Từ vựng Tiếng Nhật về tính cách con người | Mẫu câu mô tả tính cách

Từ vựng Tiếng Nhật về tính cách con người

Học từ vựng Tiếng Nhật về tính cách sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn. Gồm từ vựng Tiếng Nhật về tính cách con người, một số mẫu câu mô tả tính cách trong Tiếng Nhật, đoạn văn ngắn giới thiệu bằng Tiếng Nhật về tính cách dưới đây để giúp bạn giao tiếp Tiếng Nhật tốt hơn khi nói về con người cùng Tiếng Nhật HKC theo dõi nhé!

Từ vựng Tiếng Nhật về tính cách con người

Mỗi con người đều có những tính chất, đặc điểm nội tâm riêng biệt, có ảnh hưởng trực tiếp từ lời nói, suy nghĩ và hành động của cá nhân đó.

Từ vựng Tiếng Nhật về tính cách con người
Từ vựng Tiếng Nhật về tính cách con người

Thể hiện cảm xúc bằng Tiếng Nhật Quốc

Dưới đây là một vài cảm xúc cơ bản thể hiện nói lên tính cách cơ bản của con người. Bạn có thể tham khảo chi tiết các từ vựng Tiếng Nhật về cảm xúc để biết rõ hơn và mở rộng thêm vốn từ!

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 fènnù 愤怒
Giận dữ, tức giận
2 wúliáo 无聊 Buồn tẻ
3 xìnrèn 信任
Sự tin cẩn, tín nhiệm
4 chuàngzào lì 创造力 Tính sáng tạo
5 wéijī 危机
Cuộc khủng hoảng
6 hàoqí xīn 好奇心 Tính hiếu Kỳ
7 shībài 失败 Sự thất bại
8 yìyù 抑郁
Hậm hực, uất ức
9 shīwàng 失望 Sự thất vọng
10 bù xìnrèn 不信任 Sự nghi kỵ
11 yíwèn 疑问 Sự hoài nghi
12 mèngxiǎng 梦想
Mơ tưởng, ảo tưởng
13 píláo 疲劳 Sự mệt mỏi
14 kǒngjù 恐惧 Nỗi sợ
15 zhēngchǎo 争吵
Cuộc cãi lộn, đánh lộn, tranh đấu
16 yǒuyì 友谊 Tình bạn
17 lèqù 乐趣 Vui thú
18 bēishāng 悲伤 Nỗi đau buồn
19 guǐliǎn 鬼脸 Vẻ nhăn nhó
20 xìngfú 幸福 Niềm hạnh phúc
21 xīwàng 希望 Niềm hy vọng
22 jī’è 饥饿 Cơn đói
23 xìngqù 兴趣 Mối quan tâm
24 xǐyuè 喜悦 Niềm vui
25 wěn Nụ hôn
26 jìmò 寂寞 Sự cô đơn
27 ài Tình yêu
28 yōuyù 忧郁 Nỗi u sầu
29 xīnqíng 心情 Tâm trạng
30 lèguān 乐观 Sự lạc quan
31 kǒnghuāng 恐慌 Sự hoảng loạn
32 kùnhuò 困惑 Sự lúng túng
33 jùjué 拒绝 Sự chối từ
34 guānxì 关系 Mối quan hệ
35 qǐngqiú 请求 Yêu cầu
36 dà jiào 大叫 Tiếng la hét
37 ānquán 安全 An toàn
38 jīng kǒng 惊恐 Cú sốc
39 wéixiào 微笑 Nụ cười
40 wēnróu 温柔 Sự dịu dàng
41 sīwéi 思维 Tư duy
42 sīkǎo 思考 Suy ngẫm
43 xǐ’ài 喜爱 Thích

Học từ vựng tiếng Hoa về tính cách con người

Con người có tính tốt và tính xấu, chúng ta cần phải học tính tốt và bỏ dần tính xấu để hoàn thiện bản thân hơn, hãy bỏ túi ngay danh sách từ vựng Tiếng Nhật cơ bản phía dưới.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 ān shì 安适 Ấm áp
2 àomàn 傲慢
Ngạo mạn, kiêu căng
3 bào lì 暴力 Bạo lực
4 bǎoshǒu 保守 Bảo thủ
5 bàozào 暴躁 Nóng nảy
6 bēibǐ 卑鄙
Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
7 bēiguān 悲观 Bi quan
8 bèn zhuō 笨拙
Đần độn, vụng về, ngốc, kém thông minh
9 biàntài 变态 Biến thái
10 bóxué 博学
Có học vấn, học rộng
11 bú xiào 不孝 Bất hiếu
12 chán
Phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn
13 chénmò 沉默
Trầm lặng, im lặng
14 chōngdòng 冲动 Bốc đồng
15 chǒu lòu 丑陋 Xấu
16 cūlǔ 粗鲁 Thô lỗ, lỗ máng
17 dàdǎn 大胆 Mạnh dạn
18 dàfāng 大方
Rộng rãi, hào phóng
19 dāibǎn 呆板
Khô khan, cứng nhắc
20 dàn mò 淡漠 Lạnh lùng
21 dǎn xiǎo 胆小
Nhút nhát, nhát gan
22 dānchún 单纯
Đơn thuần, đơn giản
23 dǒngshì 懂事
Hiểu chuyện, biết điều
24 duō biàn 多变 Hay thay đổi
25 Èdú 恶毒 Độc ác
26 fēngqù 风趣 Dí dỏm hài hước
27 fù miàn 负面 Tiêu cực
28 fūqiǎn 肤浅 Nông cạn
29 gǎnxìng 感性 Cảm tính
30 gǎoxiào 搞笑
Hài hước, khôi hài, tiếu lâm
31 gěng zhí 耿直 Trung thực
32 gǔguài 古怪
Cổ quái, gàn dở, lập dị
33 guǒduàn 果断
Quả quyết, quyết đoán
34 gūpì 孤僻 Lầm lì, cô độc
35 gùzhí 固执 Cố chấp
36 hài xiū 害羞
Ngại ngùng, thiếu tự tin
37 hánxù 含蓄 Kín đáo
38 hào kè 好客 Hiếu khách
39 hàosè 好色
Háo sắc, phóng đãng
40 háoshuǎng 豪爽 Thẳng thắn
41 hé shàn 和善 Vui tính
42 héqún 合群 Hòa đồng
43 huòdá 豁达
Rộng rãi, rộng lượng
44 huópō 活泼 Sôi nổi, hoạt bát
45 jī jí 积极 Tích cực
46 jiàn
Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
47 jiàn wàng 健忘 Đãng trí
48 jiàn zhuàng 健壮 Mạnh mẽ
49 jiéjiǎn 节俭
Tiết kiệm, tằn tiện
50 Jǐnshèn 谨慎
Cẩn thận, thận trọng
51 jīzhì 机智
Nhanh trí, linh hoạt
52 kāifàng 开放
Cởi mở, thoải mái
53 kāilǎng 开朗 Vui tính, cởi mở
54 kāng kǎi 慷慨 Hào phóng
55 kèbó 刻薄
Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt
56 kōu mén 抠门
Rẻ tiền / keo kiệt
57 lǎnduò 懒惰 Lười biếng
58 lèguān 乐观 Lạc quan
59 lěngdàn 冷淡 Lạnh nhạt
60 lěngjìng 冷静 Bình tĩnh
61 lěngmò 冷漠
Lạnh nhạt, hờ hững
62 lìnsè 吝啬 Keo kiệt, bủn xỉn
63 lìsuǒ 利索
Nhanh nhẹn, hoạt bát
64 lǐzhì 理智 Có lý trí
65 lǔmǎng 鲁莽 Lỗ máng
66 mǎhǔ /
cūxīn
马虎 / 粗心 Qua loa, cẩu thả
67 miǎn tiǎn 腼腆
Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn
68 míngzhì 明智
Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo
69 nài xīn 耐心 Nhẫn nại
70 nèi zài xīn 内在心
Trầm lặng, khép kín
71 Nèixiàng 内向 Hướng nội
72 qiānxū 谦虚 Khiêm tốn
73 qínfèn 勤奋
Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ
74 qīngfú 轻浮
Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã
75 qíngxù huà 情绪化
Dễ xúc cảm, dễ xúc động
76 quēdé 缺德
Thất đức, thiếu đạo đức
77 rěnnài 忍耐
Biết kiềm chế, nhẫn nhịn
78 Rènxìng 任性 Ngang bướng
79 Ruǎnruò 软弱
Yếu đuối, hèn yếu
80 Shànliáng 善良 Lương thiện
81 shénjīngzhì 神经质
Dễ xúc cảm, thần kinh
82 sī wén 斯文
Lịch sự, lịch thiệp
83 suí he 随和
Dễ tính, hiền hòa, dễ gần
84 suíbiàn 随便
Tùy tiện, tự nhiên
85 tānlán 贪婪 Tham lam
86 tǎnshuài 坦率
Thẳng thắn, bộc trực
87 tǐ tiē 体贴
Ân cần, biết quan tâm, chu đáo
88 tiáopí /
táoqì
调皮 / 淘气
Nghịch ngợm, bướng bỉnh
89 tīnghuà /
guāi
听话 / 乖
Vâng lời, ngoan ngoãn
90 wàixiàng 外向 Hướng ngoại
91 wán pí 顽皮
Bướng bỉnh, cố chấp
92 wēnhé 温和 Hòa nhã, ôn hòa
93 wěnzhòng 稳重
Thận trọng vững vàng
94 wù shí 务实 Thực dụng
95 wú zhī 无知 Không biết gì
96 xiá’ài 狭隘 Hẹp hòi
97 xiàliú 下流 Hạ lưu, hèn hạ
98 xiàn shí /
tà shí
现实 / 踏实 Thực tế
99 xiǎoqì 小气 Nhỏ mọn
100 xiàoshùn 孝顺
Có hiếu, hiếu thuận
101 xiōng
Hung dữ, hung ác
102 xìxīn 细心 Tỉ mỉ
103 xūwèi 虚伪
Giả dối, đạo đức giả
104 yán sù 严肃 Nghiêm túc
105 yíndàng 淫荡
Dâm đãng, dâm dật
106 yīngmíng 英明
Anh minh, sáng suốt
107 yǒng gǎn 勇敢 Dũng cảm
108 yǒu hǎo 友好 Thân thiện
109 yōu mò 幽默 Hài hước
110 yōu yā 优雅
Duyên dáng, thanh lịch, tao nhã, thanh nhã
111 yóuyù 犹豫
Ngập ngừng, do dự, phân vân
112 yòuzhì 幼稚
Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ
112 yúchǔn 愚蠢 Ngu xuẩn
113 zhèngzhí 正直
Chính trực, ngay thẳng
114 zhōngchéng 忠诚 Trung thành
115 zì liàn 自恋 Tự luyến
116 zìbēi 自卑 Tự ti
117 zìcháo 自嘲
Tự ti, tự đánh giá thấp mình
118 zìsī 自私 Ích kỷ
119 zìxìn 自信 Tự tin

Một số mẫu câu mô tả tính cách trong Tiếng Nhật

Nếu bạn chưa biết miêu tả tính cách bằng Tiếng Nhật như thế nào cho phù hợp thì hãy đọc kĩ phần này. Dưới đây là hướng dẫn với cấu trúc để giúp bạn miêu tả tính nết của con người một cách tự nhiên nhất.

Cấu trúc mô tả tính cách một người:

他 / 她是 一个… 的人.

Tā shì yī gè… de rén.
Anh ấy / cô ấy là một… người.

他 / 她很…

Tā hěn…
Anh ấy / cô ấy rất…

Ví dụ:

他是一个聪明的人
/ Tā shì yīgè cōngmíng de rén / -> Anh ta là một người thông minh.

他很大胆
/ Tā hěn dàdǎn / -> Anh ấy rất mạnh dạn, cứng đầu.

她很软弱
/ Tā hěn ruǎnruò / -> Cô ta rất yếu đuối

她是一个常腼腆的人
/ Tā shì yīgè cháng miǎn tiǎn de rén / -> Cô ấy là một người hay xấu hổ, e thẹn.

Sử dụng hai đặc điểm tính cách ở trong một câu

Để sử dụng tốt mẫu câu trên, bạn cần phải nắm rõ cấu trúc vừa vừa Tiếng Nhật, nếu như bạn đã tự tin là mình vững kiến thức thì hãy áp dụng vào để miêu tả như sau.

他 / 她又… 又…

Tā yòu… yòu…
Anh ấy / Cô ấy vừa… vừa…

Ví dụ:

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 Tā shì shén me yàng de rén? 他 / 她是什么样的人?
Anh ấy / cô ấy là người như thế nào?
2 Tā shì yī gè yōu mò de rén. 他是一个幽默的人。
Anh ấy là một người hài hước.
3 Tā shì yī gè suí he de rén. 她是 一个随和的人。
Cô ấy là một người dễ gần.
4 Tā hěn hài xiū. 他很害羞。
Anh ấy rất nhút nhát.
5 Tā hěn yōu yā. 她很优雅。
Cô ấy rất thanh lịch.
6 Tā yǒu hào kè yòu tǐ tiē. 她又好客又体贴。
Cô ấy là người vừa quý mến khách vừa chu đáo.
7 Tā yòu tà shí yòu gù zhí. 他又踏实又固执。
Anh ấy vừa thực tế vừa cứng đầu.

Đoạn văn ngắn giới thiệu bằng Tiếng Nhật về tính cách

Để viết được một đoạn văn ngắn nói về tính cách thực ra không hề khó, chỉ cần bạn nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản là có thể áp dụng để viết một đoạn văn rồi. Ngoài ra, bạn có thể học thêm từ vựng Tiếng Nhật về sở thích để bài văn thêm sinh động hơn. Hãy tham khảo ngay đoạn văn giới thiệu bằng Tiếng Nhật Quốc ở dưới và tự mình viết một đoạn văn để tích lũy kiến thức hơn!

Tiếng Nhật Quốc:

大家好,我是小丽,是个外向的人。 人们有着许多的爱好,有喜欢听歌的,有沉迷于网游之中的,还有喜欢四处旅游的。而我的爱好是看书。我读各种各样的书,精典理论的,诸子百家的,人文社科的。。。书,让我知道了许多的知识,收获了许多乐趣。读书不仅可以增长知识,丰富阅历,充实见解,还能修身养性,陶冶情操,提升个人品味。我觉得我是个反应快、有进取心的应聘者。读书使我感到积极和耐心.“书中自有黄金屋,书中自有颜如玉。”因此我把读书当成学习生活中的乐事。

Phiên âm:

Dàjiā hǎo, wǒ shì Xiǎo lì, shìgè wài xiàng de rén. Rénmen yǒuzhe xǔduō de àihào, yǒu xǐhuān tīng gē de, yǒu chénmí yú wǎngyóu zhī zhōng de, hái yǒu xǐhuān sìchù lǚyóu de. Ér wǒ de àihào shì kànshū. Wǒ dú gè zhǒng gè yàng de shū: Jīng diǎn lǐlùn de, zhū zǐ bǎi jiā de, rénwén shè kē de… Shū, ràng wǒ zhīdàole xǔduō de zhīshì, shōuhuòle xǔduō lèqù. Dúshū bùjǐn kěyǐ zēngzhǎng zhīshì, fēngfù yuèlì, chōngshí jiànjiě, hái néng xiūshēnyǎngxìng, táoyě qíngcāo, tíshēng gèrén pǐnwèi. Wǒ juédé wǒ shìgè Fǎnyìng kuài, yǒu jìnqǔ xīn de yìngpìn zhě.Dúshū shǐ wǒ gǎndào jījí hé nàixīn. Yīncǐ wǒ bǎ dúshū dàngchéng xuéxí shēnghuó zhōng de lèshì.

Dịch nghĩa:

Chào cả nhà, tôi là Tiểu Lệ, là một người hướng ngoại. Mọi người có nhiều sở thích, có người thích nghe nhạc, có người nghiện game online, có người lại thích đi du lịch khắp nơi. Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc nhiều loại sách khác nhau: Tác phẩm kinh điển, hàng trăm học giả, khoa học xã hội và nhân văn… Sách khiến tôi thích thú và mở ra cho tôi những chân trời tri thức mới. Đọc sách không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức, làm phong phú thêm kinh nghiệm, tăng thêm hiểu biết mà còn có thể tu dưỡng đức, trau dồi tình cảm, nâng cao phẩm vị cá nhân. Tôi là người phản ứng nhanh, có tính cầu tiến. Đọc sách khiến tôi cảm thấy hay, tốt và kiên nhẫn. Vì vậy, tôi coi việc đọc sách như một niềm vui trong cuộc sống.

Tải file Từ vựng Tiếng Nhật về tính cách

Từ vựng Tiếng Nhật về tính cách tại đây!

Vậy là chúng ta đã biết thêm từ vựng về chủ đề tính cách rồi, hy vọng bài viết có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học có vốn từ vựng Tiếng Nhật một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu, chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.

=>> Xem thêm: Trầm cảm Tiếng Nhật là gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *