TOP 200+ Từ vựng Tiếng Nhật về đồ gia dụng, Đồ vật, Vật dụng Gia đình

Từ vựng Tiếng Nhật về đồ gia dụng

Từ vựng Tiếng Nhật về đồ gia dụng rất quan trọng khi bạn muốn giới thiệu miêu tả đồ vật bằng Tiếng Nhật hay trong giao tiếp hằng ngày.  Hôm nay hãy cùng Tiếng Nhật HKC học Từ vựng về đồ gia dụng phòng khách, về đồ dùng trong phòng bếp, cách gọi các đồ gia dụng trong phòng ngủ Tiếng Nhật, về đồ dùng gia đình phòng tắm dưới đây qua bài viết danh sách đầy đủ chủ đề các thiết bị gia dụng nhé!

Từ vựng Tiếng Nhật về đồ gia dụng
Từ vựng Tiếng Nhật về đồ gia dụng

Học Tiếng Nhật qua từ vựng về đồ dùng trong phòng bếp

Phòng bếp là khu vực khá quan trọng trong nhà, đây là nơi của những bữa cơm trong cuộc sống gia đình. Cho nên ở đây không thể thiếu được các vật dụng cần thiết để phục vụ công việc nấu nướng của những người nội trợ. Hãy cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Hoa về đồ gia dụng trong bếp nhé!

