh sách từ vựng Tiếng Nhật cơ bản dưới đây dành cho bạn, hãy học ngay để nói tên các thương hiệu thật chuẩn.
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | bì róu | 碧柔 | Biore |
2 | jiā xuě | 佳雪 | Cathy |
3 | qīng yáng | 清扬 | Clear |
4 | yùlányóu | 玉兰油 | Olay |
5 | ōuláiyǎ | 欧莱雅 | L’oréal |
6 | lìshì | 力士 | Lux |
7 | nīwéiyǎ | 妮维雅 | Nivea |
8 | pángshì | 旁氏 | Ponds |
9 | měibǎolián | 美宝莲 | Maybelline |
10 | duō fēn | 多芬 | Dove |
11 | gāosī | 高丝 | Kose |
12 | xīn bì | 新碧 | Sunplay |
13 | wēizī | 薇姿 | Vichy |
14 | hǎifēisī | 海飞丝 |
Head & Shoulders
|
15 | pāntíng | 潘婷 | Pantene |
16 | huálúntiānnú | 华伦天奴 | Valentino |
17 | kǎ’ěr wén kè lái | 卡尔文克莱 | Calvin Klein |
Mẫu câu và từ vựng Tiếng Nhật cơ bản về da mặt
Từ vựng Tiếng Nhật về da mặt
干性 – / gān xìng /: Khô, khô khan
油性 – / yóu xìng /: Nhiều dầu
敏感性 – / mǐn gǎn xìng /: Nhạy cảm
Mẫu câu về chủ đề da mặt bằng Tiếng Nhật
油性肌肤最好用清爽的产品。
/ yóu xìnɡ jī fū zuì hǎo yònɡ qīnɡ shuǎnɡ de chán pǐn /
Da dầu tốt nhất nên chọn các sản phẩm tươi mát và rõ ràng.
混合性肌肤要注意 T 字区域去油。
/ hùn hé xìnɡ jī fū yào zhù yì T zì qū yù qù yóu /
Da hỗn hợp nên chú ý tẩy trang vùng chữ T trên mặt.
我的皮肤冬天干夏天油, 而且还是敏感肌。
/ wǒ de pí fū dōnɡ tiān ɡān, xià tiān yóu, ér qiě hái shì mín ɡǎn jī /
Da tôi sẽ khô vào mùa đông và nhờn vào mùa hè, hơn nữa còn là da nhạy cảm.
干性肌肤一定要多补水保湿。
/ ɡān xìnɡ jī fū yí dìnɡ yào duō bǔ shuǐ bǎo shī /
Da khô nhất định phải dưỡng ẩm nhiều.
Mẫu câu và từ vựng cơ bản về làm sạch, kem dưỡng da bằng Tiếng Nhật
Từ vựng cơ bản về làm sạch da trước khi đi ngủ bằng Tiếng Nhật
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | xiè zhuāng | 卸妆 | Tẩy trang |
2 | xiè zhuāngshuǐ | 卸妆水 | Nước tẩy trang |
3 | yǎnbù xièzhuāng shuǐ | 眼部御妆水 |
Nước để tẩy trang mắt
|
4 | xǐ liǎn | 洗脸 | Rửa mặt |
5 | qīng jié | 清洁 |
Rửa sạch, làm sạch
|
6 | xièzhuāng rǔ | 卸妆乳 | Sữa tẩy trang |
7 | xǐ miàn nǎi | 洗面奶 | Sữa rửa mặt |
8 | rùn fū lù ( shēntǐ) |
润肤露(身体) | Sữa dưỡng thể |
9 | hù shǒu shuāng | 护手霜 |
Sữa dưỡng ẩm da tay
|
10 | mùyù lù / mùyù yè |
沐浴露 / 沐浴液 | Sữa tắm |
11 | miàn mó | 面膜 | Mặt nạ |
12 | yǎn mó | 眼膜 | Mặt nạ mắt |
13 | xǐ fǎ shuǐ | 洗发水 | Dầu gội đầu |
14 | hù fā sù | 护发素 | Dầu xả |
15 | kǒuqiāng qīngxīn jì | 口腔清新剂 |
Thuốc xịt thơm miệng
|
16 | qù sǐ pí | 去死皮 | Tẩy da chết |
17 | qù hēi tóu | 去黑头 |
Lấy mụn đầu đen
|
18 | hù chún | 护唇 | Dưỡng môi |
19 | shōu suō máo kǒng | 收缩毛孔 |
Thu nhỏ lỗ chân lông
|
20 | kàng shuāilǎo | 抗衰老 | Chống lão hóa |
Mẫu câu Tiếng Nhật về làm sạch da
新推出的这款洗面奶不错,清洗皮肤很润
/ xīn tuī chū de zhè kuǎn xǐ miànnǎi bú cuò, qīnɡ xǐ pí fū hěn rùn /
Sữa rửa mặt mới ra mắt rất tốt, làm sạch da và dưỡng ẩm rất hiệu quả.
女生们对于挑选去黑头的产品非常头疼。
/ nǚ shēnɡ men duì yú tiāo xuǎn qù hēitóu de chán pǐn fēi chánɡ tóu ténɡ /
Những bạn gái khá đau đầu khi lựa chọn sản phẩm để loại bỏ mụn đen.
你习惯用卸妆水还是卸妆乳?
/ nǐ xí ɡuàn yònɡ xiè zhuānɡ shuǐ hái shì xiè zhuānɡ rǔ /
Bạn có quen sử dụng nước tẩy trang hay là sữa để tẩy trang?
卸眼妆的时候最好用用专用的卸妆水。
/ xiè yǎn zhuānɡ de shí hou, zuì hǎo yònɡ zhuān yònɡ de yǎn bù xiè zhuānɡ shuǐ /
Khi tẩy trang vùng mắt, nên sử dụng nước dùng tẩy trang chuyên dụng là hay nhất.
Từ vựng Tiếng Nhật liên quan đến kem dưỡng da
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | miàn shuānɡ | 面霜 | Kem |
2 | yǎn shuāng | 眼霜 | Kem dưỡng mắt |
3 | fáng shài | 防晒 | Kem chống nắng |
4 | zēng shī shuāng | 增湿霜 | Kem làm ẩm |
5 | gélí shuāng | 隔离霜 | Kem lót sáng da |
6 | fánghù gāo | 防护膏 | Kem chống nắng |
7 | měibái shuāng | 美白霜 | Kem trắng da |
8 | xuěhuāgāo / měiróng jié fū gāo |
雪花膏 / 美容洁肤膏 | Kem dưỡng da |
9 | rì shuāng | 日霜 |
Kem dưỡng da ban ngày
|
10 | wǎnshuāng | 晚霜 |
Kem dưỡng da ban đêm
|
11 | yǎnjiǎn gāo | 眼睑膏 |
Kem thoa mí mắt
|
12 | bǎoshī shuāng | 保湿霜 | Kem giữ ẩm |
13 | hù shǒu huáng | 护手黄 |
Kem dưỡng da tay
|
14 | rùn fū yè | 润肤液 |
Dung dịch săn da
|
15 | méiguīshuǐ shìhé zhèngcháng pífū | 玫瑰水适合正常皮肤 |
Nước hoa hồng cho da thường
|
Mẫu câu Tiếng Nhật về chăm sóc da
她眼角的细纹加深了,需要勤敷面膜。
/ tā yán jiǎo de xì wén jiā shēn le, xū yào qín fū miàn mó hé yǎn shuānɡ /
Các nếp nhăn ở kóe mắt của cô ấy đã sâu hơn, cần phải đắp mặt nạ thường xuyên.
不仅是女生,男生也要注意护肤。
/ bù jǐn shì nǚ shēnɡ, nán shēnɡ yě yào zhù yì hù fū /
Không chỉ đối với bạn nữ mà bạn nam cũng nên chú ý đến da của mình.
夏天出门注意防晒,冬天要注意涂面霜。
/ xià tiān chū mén zhù yì fánɡ shài, dōnɡ tiān yào zhù yì tú miàn shuānɡ /
Chú ý chống nắng vào mùa hè và thoa kem dưỡng da mặt vào mùa đông.
妈妈每天要做家务,所以我给她准备护手霜。
/ mā mɑ měi tiān yào zuò jiā wù,suǒ yǐ wǒ ɡěi tā zhǔn bèi hù shǒu shuānɡ zuò wéi lǐ wù /
Mẹ tôi làm việc nhà hàng ngày, cho nên tôi chuẩn bị kem dưỡng da tay cho mẹ.
Tải file Từ vựng Tiếng Nhật về mỹ phẩm
Từ vựng Tiếng Nhật về mỹ phẩm tại đây!
Hy vọng rằng bài viết từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề mỹ phẩm sẽ cung cấp được cho bạn, các bạn nữ là đặc biệt cho người học vốn từ vựng Tiếng Nhật có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn luôn xinh đẹp và học tập tốt.