12 Cung hoàng đạo Tiếng Nhật hay còn gọi là 12 chòm sao chiêm tinh học. Hôm này Tiếng Nhật HKC cung cấp cho các bạn một số từ vựng Cung hoàng đạo Tiếng Nhật là gì? Từ vựng 12 cung hoàng đạo Tiếng Nhật, Mẫu câu tiếng Hoa nói về 12 cung hoàng đạo cùng tìm hiểu từ vựng Tiếng Nhật chủ đề cung hoàng đạo dưới đây nhé!
Cung hoàng đạo Tiếng Nhật là gì?
12 cung hoàng đạo Nhật Bản gọi là 黄道十二宫/ huángdào shí’èr gōng /.
十二个星座 / shí’èr gè xīngzuò / Mười hai chòm sao
占星术 / zhānxīng shù / Chiêm tinh học
预测 / yùcè / Tiên đoán, dự đoán
算命 / suànmìng / Bói toán, đoán số mệnh
描述 / miáoshù / Miêu tả
十二个区域 / shí’èr gè qūyù / Mười hai khu vực
Từ vựng 12 cung hoàng đạo Tiếng Nhật
Tên Tiếng Nhật của 12 tháng sinh theo cung hoàng đạo
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 山羊座 | / shānyánɡzuò / |
Cung Ma Kết (20/1-16/2)
|
2 | 水瓶座 | / shuǐpínɡzuò / |
Cung Bảo Bình (17/2-11/3)
|
3 | 双鱼座 | / shuānɡyúzuò / |
Cung Song Ngư (12/3-18/4)
|
4 | 白羊座 | / báiyánɡzuò / |
Cung Bạch Dương (19/4-13/5)
|
5 | 金牛座 | / jīnniúzuò / |
Cung Kim Ngưu (14/5-21/6)
|
6 | 双子座 | / shuānɡzǐzuò / |
Cung Song Tử (22/6-20/7)
|
7 | 巨蟹座 | / jùxièzuò / |
Cung Cự Giải (21/7-10/8)
|
8 | 狮子座 | / shīzǐzuò / |
Cung Sư Tử (11/8-16/9)
|
9 | 处女座 | / chǔnǚzuò / |
Cung Xử Nữ (17/9-30/10)
|
10 | 天平座 | / tiānpínɡzuò / |
Cung Thiên Bình (31/10-23/11)
|
11 | 天蝎座 | / tiānxiēzuò / |
Cung Thiên Yết (24/11-29/11)
|
12 | 人马座 | / rénmǎzuò / |
Cung Nhân Mã (18/12-20/1)
|
13 | 蛇夫 | / shé fū / |
Cung Thứ 13: Xà Phu (30/11-17/12)
|
Một số tính cách cơ bản của cung hoàng đạo trong Tiếng Nhật
热情 / rèqíng / Nhiệt tình
冲动 / chōngdòng / Kích động
自信 / zìxìn / Tự tin
固执 / gùzhí / Cố chấp
耐心 / nàixīn / Nhẫn nại
慢郎中 / màn lángzhōng / Hoàng đế chưa vội thái giám đã gấp
多变 / duō biàn / Hay thay đổi, đa dạng
好奇心 / hàoqí xīn / Lòng háo kì
花心 / huāxīn / Hoa tâm
温柔体贴 / wēnróu tǐtiē / Dịu dàng tận tâm
善良 / shànliáng / Thiện lương
同情心 / tóngqíng xīn / Đồng tình
慷慨 / kāngkǎi / Khẳng khái
大方 / dàfāng / Hào phóng
自负自大 / zìfù zì dà / Tự phụ
完美主义 / wánměi zhǔyì / Chủ nghĩa hoàn mĩ
挑剔 / tiāotì / Kén chọn
认真 / rènzhēn / Nghiêm túc
优雅 / yōuyǎ / Ưu nhã
公正 / gōngzhèng / Công chính
追求和平 / zhuīqiú hépíng / Theo đuổi hòa bình
爱恨分明 / ài hèn fēnmíng / Yêu hận phân minh
冷酷 / lěngkù / Lạnh lùng
神秘 / shénmì / Kì bí
乐观 / lèguān / Lạc quan
热爱自由 / rè’ài zìyóu / Yêu tự do
粗心 / cūxīn / Cẩu thả
古板 / gǔbǎn / Nhà quê
稳重 / wěnzhòng / Trầm ổn
严肃 / yánsù / Nghiêm túc
智慧 / zhìhuì / Trí huệ
独特 / dútè / Đặc biệt
叛逆 / pànnì / Phản nghịch
幻想 / huànxiǎng / Mơ mộng
奉献精神 / fèngxiàn jīngshén / Tinh thần hiến tặng
多情 / duōqíng / Đa tình
Biểu tượng 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Hoa
Mỗi cung hoàng đạo sẽ có biểu tượng tương trưng mang ý nghĩa riêng. Bỏ túi ngay những từ vựng về biểu tượng bằng tiếng Hoa.
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Cung | Chú giải |
1 | 羊 | / yánɡ / | Bạch Dương (Nữ thần trí tuệ và chiến tranh) | Cừu |
2 | 公牛 | / gōngniú / | Kim Ngưu (Nữ thần tình yêu và sắc đẹp) | Bò mộng |
3 | 双胞胎 | / shuāngbāotāi / | Song Tử (Thần ánh sáng) | Cặp song sinh |
4 | 螃蟹 | / pángxiè / | Cự Giải (Xứ giả các vị thần) | Cua |
5 | 狮子 | / shīzǐ / | Sư Tử (Thần tối cao) | Sư tử |
6 | 处女 | / chǔnǚ / | Xử Nữ (Thần Nông nghiệp) | Trinh nữ |
7 | 称重器 | / chēng zhòng qì / | Thiên Bình (Thần thợ rèn) | Cân |
8 | 蝎 | / xiē / | Thiên Yết (Bọ Cạp – Thần chiến tranh) | Bọ cạp |
9 | 弓箭手 | / gōngjiàn shǒu / | Nhân Mã (Nữ thần thợ săn) |
Cung thủ (Nhân mã)
|
10 | 蛇手 | / shé shǒu / | Sà Phu | Người mang rắn |
11 | 山羊 | / shānyáng / | Ma Kết (Nữ thần lửa) | Dê |
12 | 水载体 | / shuǐ zàitǐ / | Bảo Bình (Thủy Bình – Nữ thần hôn nhân và gia đình) |
Người gánh nước
|
13 | 鱼 | / yú / | Song Ngư (Thần biển cả) | Cá |
Mẫu câu tiếng Hoa nói về 12 cung hoàng đạo
你是什么星座的 / Nǐ shì shénme xīngzuò de? / Cung hoàng đạo của bạn là gì?
我是巨蟹座。/ Wǒ shì jùxièzuò. / Mình là cung Cự Giải.
我不知道我是什么星座, 能帮帮我查一查吗?/ Wǒ bù zhīdào wǒ shì shénme xīngzuò, néng bāng bāng wǒ chá yī chá ma? / Mình không biết mình cung gì, có thể giúp mình tra xem là cung gì không?
你是哪约哪天出生的呢?/ Nǐ shì nǎ yuē nǎ tiān chūshēng de ne? / Cậu sinh vào ngày nào tháng nào?
我是10月22号出生的。/ Wǒ shì shí yuè èr shí èr hào chūshēng de. / Tớ sinh ngày 22 tháng 10.
那你是处女座。/ Nà nǐ shì chǔnǚzuò. / Vậy thì là cung Xử Nữ nhé.
Tải file 12 cung hoàng đạo Tiếng Nhật
12 cung hoàng đạo Tiếng Nhật tại đây!
Như vậy chúng ta đã tìm hiểu được 13 cung hoàng đạo mới nhất bằng Tiếng Nhật rồi. Hy vọng qua bài viết này bạn có thể mở rộng thêm được vốn từ vựng Tiếng Nhật đặc biệt là người mới bắt đầu học có thêm kiến thức mới trên con đường chinh phục ngoại ngữ. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu, chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.