Các loại bệnh Tiếng Nhật là chủ đề từ vựng giúp bạn dễ dàng ghi nhớ mở rộng vốn từ mới hơn. Hôm nay Tiếng Nhật HKC giới thiệu từ vựng về Các loại bệnh Tiếng Nhật và Mẫu câu khi nói về bệnh tật trong Tiếng Nhật cùng tìm hiểu Tiếng Nhật qua các loại bệnh tật thông dụng ở bên dưới nhé!
Các loại bệnh Tiếng Nhật
Bạn đã biết nói tất cả những bệnh phổ biến bằng Tiếng Nhật chưa? Hãy cùng bổ sung những từ mới ở bảng bên dưới ngay nào!
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 冠狀病毒 | / Guānzhuàng bìngdú / |
Bệnh Corona, Covid – 19
|
2 | 半身不遂 | / Bànshēnbùsuí / |
Bán thân bất toại
|
3 | 淤伤 | / Yū shāng / | Bầm tím |
4 | 挫伤 | / Cuòshāng / |
Bầm tím (do bị đè, bị đập), bong gân
|
5 | 白喉 | / Báihóu / | Bệnh bạch hầu |
6 | 先天病 | / Xiāntiān bìng / | Bệnh bẩm sinh |
7 | 肥胖病 | / Féipàng bìng / | Bệnh béo phì |
8 | 并发症 | / Bìngfā zhèng / | Bệnh bội nhiễm |
9 | 急性病 | / Jíxìngbìng / | Bệnh cấp tính |
10 | 鸡眼 | / Jīyǎn / | Bệnh chai chân |
11 | 瘌痢头 | / Là lì tóu / | Bệnh chốc đầu |
12 | 皮肤病 | / Pífū bìng / |
Bệnh da, ngoài da
|
13 | 狂犬病 | / Kuángquǎnbìng / | Bệnh dại |
14 | 肺气肿 | / Fèi qì zhǒng / |
Bệnh dãn phế quản
|
15 | 鼠疫 | / Shǔyì / | Bệnh dịch hạch |
16 | 霍乱 | / Huòluàn / | Bệnh dịch tả |
17 | 沙眼 | / Shāyǎn / |
Bệnh đau mắt hột
|
18 | 白内障 | / Báinèizhàng / |
Bệnh đục thủy tinh thể
|
19 | 肝病 | / Gānbìng / | Bệnh gan |
20 | 佝偻病 | / Gōulóubìng / | Bệnh gù |
21 | 梅毒 | / Méidú / | Bệnh giang mai |
22 | 锥虫病 | / Zhuī chóng bìng / | Bệnh giun đũa |
23 | 蛔虫病 | / Huíchóng bìng / | Bệnh giun đũa |
24 | 丝虫病 | / Sī chóng bìng / | Bệnh giun kim |
25 | 钩虫病 | / Gōu chóng bìng / | Bệnh giun móc |
26 | 哮喘 | / Xiāochuǎn / | Bệnh hen suyễn |
27 | 痢疾 | / Lìjí / | Bệnh kiết lị |
28 | 寄生虫病 | / Jìshēng chóng bìng / |
Bệnh ký sinh trùng
|
29 | 淋病 | / Lìnbìng / | Bệnh lậu |
30 | 流行病 | / Liúxíng bìng / | Bệnh lây lan |
31 | 慢性病 | / Mànxìngbìng / | Bệnh mãn tính |
32 | 血友病 | / Xiě yǒu bìng / |
Bệnh máu chậm đông
|
33 | 风疹快 | / Fēngzhěn kuài / | Bệnh mề đay |
34 | 重病 | / Zhòngbìng / | Bệnh nặng |
35 | 牛皮癣 | / Niúpíxuǎn / |
Bệnh nấm da trâu
|
36 | 癣 | / Xuǎn / |
Bệnh nấm ngoài da
|
37 | 冻疮 | / Dòngchuāng / | Bệnh nẻ do lạnh |
38 | 丹毒 | / Dāndú / |
Bệnh nổi đơn (nổi mề đay)
|
39 | 职业病 | / Zhíyèbìng / |
Bệnh nghề nghiệp
|
40 | 湿疹 | / Shīzhěn / | Bệnh ngứa |
41 | 矽肺 | / Xìfèi / |
Bệnh nhiễm bụi phổi
|
42 | 败血病 | / Bài xiě bìng / |
Bệnh nhiễm trùng máu
|
43 | i肺病 | / Fèibìng / | Bệnh phổ |
44 | 脚气病 | / Jiǎoqì bìng / | Bệnh phù chân |
45 | 妇女病 | / Fùnǚbìng / | Bệnh phụ nữ |
46 | 疝气 | / Shànqì / |
Bệnh sa bìu dái, sa đì
|
47 | 性病 | / Xìngbìng / | Bệnh sinh dục |
48 | 疟疾 | / Nüèjí / | Bệnh sốt rét |
49 | 麻疹 | / Mázhěn / | Bệnh sởi |
50 | 复发性疾病 | / Fùfā xìng jíbìng / | Bệnh tái phát |
51 | 青光眼 | / Qīngguāngyǎn / |
Bệnh tăng nhãn áp
|
52 | 精神病 | / Jīngshénbìng / | Bệnh tâm thần |
53 | 糖尿病 | / Tángniàobìng / | Bệnh tiểu đường |
54 | 心脏病 | / Xīnzàng bìng / | Bệnh tim |
55 | 先天性心脏病 | / Xiāntiān xìng xīnzàng bìng / |
Bệnh tim bẩm sinh
|
56 | 心绞痛 | / Xīnjiǎotòng / |
Bệnh tim đau thắt, tim co thắt
|
57 | 黑热病 | / Hēirèbìng / | Bệnh than |
58 | 肾脏病 | / Shènzàng bìng / | Bệnh thận |
59 | 风湿性心脏病 | / Fēngshī xìng xīnzàng bìng / | Bệnh thấp tim |
60 | 常见病 | / Chángjiàn bìng / |
Bệnh thường gặp
|
61 | 伤寒 | / Shānghán / |
Bệnh thương hàn
|
62 | 肺水肿 | / Fèi shuǐzhǒng / |
Bệnh tràn dịch màng phổi
|
63 | 痔疮 | / Zhìchuāng / | Bệnh trĩ |
64 | 接触传染病 | / Jiēchù chuánrǎn bìng / |
Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc
|
65 | 空气传染病 | / Kōngqì chuánrǎn bìng / |
Bệnh truyền nhiễm qua không khí
|
66 | 破伤风 | / Pò shāngfēng / | Bệnh uốn ván |
67 | 尿毒症 | / Niàodú zhèng / | Bệnh urê huyết |
68 | 冠心病 | / Guàn xīnbìng / |
Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành
|
69 | 血液病 | / Xiěyè bìng / | Bệnh về máu |
70 | 乙型脑炎 | / Yǐ xíng nǎo yán / | Bệnh viêm não B |
71 | 罗圈腿 | / Luóquāntuǐ / | Bệnh vòng kiềng |
72 | 生病 | / Shēngbìng / | Bị bệnh |
73 | 咬伤 | / Yǎo shāng / | Bị cắn |
74 | 蜇伤 | / Zhē shāng / | Bị chích |
75 | 尿闭 | / Niào bì / | Bí đái |
76 | 咳嗽 | / Késòu / | Bị ho |
77 | 菌痢 | / Jùn lì / | Bị nhiễm khuẩn |
78 | 败血病 | / Bài xiě bìng / |
Bị nhiễm trùng máu
|
79 | 受伤 | / Shòushāng / | Bị thương |
80 | 扭伤 | / Niǔshānng / | Bong gân |
81 | 水泡 | / Shuǐpào / | Bỏng rộp |
82 | 烧伤 | / Shāoshāng / | Bỏng, bị phỏng |
83 | 流行感胃 | / Liúxíng gǎn wèi / | Cảm cúm |
84 | 近视眼 | / Jìnshì yǎn / | Cận thị |
85 | 心肌梗塞 | / Xīnjī gěngsè / |
Cơ tim tắc nghẽn, nhồi máu cơ tim
|
86 | 牙龈出血 | / Yáyín chūxiě / |
Chảy máu chân răng
|
87 | 创伤 | / Chuāngshāng / | Chấn thương |
88 | 转筋 | / Zhuàn jīn / | Chuột rút |
89 | 偏头痛 | / Piān tóutòng / |
Chứng đau nửa đầu
|
90 | 神经官能症 | / Shénjīng guānnéng zhèng / |
Chứng rối loạn thần kinh chức năng
|
91 | 刺伤 | / Cì shāng / | Dằm đâm |
92 | 后遗症 | / Hòuyízhèng / | Di chứng |
93 | 先天性異常 | / Xiāntiān xìng yìcháng / |
Dị tật bất thường bẩm sinh
|
94 | 过敏 | / Guòmǐn / | Dị ứng |
95 | 遗尿 | / Yíniào / | Đái són |
96 | 头痛 | / Tóutòng / | Đau đầu |
97 | 肚子疼 | / Dùzi téng / | Đau bụng |
98 | 三叉神经痛 | / Sānchā shénjīng tòng / |
Đau đôi thần kinh não thứ 3
|
99 | 嗓子疼 | / Sǎngzi téng / |
Đau họng, viêm họng
|
100 | 坐骨神经痛 | / Zuògǔshénjīng tòng / |
Đau thần kinh tọa
|
101 | 关节痛 | / Guānjié tòng / |
Đau xương khớp
|
102 | 早产 | / Zǎochǎn / | Đẻ non |
103 | 死产 | / Sǐ chǎn / |
Đẻ ra thai nhi bị chết
|
104 | 割伤 | / Gē shāng / | Đứt tay |
105 | 骨折 | / Gǔzhé / | Gãy xương |
106 | 疖 | / Jiē / | Ghẻ |
107 | 痛经 | / Tòngjīng / |
Hành kinh đau bụng
|
108 | 秃头 | / Tūtóu / | Hói đầu |
109 | 高血压 | / Gāo xuè yā / | Huyết áp cao |
110 | 低血压 | / Dī xuè yā / | Huyết áp thấp |
111 | 月经不调 | / Yuèjīng bù tiáo / |
Kinh nguyệt không đều
|
112 | 血吸虫病 | / Xuèxīchóng bìng / |
Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người
|
113 | 散光 | / Sànguāng / | Mắt loạn thị |
114 | 失眠 | / Shīmián / | Mất ngủ |
115 | 腿酸 | / Tuǐ suān / | Mỏi chân |
116 | 色盲 | / Sèmáng / | Mù màu |
117 | 疣 | / Yóu / | Mụn cơm |
118 | 疥疮 | / Jièchuāng / | Mụn ghẻ |
119 | 惊厥 | / Jīngjué / | Ngất xỉu |
120 | 食物中毒 | / Shíwù zhòngdú / | Ngộ độc thức ăn |
121 | 多发病 | / Duō fābìng / |
Nhiều bệnh, tạp bệnh
|
122 | 小病 | / Xiǎo bìng / | Ốm vặt |
123 | 腮腺炎 | / Sāixiàn yán / | Quai bị |
124 | 夜盲 | / Yèmáng / | Quáng gà |
125 | 寒战 | / Hánzhàn / | Rét run |
126 | 子宫脱落 | / Zǐgōng tuōluò / | Sa dạ con |
127 | 中暑 | / Zhòngshǔ / | Say nắng |
128 | 蛀牙 | / Zhùyá / | Sâu răng |
129 | 流产 | / Liúchǎn / | Sẩy thai |
130 | 膀胱结石 | / Pángguāng jiéshí / | Sỏi bàng quang |
131 | 胆囊结石 | / Dǎnnáng jiéshí / | Sỏi mật |
132 | 肾石 | / Shèn shí / | Sỏi thận |
133 | 发烧 | / Fāshāo / | Sốt |
134 | 高热 | / Gāorè / | Sốt cao |
135 | 低热 | / Dīrè / | Sốt nhẹ |
136 | 病毒性出血熱 | / Bìngdú xìng chūxiě rè / | Sốt xuất huyết |
137 | 肝硬变 | / Gān yìng biàn / | Sơ gan |
138 | 神经衰弱 | / Shénjīng shuāiruò / |
Suy nhược thần kinh
|
139 | 心力衰竭 | / Xīnlì shuāijié / |
Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt
|
140 | 肺脓肿 | / Fèi nóngzhǒng / |
Sưng phổi có mủ
|
141 | 兔唇 | / Tùchún / | Sứt môi |
142 | 事故 | / Shìgù / | Tai nạn |
143 | 肠梗阻 | / Cháng gěngzǔ / | Tắc ruột |
144 | 气胸 | / Qìxiōng / |
Tức ngực khó thở
|
145 | 胎位不正 | / Tāiwèi bùzhèng / | Thai ngược |
146 | 风湿性关节炎 | Fēngshī xìng guānjié yán / | Thấp khớp |
147 | 贫血 | / Pínxiě / | Thiếu máu |
148 | 恶性贫血 | / Èxìng pínxiě / |
Thiếu máu ác tính
|
149 | 腹股沟疝 | / Fùgǔgōu shàn / | Thoát vị bẹn |
150 | 脱臼 | / Tuōjiù / | Trật khớp |
151 | 擦伤 | / Cā shāng / | Trầy da |
152 | 接触传染病 | / Jiēchù chuánrǎn bìng / |
Tiếp xúc với các bệnh truyền nhiễm
|
153 | 内痔 | / Nèizhì / | Trĩ nội |
154 | 外痔 | / Wàizhì / | Trĩ ngoại |
155 | 中风 | / Zhòngfēng / |
Trúng gió, trúng phong, đột quỵ, tai biến
|
156 | 白血病 | / Báixiěbìng / | Ung thư máu |
157 | 烫伤 | / Tàngshāng / | Vết bỏng |
158 | 刀伤 | / Dāo shāng / |
Vết thương do dao chém
|
159 | 枪伤 | / Qiāng shāng / |
Vết thương do súng đạn gây ra
|
160 | 扁桃体炎 | / Biǎntáotǐ yán / | Viêm amiđan |
161 | 阴道炎 | / Yīndào yán / | Viêm âm đạo |
162 | 膀胱炎 | / Pángguāng yán / |
Viêm bàng quang
|
163 | 尿道炎 | / Niàodào yán / |
Viêm đường tiết niệu
|
164 | 咽炎 | / Yānyán / | Viêm hầu |
165 | 咽峡炎 | / Yān xiá yán / | Viêm họng |
166 | 盆腔炎 | / Pénqiāng yán / | Viêm hố chậu |
167 | 结膜炎 | / Jiémó yán / | Viêm kết mạc |
168 | 气管炎 | / Qìguǎn yán / | Viêm khí quản |
169 | 口腔炎 | / Kǒuqiāng yán / |
Viêm khoang miệng
|
170 | 关节炎 | / Guānjié yán / | Viêm khớp |
171 | 耳窦炎 | / Ěr dòu yán / | Viêm lỗ tai |
172 | 牙周炎 | / Yá zhōu yán / |
Viêm lợi, nha chu viêm
|
173 | 脑膜炎 | / Nǎomó yán / | Viêm màng não |
174 | 胸膜炎 | / Xiōngmóyán / | Viêm màng phổi |
175 | 脑脊髓膜炎 | / Nǎo jǐsuǐ mó yán / |
Viêm màng tủy, não
|
176 | 鼻炎 | / Bíyán / | Viêm mũi |
177 | 支气管炎 | / Zhīqìguǎn yán / |
Viêm phế quản (cuống phổi)
|
178 | 肺炎 | / Fèiyán / | Viêm phổi |
179 | 腹膜炎 | / Fùmóyán / | Viêm phúc mạt |
180 | 肠炎 | / Chángyán / | Viêm ruột |
181 | 结肠炎 | / Jiécháng yán / | Viêm ruột kết |
182 | 阑尾炎 | / Lánwěiyán / | Viêm ruột thừa |
183 | 中耳炎 | / Zhōng’ěryán / | Viêm tai giữa |
184 | 胆囊炎 | / Dǎnnáng yán / | Viêm túi mật |
185 | 胰腺炎 | / Yíxiàn yán / | Viêm tuyến tụy |
186 | 乳腺炎 | / Rǔxiàn yán / | Viêm tuyến vú |
187 | 喉炎 | / Hóu yán / | Viêm thanh quản |
188 | 食道炎 | / Shídào yán / |
Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên
|
189 | 远视眼 | / Yuǎnshì yǎn / | Viễn thị |
190 | 动脉硬化 | / Dòngmài yìnghuà / |
Xơ vữa động mạch
|
191 | 尿道出血 | / Niàodào chūxiě / |
Xuất huyết đường tiết niệu
|
192 | 消化道出血 | / Xiāohuà dào chūxiě / |
Xuất huyết đường tiêu hóa
|
193 | 脑出血 | / Nǎo chūxiě / | Xuất huyết não |
194 | 胃痛 | / Wèitòng / | Đau dạ dày |
195 | 胃炎 | / Wèiyán / | Viêm dạ dày |
196 | 胃溃炎 | / Wèi kuì yán / | Viêm loét dạ dày |
197 | 溃疡穿孔 | / Kuìyáng chuānkǒng / |
Viêm loét, thủng dạ dày
|
198 | 胃下垂 | / Wèixiàchuí / | Sa dạ dày |
199 | 胃扩张 | / Wèi kuòzhāng / | Dãn nở dạ dày |
200 | 癌症 | / Áizhèng / | Ung thư |
201 | 肉瘤 | / Ròuliú / |
Ung thư mô liên kết, ung thư cơ
|
202 | 脑癌 | / Nǎo ái / | Ung thư não |
203 | 喉癌 | / Hóu ái / |
Ung thư thanh quản
|
204 | 食道癌 | / Shídào ái / |
Ung thư thực quản
|
205 | 子宫癌 | / Zǐgōng ái / | Ung thư tử cung |
206 | 鼻咽癌 | / Bíyān ái / |
Ung thư vòm họng
|
207 | 乳腺癌 | / Rǔxiàn ái / | Ung thư vú |
208 | 骨肿瘤 | / Gǔ zhǒngliú / | Ung thư xương |
209 | 良性肿瘤 | / Liángxìng zhǒngliú / | U lành |
210 | 恶性肿瘤 | / Èxìng zhǒngliú / | U ác |
211 | 肺癌 | / Fèi’ái / | Ung thư phổi |
212 | 淋巴流 | / Línbā liú / |
Ung thư hạch bạch huyết
|
213 | 脑肿瘤 | / Nǎo zhǒngliú / | U não |
214 | 肝癌 | / Gān’ái / | Ung thư gan |
215 | 乳癌 | / Rǔ’ái / | Ung thư vú |
216 | 血管瘤 | / Xiěguǎn liú / |
Ung thư huyết quản
|
217 | 腺瘤 | / Xiàn liú / |
Ung thư các tuyến (mồ hôi)
|
218 | 纤维瘤 | / Xiānwéi liú / | U xơ |
219 | 早期癌 | / Zǎoqí ái / | Tiền ung thư |
220 | 癌扩散 | / Ái kuòsàn / | Ung thư lan tỏa |
221 | 转移性癌 | / Zhuǎnyí xìng ái / | Ung thư di căn |
222 | 耳鳴 | / Ěrmíng / | Ù tai |
Mẫu câu khi nói về bệnh tật trong Tiếng Nhật
心悸是心髒病的預兆。/ xīnjì shì xīnzàngbìng de yùzhào / Tim đập nhanh là dấu hiệu của bệnh tim.
腰痛到底是何原因?/ yāotòng dàodĭ shì héyuányīn / Đau lưng rốt cuộc là vì nguyên nhân gì?
看病时,医生告诉我不要再抽烟了。/ Kànbìng shí, yīshēng gàosù wǒ bùyào zài chōuyānle / Lúc khám bệnh bác sĩ nói tôi không được hút thuốc nữa.
虽然孩子只是低热,但做父母的却显得非常紧张。/ Suīrán háizi zhǐ shì dīrè,dàn zuò fùmǔ de què xiǎnde fēicháng jǐnzhāng. / Mặc dù con cái chỉ sốt nhẹ nhưng người làm cha mẹ đều thấy vô cùng sốt sắng.
我头痛的毛病已经有很多年了。/ Wǒ tóutòng de máobìng yǐjīng yǒu hěnduōnián le. / Bệnh đau đầu của tôi đã có rất nhiều năm rồi.
她在倒下的地方昏迷了。/ Tā zài dǎoxià de dìfang hūnmíle. / Cô ấy hôn mê, ngất ra đất rồi.
有什么办法可以消除胃痛吗?/ Yǒu shé me bànfǎ kěyǐ xiāochú wèitòng ma? / Có cách nào để loại bỏ cơn đau dạ dày?
勤于锻炼有助于我们少生病/ Qín yú duànliàn yǒu zhù yú wǒmen shǎo shēngbìng / Siêng năng tập thể dục sẽ khiến chúng ta ít bệnh hơn.
你有过胸痛的感觉吗?/ Nĭ yŏu guò xiōngtòng de gănjué ma? / Bạn đã bao giờ cảm thấy tức ngực chưa?
周末的时他发烧很严重。/ Zhōumò de shíhou wǒ fāshāo hěn yánzhòng. / Lúc cuối tuần anh ta sốt rất nặng.
我嗓子疼, 鼻子还堵。/ Wŏ săngziténg bízi hái dŭ / Tôi bị viêm họng, nghẹt mũi
每次儿子感冒都流鼻涕。/ Měi cì érzi gǎnmào dōu liú bítì. / Mỗi lần con trai tôi bị cảm đều chảy nước mũi.
医生建议肥胖病人改变饮食。/ Yīshēng jiànyì féipàng bìngrén gǎibiàn yǐnshí. / Bác sĩ kiến nghị bệnh nhân béo phì thay đổi đồ ăn thức uống.
Tải file Các loại bệnh Tiếng Nhật
Các loại bệnh Tiếng Nhật tại đây!
Trên đây là những từ vựng và mẫu câu chủ đề bệnh tật trong Tiếng Nhật mà Tiếng Nhật HKC đã tổng hợp cho bạn. Hy vọng bài viết có thể giúp bạn học thêm nhiều từ vựng Tiếng Nhật đặc biệt là người mới bắt đầu học có thêm nhiều kiến thức hữu ích để trau dồi vốn từ mới. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.