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 chú fáng 厨房 Phòng bếp
2 cān zhuō 餐桌 Bàn ăn
3 yǐ zi 椅子 Ghế
4 bīngxiāng 冰箱 Tủ lạnh
5 pēng rèn gōng jù 烹饪工具 Dụng cụ nấu ăn
6 méi qì lú 煤气炉 Bếp ga
7 diàn cí lú 电磁炉 Bếp từ
8 guō Nồi
9 diàn fàn guō 电饭锅 Nồi cơm điện
10 chā tóu 插头 Phích cắm điện
11 diàn huǒ guō 电火锅 Nồi lẩu điện
12 zhēng guō 蒸锅 Nồi hấp
13 yā lì guō 压力锅 Nồi áp suất
14 tāng guō 汤锅 Nồi hầm
15 nǎi guō 奶锅 Nồi sữa
16 píng guō 平锅 Chảo
17 chǎo guō 炒锅 Chảo xào
18 píng dǐ guō 平底锅 Chảo rán
19 kǎo xiāng 烤箱 Lò nướng
20 bàn jiǎo jī 拌搅机 Máy xay sinh tố
21 dòu jiāng jī 豆浆机
Máy làm sữa đậu nành
22 dǎ dàn qì 打蛋器 Máy đánh trứng
23 dàn gāo mó 蛋糕模 Khuôn làm bánh
24 zhēng lóng 蒸笼 Lồng hấp, vỉ hấp
25 cài bǎn 菜板 Tấm thớt
26 zhēn bǎn 砧板 Thớt gỗ
27 shuǐ guǒ dāo 水果刀 Dao gọt hoa quả
28 cài dāo 菜刀 Dao nhà bếp
29 tào dāo 套刀 Dao theo bộ
30 dāo chā 刀叉 Dao nĩa
31 chāzi 叉子 Cái nĩa, cái xiên
32 jiǎn dāo 剪刀 Kéo
33 bào zi 刨子 Cái bào vỏ
34 bēi zi shuǐ hú 杯子水壶
Cốc, ấm đun nước
35 shuǐ hú 水壶 Ấm nước
36 yǐn shuǐ jī 饮水机 Bình đựng nước
37 bǎowēn bēi 保温杯 Bình giữ nhiệt
38 chú guì 橱柜 Tủ bát đĩa
39 cān jù 餐具 Bộ đồ ăn
40 cān jù tào zhuāng 餐具套装
Bộ đồ ăn theo bộ
41 wǎn Bát, chén
42 dié zi 碟子 Cái dĩa
43 pán zi 盘子 Cái mâm, khay
44 fāng pán 方盘 Khay vuông
45 yuán pán 圆盘 Khay tròn
46 kuài zi 筷子 Đũa
47 sháo zi 勺子 Muỗng
48 chú yòng lóng /
jià
厨用笼 / 架 Khay đựng, giá
49 yá qiān /
yá xiàn
牙签 / 牙线
Tăm xỉa răng, dây xỉa răng
50 yá qiān tǒng 牙签筒 Ống tăm
51 bēi diàn 杯垫 Lót cốc
52 xī guǎn 吸管 Ống hút
53 mò bù 抹布 Khăn lau bàn
54 chú chén dǎn 除尘掸 Khăn lau bụi
55 cān jù xǐ dí jì 餐具洗涤剂 Nước rửa chén
56 hǎi mián 海绵
Miếng xốp rửa chén
57 yóu yān jī 油烟机 Quạt thông gió
58 guō shuā 锅刷 Giẻ nồi
59 yī cì xìng shǒu tào 一次性手套
Găng tay dùng một lần
60 xiù tào 袖套 Bao tay áo
61 wéi qún 围裙 Tạp dề
62 zhǐ jīn hé 纸巾盒
Hộp đựng khăn giấy
63 miàn zhǐ 面纸 Khăn giấy
64 cān jīn zhǐ 餐巾纸 Giấy ăn
65 shǒu pà zhǐ 手帕纸 Giấy ướt
66 shī jīn 湿巾 Giấy lau tay
67 chōu zhǐ 抽纸 Khăn giấy rút
68 lè sè dài 垃圾袋
Cái bịch đựng rác
69 kāi píng qì 开瓶器
Dụng cụ mở chai
70 shí wù zhào 食物罩 Lồng bàn
71 tiáo wèi hé /
tiáo liào píng
调味盒 / 调料瓶
Hộp, bình đựng gia vị
72 jìng shuǐ qì 净水器 Bình lọc nước
73 bǎo xiān mó 保鲜膜
Màng bảo quản thực phẩm
74 bǎo xiān dài 保鲜袋
Bao bảo quản thực phẩm
75 bǎo xiān hé 保鲜盒
Hộp bảo quản thực phẩm
76 bǎo xiān gài 保鲜盖
Nắp bảo quản thực phẩm
77 yā suō dài 压缩袋 Túi nén đồ
78 shōu nà hé 收纳盒 Hộp đựng đồ
79 shōu nà xiāng 收纳箱 Thùng đựng đồ
80 jiā yòng gòu wù dài 家用购物袋
Bịch mua đồ gia dụng
81 gòu wù lán 购物篮 Giỏ mua sắm
82 sùjiāo kuāng 塑胶筐 Rổ nhựa
83 lánzi 篮子 Cái rổ
84 xǐyījī 洗衣机 Máy giặt
85 xīchénqì 吸尘器 Máy hút bụi
86 sào bǎ 扫把 Chổi quét
87 sào zhǒu 扫帚 Chổi lông gà
88 bò ji 簸箕 Hốt rác
89 pēn shuǐ hú 喷水壶 Bình tưới nước

Từ vựng Tiếng Nhật về đồ gia dụng phòng khách

Phòng tiếp khách là không gian sinh hoạt chung trong gia đình, là nơi để tiếp đón khách, bạn bè tới thăm. Cho nên có khá nhiều đồ dùng được sắp xếp ở đây để phục vụ nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Bạn đã biết đồ gia dụng trong Tiếng Nhật đọc như thế nào không? Dưới đây là một vài từ vựng Tiếng Nhật mới về đồ phòng khách.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 kè tīng 客厅 Phòng khách
2 zhuō zi 桌子 Bàn
3 chá zhuō 茶桌 Bàn trà
4 shāfā 沙发 Ghế Sofa
5 shā fā diàn 沙发垫 Đệm ghế sô pha
6 kào diàn 靠垫 Miếng đệm
7 chá hú 茶壶 Bình trà
8 dēng pào 灯泡 Bóng đèn
9 kāi guān 开关 Công tắc điện
10 bō fàng jī 播放机 Đầu đĩa DVD
11 diàn shì guì 电视柜 Kệ, tủ tivi
12 diàn shì jī 电视机 Tivi
13 yào kòngtiáo 要空调 Điều khiển từ xa
14 guà zhōng 挂钟
Đồng hồ treo tường
15 bì dēng 壁灯 Đèn tường
16 diànfēngshàn 电风扇
Quạt chạy bằng điện, quạt máy
17 diàn huà 电话 Điện thoại
18 bō lí guì 玻璃柜 Tủ kính
19 yào pǐn guì 药品柜 Tủ thuốc
20 diào dēng 吊灯
Đèn chùm, loại đèn treo che ánh sáng
21 wéixiū gōngjù 维修工具
Dụng cụ sửa chữa

Cách gọi các đồ gia dụng trong phòng ngủ Tiếng Nhật

Phòng ngủ là nơi rất quan trọng trong nhà. Đây là nơi để ta thư giãn nghỉ ngơi sau ngày làm việc căng thẳng trong cuộc sống. Hãy cùng Tiếng Nhật tâm Tiếng Nhật VVS tìm hiểu những đồ dùng trong phòng ngủ bằng Tiếng Nhật nhé!

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 wò shì 卧室 Phòng ngủ
2 chuáng Giường
3 dān rén chuáng 单人床 Giường đơn
4 shuāngrén chuáng 双人床 Giường đôi
5 zhé dié chuáng 折叠床 Giường gấp
6 shuāng céng chuáng 双层床 Giường tầng
7 chuángdān 床单 Ga giường
8 gāng sī diàn 钢丝垫 Đệm lò xo
9 chuáng diàn 床垫 Nệm
10 cǎo xí 草席 Chiếu cói
11 zhěn tóu 枕头 Gối
12 zhěn xīn 枕心 Ruột gối
13 zhěn tào 枕套 Bao gối
14 bèi zi 被子 Chăn mền
15 máo tǎn 毛毯 Chăn lông
16 shū zhuō 书桌
Bàn học, bàn làm việc
17 diàn nǎo 电脑 Máy vi tính
18 tái shì diàn nǎo 台式电脑 Máy tính để bàn
19 chuáng dēng 床灯 Đèn giường
20 tái dēng 台灯 Đèn bàn
21 kōng tiáo 空调 Máy điều hòa
22 diàn nuǎn qì 电暖及
Hệ thống sưởi ấm
23 lěng qì jī 冷气机 Máy lạnh
24 shū zhuāng tái 梳妆台 Quầy trang điểm
25 jìng zi 镜子
Gương soi, kiếng
26 yīguì 衣柜 Tủ quần áo
27 yī jià 衣架
Móc treo quần áo
28 yùn tàng bǎn 熨烫板 Bàn ủi
29 yùn dǒu 熨斗 Bàn là, bàn ủi
30 yùn yī bǎn 熨衣板 Bàn ủi đồ
31 chuāng lián 窗帘
Tấm màn che cửa sổ
32 fáng wén shǒu huán 防蚊手环
Vòng đeo tay chống muỗi
33 diàn qū wén qì 电驱蚊器
Máy đuổi côn trùng
34 wén xiāng 蚊香 Hương muỗi
35 shū jià 书架 Tủ sách
36 yīng ér chuáng 婴儿床 Nôi

Học Tiếng Nhật qua từ vựng về đồ dùng gia đình phòng tắm

Bạn đã biết gọi tên tất cả những đồ vật thường xuyên sử dụng trong nhà tắm chưa? Hãy cùng học Tiếng Nhật theo chủ đề đồ dùng gia dụng nhà tắm, đồ dùng cá nhân bằng Tiếng Nhật.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 wèi shēng jiān 卫生间
Nhà vệ sinh, nhà tắm
2 yá gāo 牙膏 Kem đánh răng
3 yá shuā 牙刷
Bàn chải đánh răng
4 yá shuā jià 牙刷架
Giá đựng bàn chải
5 xǐ fà rǔ 洗发乳 Dầu gội đầu
6 mù yù rǔ 沐浴乳 Sữa dưỡng thể
7 xǐ miàn rǔ 洗面乳 Sữa rửa mặt
8 xǐ shǒu yè 洗手液 Nước rửa tay
9 yīng yòu ér wèi yù qīng jié 婴幼儿卫浴清洁
Sữa tắm cho trẻ sơ sinh
10 xiāng zào 香皂 Xà bông
11 xǐ yī fěn 洗衣粉 Bột giặt
12 yī wù róu ruǎn jì 衣物柔软剂 Nước xả
13 róu shùn jì 柔顺剂
Nước làm mềm vải
14 yī lǐng jìng 衣领净 Nước tẩy cổ áo
15 xǐ yī yè 洗衣液 Xà phòng lỏng
16 qù wū fěn 去污粉 Bột tẩy trắng
17 piǎo bái jì 漂白剂 Nước tẩy trắng
18 xǐ yī zào 洗衣皂 Xà phòng giặt
19 féi zào hé 肥皂盒
Hộp đựng xà phòng
20 tì xū dāo /
chú máo qì
剃须刀 / 除毛器
Máy cạo râu, dao cạo râu
21 rè shuǐ qì 热水器 Máy nước nóng
22 yù mào 浴帽 Mũ tắm
23 yù lián 浴帘 Màn nhà tắm
24 mù yù qiú 沐浴球 Bông tắm
25 shuǐ lóng tóu 水龙头 Vòi nước
26 huā sǎ 花洒 Vòi sen
27 liǎn pén 脸盆 Bồn rửa mặt
28 mǎ tǒng 马桶 Bồn cầu
29 jié cè líng 洁厕灵
Nước tẩy rửa toilet
30 yù gāng 浴缸 Bồn tắm
31 wèi yù xǐ shù 卫浴洗漱 Đồ vệ sinh
32 xǐ yī shuā 洗衣刷 Bàn chải giặt
33 bō lí guā 玻璃刮 Dụng cụ lau kính
34 píng shuā 瓶刷 Chổi cọ chai lọ
35 xǐ yī pén 洗衣盆
Chậu quần áo, chậu giặt
36 shuǐ tǒng 水桶 Xô nước
37 tuō bù tǒng 拖布桶 Thùng vắt
38 mǎ tǒng shuā 马桶刷 Cọ nhà vệ sinh
39 gāng sī qiú 钢丝球 Búi giẻ sắt
40 shōu nà dài 收纳袋 Cái túi đựng đồ
41 máo jīn jià /
gān /
huán
毛巾架 / 杆 / 环
Vòng, thanh, giá treo khăn
42 shǒu zhǐ jià 手纸架
Khay giá treo giấy vệ sinh
43 wèi shēng mián bāo 卫生棉包
Cái túi đựng giấy vệ sinh
44 juǎn tǒng zhǐ 卷筒纸 Giấy cuộn
45 wèi shēng jīn 卫生巾 Giấy vệ sinh
46 liàng shài jià 晾晒架 Cái giá phơi
47 liàng yī jià 晾衣架
Giàn phơi quần áo
48 ěr sháo 耳勺 Lấy ráy tai
49 mó jiǎo shí 磨脚石 Đá matxa chân
50 guà gōu 挂钩 Móc phơi
51 sù liào yī jià 塑料衣架 Móc áo nhựa
52 zhí róng yī jià 植绒衣架
Móc áo nhung ép
53 jīn shǔ yī jià 金属衣架 Móc áo kim loại
54 pái shuǐ kǒu 排水口 Ống thoát nước
55 wèi yù tào jiàn 卫浴套件
Bộ đồ dùng trong nhà tắm
56 yùjīn 浴巾 Khăn tắm

Tải file Từ vựng Tiếng Nhật về đồ gia dụng

Từ vựng Tiếng Nhật về đồ gia dụng tại đây!

Vậy là chúng ta đã biết những từ vựng cơ bản về đồ gia dụng trong cuộc sống bằng Tiếng Nhật rồi. Hy vọng tài liệu bài viết về chủ đề này có thể cung cấp cho bạn vốn từ vựng Tiếng Nhật đặc biệt cho người mới bắt đầu học chuyên ngành Tiếng Nhật những kiến thức hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *