Bài viết dưới đây Tiếng Nhật HKC xin chia sẻ một số từ vựng Tiếng Nhật về sở thích, cách nói về sở thích Tiếng Nhật về các hoạt động yêu thích. Hãy cùng tìm hiểu ngay để bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp hội thoại mỗi ngày nhé.
Một số từ vựng Tiếng Nhật về sở thích
Chủ đề hoạt động yêu thích có nhiều từ mới để bạn trau dồi kiến thức và dễ dàng cải thiện vốn từ vựng Tiếng Nhật.
TOP 20 sở thích phổ biến tại Nhật Bản
Cho dù bạn có sở thích về nghệ thuật hay về hoạt động nào đi nữa, thì dưới đây là một số sở thích phổ biến mà bạn có thể nói cho mọi người biết bạn đang muốn làm gì nhất tại Nhật Bản.
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | yóu yǒng | 游泳 | Bơi lội |
2 | pǎo bù | 跑步 | Chạy bộ |
3 | wán (diàn nǎo) yóu xì | 玩 (电脑) 游戏 | Chơi điện tử |
4 | guàng jiē | 逛街 |
Dạo phố, mua sắm
|
5 | chū qù chīfàn | 出去吃饭 | Đi ăn ở ngoài |
6 | hé péng you yì qǐ wán | 和朋友一起玩 |
Đi chơi với bạn bè
|
7 | Lǚ yóu / Lǚ xíng |
旅游 / 旅行 | Đi du lịch |
8 | kàn shū | 看书 | Đọc sách |
9 | chàng gē | 唱歌 | Hát |
10 | xué wàiyǔ | 学外语 | Học ngoại ngữ |
11 | tiào wǔ | 跳舞 | Khiêu vũ |
12 | zuò fàn | 做饭 | Làm cơm |
13 | yuán yì / yǎng huā cǎo |
园艺 / 养花草 | Làm vườn |
14 | shàng wǎng | 上网 | Lên mạng |
15 | féng zhì | 缝制 | May vá |
16 | tīng yīn yuè | 听音乐 | Nghe nhạc |
17 | yùn dòng | 运动 |
Tập thể dục, chơi thể thao
|
18 | huà huà | 画画 | Vẽ |
19 | Xiě zuò | 写作 | Viết |
20 | Kàn diàn yǐng | 看电影 | Xem phim |
Từ vựng cơ bản về sở thích trong Tiếng Nhật
Có rất nhiều lĩnh vực khi nói về sở thích trong Tiếng Nhật như món ăn, sắc màu, các bộ môn thể thao hay các hoạt động thường ngày. Bên dưới là một vài từ vựng cơ bản Tiếng Nhật khi nói đến sở thích.
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | ài hào | 爱好 | Sở thích |
2 | huó dòng | 活动 | Hoạt động |
3 | zuì xǐ huā | 最喜欢 |
Yêu thích, thích nhất
|
4 | xìngqù | 兴趣 |
Cảm hứng, đam mê
|
5 | yánsè | 颜色 | Màu sắc |
6 | cài | 菜 | Món ăn |
7 | lù yíng | 露营 | Cắm trại |
8 | diàoyú | 钓鱼 | Câu cá |
9 | mí yǔ | 谜语 | Câu đố |
10 | xiàng qí | 象棋 | Cờ vua |
11 | mànpǎo | 慢跑 | Chạy bộ |
12 | tīzúqiú | 踢足球 | Chơi bóng đá |
13 | dǎlánqiú | 打篮球 | Chơi bóng rổ |
14 | bǎo líng qiú | 保龄球 | Chơi bowling |
15 | dǎ yǔmáo qiú | 打羽毛球 | Chơi cầu lông |
16 | dǎ yóu xì | 打游戏 | Chơi game |
17 | tán jí tā | 弹吉他 | Chơi guitar |
18 | yǎn zòu yuè qì | 演奏乐器 | Chơi nhạc cụ |
19 | dǎ tài jí | 打太极 | Chơi Taichi |
20 | shèyǐng | 摄影 |
Chụp ảnh, nhiếp ảnh
|
21 | biān zhī | 编织 | Dệt |
22 | tú bù | 徒步 | Đi bộ đường dài |
23 | qù jù yuàn | 去剧院 | Đi đến nhà hát |
24 | sànbù | 散步 | Đi tản bộ |
25 | diāo sù | 雕塑 | Điêu khắc |
26 | zhé zhǐ | 折纸 | Gấp giấy |
27 | qiǎnshuǐ | 潜水 | Lặn biển |
28 | pān yán | 攀岩 | Leo núi |
29 | zhēn xiàn huó | 针线活 | May vá, khâu vá |
30 | pēngrèn | 烹饪 | Nấu ăn |
31 | shuìjiào | 睡觉 | Ngủ |
32 | fēi biāo | 飞镖 | Phi tiêu |
33 | zuò yú jiā | 做瑜伽 | Tập yoga |
34 | fàng fēng zhēng | 放风筝 | Thả diều |
35 | guàng bó wù guǎn | 逛博物馆 |
Tham quan bảo tàng
|
36 | cì xiù | 刺绣 | Thêu |
37 | míng xiǎng | 冥想 | Thiền |
38 | xīng xiàng xué | 星相学 | Thiên văn học |
39 | zuò mù gōng | 做木工 | Thợ mộc |
40 | tián zì yóu xì | 填字游戏 | Trò chơi ô chữ |
41 | huáxuě | 滑雪 | Trượt tuyết |
42 | yǎng chǒng wù | 养宠物 | Vật nuôi |
Cách nói về sở thích trong Tiếng Nhật
Trong giao tiếp thường ngày không tránh khỏi các cuộc hội thoại về sở thích. Vì vậy để đáp ứng mọi thắc mắc của bạn, dưới đây là một số câu hỏi và trả lời về sở thích trong khi đối thoại bằng tiếng Hoa.
Cách trả lời về sở thích cơ bản bằng Tiếng Nhật
Bạn có muốn sau những câu hỏi về sở thích là những câu trả lời thật hay không nào? Hãy tham khảo ngay một số mẫu câu trả lời ở bên dưới, để có thể trò chuyện một cách tự nhiên nhất khi giao tiếp.
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | Wǒ de ài hào shì… | 我的爱好是。。。 |
Sở thích của tôi là…
|
2 | Wǒ yǒu kòng de shí hou yì bān… | 我有空的时候一般。。。 |
Khi rảnh rỗi, tôi thường…
|
3 | Wǒ zuì xǐ huān de huó dòng shì… | 我最喜欢的活动是。。。 |
Hoạt động yêu thích của tôi là…
|
4 | Wǒ xǐhuān… | 我喜欢。。。 | Tôi thích… |
5 | Wǒ de xìngqù shì… | 我的兴趣是。。。 |
Sở thích của tôi là…
|
Sau khi trả lời sở thích của bản thân xong, nếu như bạn chưa biết sở thích của đối phương là gì, bạn có thể hỏi lại bằng một cách hỏi với ngữ pháp đơn giản như:
- 你呢? / Nǐ ne /: “Còn bạn thì sao?”
Khi thấy đối phương cũng có sở thích giống mình, bạn chỉ cần nói một cách đơn giản là
- 啊, 我也是。 / A, wǒ yěshì /: “À, tôi cũng vậy”
Cách hỏi về sở thích
Dưới đây là hướng dẫn để bạn đặt câu hỏi về sở thích cho ai đó bằng Tiếng Nhật. Hãy bỏ túi ngay để cuộc hành trình chinh phục ngoại ngữ thêm gần hơn bạn nhé!
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | Nǐ yǒu kòng de shíhòu zuò shénme? | 你有空的时候做什么? |
Bạn làm gì khi rảnh?
|
2 | Nǐ xǐhuān shénme yúlè huódòng? | 你喜欢什么娱乐活动? |
Bạn muốn làm gì cho vui?
|
3 | Nǐ zuì xǐhuān zuò shénme huódòng? | 你最喜欢做什么活动? |
Bạn thích làm hoạt động nào nhất?
|
4 | Nǐ xǐhuān shénme yánsè? | 你喜欢什么颜色? |
Bạn thích màu gì?
|
5 | Nǐ xǐhuān shénme cài? | 你喜欢什么菜? |
Bạn thích món ăn gì?
|
6 | Nǐ de àihào shì shénme? | 你的爱好是什么? |
Sở thích của bạn là gì?
|
7 | Nǐ de xìngqù shì shénme? | 你的兴趣是什么? |
Niềm đam mê của bạn là gì?
|
Một số mẫu câu về sở thích trong Tiếng Nhật
Phía dưới là một số mẫu câu khi hội thoại về sở thích bằng Tiếng Nhật bạn có thể tìm hiểu để giao tiếp dễ dàng hơn. Bạn có thể sử dụng mẫu câu này để thể hiện thói quen, niềm yêu thích sự đam mê của cá nhân một cách hiệu quả nhất!
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt | |
1 | Wǒ xiǎng xiǎng kàn… Wǒ de ài hào shì xué wài yǔ, kàn diàn yǐng, hái yǒu guàng jiē! | 我想想看。。。 我的爱好是学外语, 看电影, 还有逛街! |
Để tôi nghĩ coi… Sở thích của tôi là học ngoại ngữ, xem phim và còn thích đi dạo!
|
|
2 | Wǒ zuì xǐ huān de huó dòng shì tīng yīn yuè, lǚ yóu, huà huà. Nǐ ne? | 我最喜欢的活动是听音乐, 旅游, 画画。 你呢? |
Hoạt động yêu thích của tôi là nghe nhạc, du lịch vàvex tranh. Thế còn bạn?
|
|
3 | Wǒ yǒu kòng de shí hou yì bān chū qù chī fàn, hé péng bạn yì qǐ wán, hái yǒu kàn shū. Nǐ ne? | 我有空的时候一般出去吃饭, 和朋友一起玩, 还有看书。 你呢? |
Thời gian rảnh tôi sẽ thường đi ăn, đi chơi với bạn bè và đọc sách. Còn bạn thì sao?
|
|
4 | Wǒ yǒu kòng de shí hou xǐ huān yùndòng, yóu yǒng, pǎo bù shén me de | 我有空的时候喜欢运动, 游泳, 跑步什么的。 |
Khi rảnh rỗi, tôi thích chơi thể thao, bơi lội, chạy bộ gì đó.
|
|
5 | Wǒ de ài hào shì yóu yǒng, chāng gē, hái yǒu tiào wǔ! Nǐ ne? Nǐ de ài hào shì shén me? | 我的爱好是游泳, 唱歌还有跳舞, 你呢? 你的爱好是什么? |
Sở thích của tôi là bơi lội, ca hát và khiêu vũ, còn bạn? Sở thích của bạn là gì?
|
|
6 | Wǒ yě xǐ huān zhè xiē huó dòng! | 我也喜欢这些活动! |
Tôi cũng thích những hoạt động đó!
|
Tải file Nói về sở thích bằng Tiếng Nhật
Nói về sở thích bằng Tiếng Nhật tại đây!
Chỉ cần như vậy là bạn có thể dễ dàng giao tiếp về sở thích của mình bằng tiếng Hoa rồi. Sở thích không chỉ là một chủ đề thảo luận thông thường mỗi ngày mà còn là cách tuyệt vời để học Tiếng Nhật đấy. Hy vọng với chủ đề này sẽ cung cấp cho bạn vốn từ vựng Tiếng Nhật đặc biệt là người mới đầu học Tiếng Nhật một tài liệu bổ ích. Cảm ơn! Chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt!