Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề trường học xoay quanh các câu nói gần gũi đối với học sinh, sinh viên trong cuộc sống thường ngày. Sau đây hãy cùng Tiếng Nhật HKC tìm hiểu Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề học tập trong trường học, Các môn học trong trường bằng Tiếng Nhật, Tên các trường đại học trong Tiếng Nhật dưới đây nhé!
Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề học tập trong trường học
Có rất nhiều từ vựng liên quan đến chủ đề học tập, hãy trau dồi vốn từ để nâng cao trình độ ngôn ngữ của bản thân.
Gọi tên các chức vụ trong trường học bằng Tiếng Nhật
STT | Phiên âm | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Tóng xué | 同学 | Bạn học |
2 | Tóng zhuō | 同桌 |
Bạn học cùng bàn
|
3 | Nán xiào yǒu | 男校友 | Bạn học nam |
4 | Nǚ xiào yǒu | 女校友 | Bạn học nữ |
5 | Zhèng zhì zhǐ dǎo yuán | 政治指导员 |
Chỉ đạo viên chính trị
|
6 | Lǐxué shì | 理学士 |
Cử nhân khoa học tự nhiên
|
7 | Wén xué shì | 文学士 |
Cử nhân khoa học xã hội
|
8 | Dǎoshī | 导师 | Gia sư |
9 | Jiān kǎo zhě | 监考者 | Giám khảo |
10 | Jiǎngshī | 讲师 | Giảng viên |
11 | Gāojí jiào shī | 高级教师 |
Giảng viên cao cấp
|
12 | Jiàoshòu | 教授 | Giáo sư |
13 | Jiào shī | 教师 | Giáo viên |
14 | Gāojí jiǎng shī | 高级讲师 |
Giáo viên cao cấp
|
15 | Bān zhǔ rèn | 班主任 |
Giáo viên chủ nhiệm
|
16 | Jiān zhí jiào shī | 兼职教师 |
Giáo viên kiêm chức
|
17 | Xiàozhǎng | 校长 | Hiệu trưởng |
18 | Tóngxué | 同学 | Học sinh |
19 | Gāo zhōng shēng | 高中生 | Học sinh cấp ba |
20 | Chū zhōng shēng | 初中生 | Học sinh cấp hai |
21 | Pángtīng shēng | 旁听生 |
Học sinh dự thính
|
22 | Gāo cái shēng | 高才生 | Học sinh giỏi |
23 | Xīn shēng | 新生 | Học sinh mới |
24 | Jìsù shēng | 寄宿生 | Học sinh nội trú |
25 | Tuìxué xué shēng | 退学学生 |
Học sinh thôi học
|
26 | Xiǎo xué shēng | 小学生 |
Học sinh tiểu học
|
27 | Zhōng xué shēng | 中学生 |
Học sinh Tiếng Nhật học
|
28 | Míngyù xué wèi | 名誉学位 | Học vị danh dự |
29 | Shuò shì xuéwèi | 硕士学位 | Học vị thạc sĩ |
30 | Bóshì xuéwèi | 博士学位 | Học vị tiến sĩ |
31 | Xué shì xuéwèi | 学士学位 |
Học viện cử nhân
|
32 | Xué shēng huì | 学生会 |
Hội học sinh sinh viên
|
33 | Liú xué shēng | 留学生 | Lưu học sinh |
34 | Yán jiū shēng | 研究生 | Nghiên cứu sinh |
35 | Bóshì shēng | 博士生 |
Nghiên cứu sinh tiến sĩ
|
36 | Fù jiào shòu | 副教 授 | Phó giáo sư |
37 | Dàxué shēng | 大学生 | Sinh viên |
38 | Běnkē shēng | 本科生 |
Sinh viên hệ chính quy
|
39 | Chà shēng | 差生 | Sinh viên kém |
40 | Yī niánjí dàxué shēng | 一年级大学生 |
Sinh viên năm nhất
|
41 | Sān niánjí dàxué shēng | 三年级大学生 |
Sinh viên năm thứ ba
|
42 | Èr niánjí dàxué shēng | 二年级大学生 |
Sinh viên năm thứ hai
|
43 | Sì niánjí dàxué shēng | 四年级大学生 |
Sinh viên năm thứ tư
|
44 | Dàxué zǒudú shēng | 大学走读生 |
Sinh viên ngoại trú
|
45 | Gāo niánjí xué shēng | 高年级学生 |
Sinh viên những năm cuối
|
46 | Dī niánjí xué shēng | 低年级学生 |
Sinh viên những năm đầu
|
47 | Bìyè shēng | 毕业生 |
Sinh viên tốt nghiệp
|
48 | Yōu xiù shēng | 优秀生 | Sinh viên ưu tú |
49 | Kǎo shēng | 考生 | Thí sinh |
50 | Bóshì | 博士 | Tiến sĩ |
51 | Zhé xué bóshì | 哲学博士 | Tiến sĩ triết học |
52 | Bó shì hòu | 博士后 | Trên tiến sĩ |
53 | Zhù jiào | 助教 | Trợ giáo |
54 | Zhùlǐ jiào shòu | 助理教授 | Trợ lý giáo sư |
55 | Jiào wù zhǎng | 教务长 |
Trưởng phòng giáo vụ
|
Các môn học trong trường bằng Tiếng Nhật
STT | Phiên âm | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Yīn yuè | 音乐 | Âm nhạc |
2 | Zhèng zhì | 政治 | Chính trị |
3 | Zhèng zhì xué | 政治学 | Chính trị học |
4 | Dài shù | 代数 | Đại số |
5 | Dì lǐ | 地理 | Địa lý |
6 | Tú huà | 图画 | Đồ họa |
7 | Jiào yù xué | 教育学 | Giáo dục học |
8 | Gǔ hànyǔ | 古汉语 | Hán ngữ cổ đại |
9 | Jǐ hé | 几何 | Hình học |
10 | Huà xué | 化学 | Hóa học |
11 | Xué fēn kè chéng | 学分课程 | Học phần |
12 | Kǎogǔ xué | 考古学 | Khảo cổ học |
13 | Kuàijì xué | 会计学 |
Khoa học kế toán
|
14 | Cáiwù xué | 财务学 | Khoa học tài vụ |
15 | Wén kē | 文科 | Khoa học xã hội |
16 | Zhèng zhì jīngjì xué | 政治经济学 |
Kinh tế chính trị học
|
17 | Jīngjì xué | 经济学 | Kinh tế học |
18 | Mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué | 马克思主义经济学 |
Kinh tế học chủ nghĩa mác
|
19 | Lì shǐ | 历史 | Lịch sử |
20 | Guójì guānxì shǐ | 国际关系史 |
Lịch sử quan hệ quốc tế
|
21 | Zhǔ kè | 主课 | Môn chính |
22 | Bìxiū kè | 必修课 |
Môn học bắt buộc
|
23 | Chóng xiū kè | 重修课 | Môn học lại |
24 | Xuǎn xiū kè | 选修课 |
Môn học tự chọn
|
25 | Fǎlǜ xué | 法律学 | Môn pháp luật |
26 | Fù kè | 副课 | Môn phụ |
27 | Jūn xùn kè | 军训课 | Môn quân sự |
28 | Měi shù | 美术 | Mỹ thuật |
29 | Guójì jīnróng | 国际金融 |
Ngân hàng tài chính quốc tế
|
30 | Wài yǔ | 外语 | Ngoại ngữ |
31 | Yǔyán xué | 语言学 | Ngôn ngữ học |
32 | Yǔyīn xué | 语音学 | Ngữ âm học |
33 | Yǔ wén | 语文 | Ngữ văn |
34 | Rénlèi xué | 人类学 | Nhân loại học |
35 | Wénxué pīpíng | 文学批评 |
Phê bình văn học
|
36 | Qǐyè guǎnlǐ | 企业管理 | Quản lí xí nghiệp |
37 | Shēng lǐ wèi shēng | 生理卫生 | Sinh lý học |
38 | Shēng wù | 生物 | Sinh vật |
39 | Suàn shù | 算数 | Số học |
40 | Shìjiè shǐ | 世界史 | Sử thế giới |
41 | Xīnlǐ xué | 心理学 | Tâm lý học |
42 | Tǐ yù | 体育 | Thể dục |
43 | Tǒngjì xué | 统计学 | Thống kê học |
44 | Shìjiè tōngshǐ | 世界通史 |
Thông sử thế giới
|
45 | Cháng shì | 常识 | Thường thức |
46 | Yīng yǔ | 英语 | Tiếng Anh |
47 | Zì rán | 自然 | Tự nhiên |
48 | Xiūcí xué | 修辞学 | Tu từ học |
49 | Wù lǐ | 物理 | Vật lý |
50 | Shè huì xué | 社会学 | Xã hội học |
Các phòng ban, địa điểm lớp học, bộ phận trong trường bằng Tiếng Nhật
Dưới đây là bảng từ vựng các hệ cao đẳng, đại học, cũng như các phòng học thông dụng cho bạn dễ dàng mở rộng thêm vốn từ mới.
STT | Phiên âm | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Yóu yǒng chí | 游泳池 | Bể bơi |
2 | Dà zhuān | 大专 | Cao đẳng |
3 | Gāo zhōng | 高中 |
Cấp ba, Tiếng Nhật học phổ thông
|
4 | Xué shēng jù lèbù | 学生俱乐部 |
Câu lạc bộ sinh viên
|
5 | Qí gān | 旗杆 | Cột cờ |
6 | Hánshòu dàxué | 函授大学 | Đại học hàm thụ |
7 | Guǎngbò diànshì dàxué | 广播电视大学 |
Đại học phát thanh truyền hình
|
8 | Shīfàn dàxué | 师范大学 |
Đại học sư phạm
|
9 | Zònghé xìng dàxué | 综合性大学 |
Đại học tổng hợp
|
10 | Jiētī jiào shì | 阶梯教室 | Giảng đường |
11 | Gāoděng jiàoyù | 高等教育 |
Giáo dục cao cấp
|
12 | Jīchǔ jiàoyù | 基础教育 | Giáo dục cơ sở |
13 | Gōngmín jiàoyù | 公民教育 |
Giáo dục công dân
|
14 | Chéngrén jiàoyù | 成人教育 |
Giáo dục dành cho người lớn
|
15 | Shí nián zhì yìwù jiàoyù | 十年制义务教育 |
Giáo dục hệ mười năm
|
16 | Yòu’ér jiàoyù | 幼儿教育 |
Giáo dục mẫu giáo
|
17 | Zhíyè jiàoyù | 职业教育 |
Giáo dục nghề nghiệp
|
18 | Shì tīng jiàoyù | 视听教育 |
Giáo dục nghe nhìn
|
19 | Chūděng jiàoyù | 初等教育 | Giáo dục sơ cấp |
20 | Zhōngděng jiàoyù | 中等教育 |
Giáo dục Tiếng Nhật cấp
|
21 | Xuéqián jiàoyù | 学前教育 |
Giáo dục trước tuổi đi học
|
22 | Xué yuàn | 学院 | Học viện |
23 | Yīnyuè xuéyuàn | 音乐学院 |
Học viện âm nhạc
|
24 | Gōng xuéyuàn | 工学院 |
Học viện công nghiệp
|
25 | Yèyú gōngyè dàxué | 业余工业大学 |
Học viện công nghiệp tại chức
|
26 | Jiàoyù xuéyuàn | 教育学院 |
Học viện giáo dục
|
27 | Rénwén xuéyuàn | 人文学院 |
Học viện nhân văn
|
28 | Shīfàn xuéyuàn | 师范学院 |
Học viện sư phạm
|
29 | Tǐyù xuéyuàn | 体育学院 | Học viện thể dục |
30 | Shāng xué yuàn | 商学院 |
Học viện thương mại
|
31 | Yīxuéyuàn | 医学院 | Học viện y khoa |
32 | Dà lǐtáng | 大礼堂 | Hội trường |
33 | Sù shè | 宿舍 | Ký túc xá |
34 | Xiào shè | 校舍 | Ký túc xá |
35 | Bān jí | 班级 | Lớp |
36 | Shí táng | 食堂 | Nhà ăn |
37 | Rì tuō suǒ | 日托所 |
Nhà trẻ gởi theo ngày
|
38 | Yuèlǎn shì | 阅览室 | Phòng đọc |
39 | Jiào wù chù | 教务处 | Phòng giáo vụ |
40 | Jiào shì | 教室 | Phòng học |
41 | Dà jiào shì | 大教室 |
Phòng học lớn, giảng đường
|
42 | Jiào shī bàn gōng shì | 教师办公室 |
Phòng làm việc của giáo viên
|
43 | Yǔyán shíyàn shì | 语言实验室 | Phòng luyện âm |
44 | Yùn dòng fáng | 运动房 | Phòng luyện tập |
45 | Jiào yuán xiūxí shì | 教员休息室 |
Phòng nghỉ của giáo viên
|
46 | Jiào yán shì | 教研室 |
Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục
|
47 | Kǎo chǎng | 考场 | Phòng thi |
48 | Shíyàn shì | 实验室 |
Phòng thực nghiệm
|
49 | Yīwù shì | 医务室 | Phòng y tế |
50 | Cāo chǎng | 操场 | Sân luyện tập |
51 | Yùn dòng chǎng | 运动场 | Sân vận động |
52 | Túshū guǎn | 图书馆 | Thư viện |
53 | Jìxù jiàoyù | 继续教育 |
Tiếp tục giáo dục
|
54 | Xiǎo xué | 小学 | Tiểu học |
55 | Jiào yán zǔ | 教研组 |
Tổ nghiên cứu khoa học
|
56 | Zhōng xué | 中学 | Trung học |
57 | Chū zhōng | 初中 | Trung học cơ sở |
58 | Yè xiào | 夜校 | Trường ban đêm |
59 | Quánrì zhì xuéxiào | 全日制学校 | Trường bán trú |
60 | Zhōng zhuān | 中专 |
Trường chung cấp chuyên nghiệp
|
61 | Zhíyè xuéxiào | 职业学校 |
Trường chuyên nghiệp
|
62 | Fù xiǎo | 附小 |
Trường chuyên tiểu học
|
63 | Fùzhōng | 附中 |
Trường chuyên Tiếng Nhật học
|
64 | Gōng xuéxiào | 公学校 | Trường công lập |
65 | Mǔ xiào | 母校 | Trường cũ |
66 | Zhòng diǎn dàxué | 重点大学 |
Trường đại học trọng điểm
|
67 | Gāo děng yuàn xiào | 高等院校 |
Trường đại học và học viện
|
68 | Chéngrén xuéxiào | 成人学校 |
Trường dành cho người lớn tuổi
|
69 | Jì xiào | 技校 |
Trường dạy nghề
|
70 | Hánshòu xuéxiào | 函授 学校 | Trường hàm thụ |
71 | Tuō’ér suǒ | 托儿所 |
Trường mầm non (nhà trẻ)
|
72 | Mófàn xuéxiào | 模范学校 | Trường mẫu |
73 | Wǔdǎo xuéxiào | 舞蹈学校 | Trường múa |
74 | Yìshù xuéxiào | 艺术学校 |
Trường nghệ thuật
|
75 | Jìsù xuéxiào | 寄宿学校 | Trường nội trú |
76 | Shīfàn xuéxiào | 师范学校 |
Trường sư phạm
|
77 | Yèyú xuéxiào | 业余学校 | Trường tại chức |
78 | Shíyàn xuéxiào | 实验学校 |
Trường thực nghiệm
|
79 | Shāngyè xuéxiào | 商业学校 |
Trường thương nghiệp
|
80 | Zhòng diǎn xuéxiào | 重点学校 |
Trường trọng điểm
|
81 | Zhòng diǎn zhōngxué | 重点中学 |
Trường Tiếng Nhật học trọng điểm
|
82 | Zìfèi xuéxiào | 自费学校 | Trường tự phí |
83 | Sīlì xuéxiào | 私立学校 |
Trường tư thục, trường dân lập
|
84 | Yán jiù yuàn | 研究院 | Viện nghiên cứu |
85 | Yán jiū shēng yuàn | 研究生院 |
Viện nghiên cứu sinh
|
86 | Wén xuéyuàn | 文学院 | Viện văn học |
87 | Yòu’ér yuán | 幼儿园 |
Vườn trẻ (mẫu giáo)
|
88 | Xiào yuán | 校园 | Vườn trường |
Từ vựng Tiếng Nhật về học tập
STT | Phiên âm | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Shì juàn | 试卷 | Bài thi |
2 | Kè zhuō yǐ | 课桌椅 |
Bàn và ghế của lớp học
|
3 | Hēi bǎn | 黑板 | Bảng đen |
4 | Chéngjī dān | 成绩单 |
Bảng kết quả học tập
|
5 | Bìyè zhèngshū | 毕业证书 | Bằng tốt nghiệp |
6 | Xiào bào | 校报 | Báo tường |
7 | Tuì xuǎn yī mén kè | 退选一门课 | Bỏ một môn học |
8 | Bùzhì zuòyè | 布置作业 | Bố trí bài tập |
9 | Pī juàn | 批卷 | Chấm thi |
10 | Zhāo shēng | 招生 | Chiêu sinh |
11 | Xuǎn dā tí | 选答题 | Chọn đáp án |
12 | Bèi kè | 备课 | Chuẩn bị bài |
13 | Jiàoxué dàgāng | 教学大纲 |
Chương trình dạy học
|
14 | Zhuān yè | 专业 | Chuyên ngành |
15 | Shào xiān duì dàduì | 少先队大队 |
Đại đội thiếu niên tiền phong
|
16 | Zhù cè | 注册 | Đăng ký |
17 | Yì yè | 肄业 | Đang theo học |
18 | Dǎ líng | 打铃 | Đánh kẻng |
19 | Jí gé | 及格 | Đạt yêu cầu |
20 | Jiào xué | 教学 | Dạy học |
21 | Shì tí | 试题 | Đề thi |
22 | Shàng xué | 上学 | Đi học |
23 | Xué fēn | 学分 | Điểm số |
24 | Mǎn fēn | 满分 | Điểm tối đa |
25 | Jiào jù | 教具 | Đồ dùng dạy học |
26 | Ér tóng tuán | 儿童团 | Đội nhi đồng |
27 | Shào xiān duì | 少先队 |
Đội thiếu niên tiền phong
|
28 | Shào xiān duì yuán | 少先队员 |
Đội viên đội thiếu niên tiền phong
|
29 | Yìng kǎo | 应考 | Dự thi |
30 | Dé fēn | 得分 | Được điểm |
31 | Dé gāo fēn | 得高分 | Được điểm cao |
32 | Zuò bì | 作弊 |
Gian lận, quay cóp
|
33 | Jiǎng xué | 讲学 | Giảng bài |
34 | Jiào’àn | 教案 | Giáo án |
35 | Shìtīng jiàojù | 视听教具 |
Giáo cụ nghe nhìn
|
36 | Jiāo kè | 教课 | Giáo khoa |
37 | Jiào chéng | 教程 | Giáo trình |
38 | Shì tīng jiàocái | 视听教材 |
Giáo trình nghe nhìn
|
39 | Zhèng shū | 证书 |
Giấy chứng nhận
|
40 | Xué zhì | 学制 |
Hệ (10 năm, 12 năm)
|
41 | Jiǎng xué jīn | 奖学金 | Học bổng |
42 | Zhù xué jīn | 助学金 | Học bổng |
43 | Xué qí | 学期 | Học kỳ |
44 | Xué lì | 学历 | Học lực |
45 | Xiūyī mén kè | 修一门课 |
Học một môn học
|
46 | Tiào jí | 跳级 |
Học nhảy (cấp, lớp)
|
47 | Xué fèi | 学费 | Học phí |
48 | Xué wèi | 学位 | Học vị |
49 | Xiào huī | 校徽 |
Huy hiệu trường, phù hiệu
|
50 | Chéng jī | 成绩 | Kết quả học tập |
51 | Jié yè | 结业 |
Kết thúc khoá học ngắn hạn
|
52 | Kāi xué | 开学 | Khai giảng |
53 | Hēi bǎn cā | 黑板擦 | Khăn lau bảng |
54 | Lǐngjīn | 领巾 | Khăn quàng |
55 | Hóng lǐng jīn | 红领巾 | Khăn quàng đỏ |
56 | Xì | 系 | Khoa |
57 | Cè yàn | 测验 | Kiểm tra |
58 | Chū juàn | 出卷 | Làm bài thi |
59 | Xiào qìng | 校庆 |
Lễ kỉ niệm thành lập trường
|
60 | Bìyè diǎnlǐ | 毕业典礼 | Lễ tốt nghiệp |
61 | Shàng kè | 上课 | Lên lớp |
62 | Xiào lì | 校历 |
Lịch làm việc của trường
|
63 | Bìyè bān | 毕业班 | Lớp tốt nghiệp |
64 | Xuéqí lùnwén | 学期论文 | Luận văn học kỳ |
65 | Bóshì lùnwén | 博士论文 | Luận văn tiến sĩ |
66 | Bìyè lùnwén | 毕业论文 |
Luận văn tốt nghiệp
|
67 | Liú jí | 留级 | Lưu ban |
68 | Xué nián | 学年 | Năm học |
69 | Hán jià | 寒假 | Nghỉ đông |
70 | Kè jiān | 课间 | Nghỉ giữa giờ |
71 | Fàng jià | 放假 | Nghỉ hè |
72 | Shǔ jià | 暑假 | Nghỉ hè |
73 | Chūn jià | 春假 | Nghỉ tết |
74 | Xiào guī | 校规 |
Nội quy nhà trường
|
75 | Jiāo bái juàn | 交白卷 | Nộp giấy trắng |
76 | Fěnbǐ | 粉笔 | Phấn |
77 | Shào xiān duì xiǎo duì | 少先队小队 |
Phân đội đội thiếu niên tiền phong
|
78 | Jiào kēshū | 教科书 | Sách giáo khoa |
79 | Chén gjiù cèshì | 成就测试 |
Sát hạch kết quả
|
80 | Nénglì cèshì | 能力测试 |
Sát hạch năng lực
|
81 | Jiùxué rénshù | 就学人数 |
Số học sinh nhập học
|
82 | Jiào cái | 教材 |
Tài liệu giảng dạy
|
83 | Xià kè | 下课 | Tan học |
84 | Xiào kān | 校刊 |
Tập san của trường
|
85 | Wú jiānkǎo kǎoshì zhì | 无监考考试制 |
Thể chế thi không có giám khảo
|
86 | Xué shēng zhèng | 学生证 | Thẻ học sinh |
87 | Kǎo shì | 考试 | Thi |
88 | Kāijuàn kǎoshì | 开卷考试 |
Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở
|
89 | Gāo xiào rùxué kǎo shì | 高校入学考试 | Thi đại học |
90 | Rùxué kǎoshì | 入学考试 | Thi đầu vào |
91 | Qízhōng kǎoshì | 期中考试 | Thi giữa học kỳ |
92 | Qímò kǎoshì | 期末考试 | Thi học kỳ |
93 | Kǒu shì | 口试 | Thi nói |
94 | Mónǐ kǎoshì | 模拟考试 |
Thi theo kiểu mô phỏng
|
95 | Bǐ shì | 笔试 | Thi viết |
96 | Bìyè shèjì | 毕业设计 |
Thiết kế tốt nghiệp
|
97 | Chuò xué | 辍学 | Thôi học |
98 | Tuì xué | 退学 | Thôi học |
99 | Bìyè shíxí | 毕业实习 |
Thực tập tốt nghiệp
|
100 | Jiào biān | 教鞭 |
Thước (dùng cho giáo viên)
|
101 | Bì yè | 毕业 | Tốt nghiệp |
102 | Kuàng kè | 旷课 | Trốn học |
103 | Táo xué | 逃学 | Trốn học |
104 | Shào xiān duì zhōng duì | 少先队中队 |
Trung đội thiếu niên tiền phong
|
105 | Wén píng | 文凭 | Văn bằng |
106 | Xiào chē | 校车 |
Xe buýt đưa đón của trường
|
107 | Shēnqǐng rùxué | 申请入学 | Xin nhập học |
Tên các trường đại học trong Tiếng Nhật
Bạn đã biết đọc tên các trường đại học bằng Tiếng Nhật chưa? Hãy cùng Tiếng Nhật tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt điểm qua một số từ vựng trong bảng dưới đây.
STT | Phiên âm | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Hénèi bǎikē dàxué | 河内百科大学 |
Đại học Bách Khoa Hà Nội
|
2 | Gōnghuì dàxué | 工会大学 |
Đại học Công Đoàn
|
3 | Hénèi gōngyè dàxué | 河内工业大学 |
Đại học Công Nghiệp Hà Nội
|
4 | Dōng dū mín lì dàxué | 东都民立大学 |
Đại học dân lập Đông Đô
|
5 | Fāngdōngmín lì dàxué | 方东民立大学 |
Đại Học dân lập Phương Dông
|
6 | Diànlì dàxué | 电力大学 |
Đại học Điện Lực
|
7 | Jiāotōng yùnshū dàxué | 交通运输大学 |
Đại học Giao Thông Vận Tải
|
8 | Hénèi dàxué | 河内大学 | Đại học Hà Nội |
9 | Hánghǎi dàxué | 航海大学 |
Đại học Hàng Hải
|
10 | Hóng dé dàxué | 鸿德大学 |
Đại học Hồng Đức
|
11 | Shùn huà dàxué | 顺化大学 | Đại học Huế |
12 | Hénèi zìrán kēxué dàxué | 河内自然科学大学 |
Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội
|
13 | Hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué | 河内社会人文科学大学 |
Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội
|
14 | Hénèi jiànzhú dàxué | 河内建筑大学 |
Đại học Kiến Trúc Hà Nội
|
15 | Guómín jīngjì dàxué | 国民经济大学 |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
|
16 | Húzhìmíng shì jīngjì dàxué | 胡志明市经济大学 |
Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh
|
17 | Láodòng shāng bīng shèhuì dàxué | 劳动伤兵社会大学 |
Đại Học Lao Động Xã Hội
|
18 | Hénèi fǎlǜ dàxué | 河内法律大学 |
Đại học Luật Hà Nội
|
19 | Dìzhí kuàngchǎn dàxué | 地质矿产大学 |
Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội
|
20 | Hénèi Kāifàng dàxué | 河内开放大学 |
Đại học Mở Hà Nội
|
21 | Hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué | 河内国家大学下属外国语大学 |
Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội
|
22 | Nónglín dàxué | 农林大学 |
Đại Học Nông Lâm nghiệp
|
23 | Hénèi guójiā dàxué | 河内国家大学 |
Đại học Quốc Gia Hà Nội
|
24 | Xīgòng guójiā dàxué | 西贡国家大学 |
Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
|
25 | Hénèi shīfàn dàxué | 河内师范大学 |
Đại học Sư Phạm Hà Nội
|
26 | Dì èr shīfàn dàxué | 第二师范大学 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
|
27 | Hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué | 河内自然资源与环境大学 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường
|
28 | Tàiyuán dàxué | 太原大学 |
Đại Học Thái Nguyên
|
29 | Tǐyù dàxué | 体育大学 |
Đại Học thể dục thể thao
|
30 | Shāngyè/shāngmào dàxué | 商业/商贸大学 |
Đại học Thương Mại
|
31 | Hénèi shuǐlì dàxué | 河内水利大学 |
Đại học Thủy Lợi Hà Nội
|
32 | Hénèi wénhuà dàxué | 河内文化大学 |
Đại Học Văn Hóa Hà Nội
|
33 | Wénlǎng dàxué | 文朗大学 |
Đại học Văn Lang
|
34 | Róng shì dàxué | 荣市大学 | Đại học Vinh |
35 | Hénèi jiànshè dàxué | 河内建设大学 |
Đại học Xây dựng Hà Nội
|
36 | Hénèi yīkē dàxué | 河内医科大学 |
Đại học Y Hà Nội
|
37 | Gōnggòng hùshì dàxué | 公共护士大学 |
Đại học Y tế cộng đồng
|
38 | Xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn | 宣传-报纸分院 |
Học viện Báo Chí Tuyên Truyền
|
39 | Yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn | 越南军事技术学院 |
Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam
|
40 | Yínháng xuéyuàn | 銀行学院 |
Học viện Ngân Hàng
|
41 | Guójì wàijiāo xuéyuàn | 国际外交学院 |
Học viên Ngoại Giao
|
42 | Wàimào xuéyuàn | 外贸学院 |
Học viện Ngoại Thương
|
43 | Jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn | 教育管理学院 |
Học Viện Quản lý Giáo dục
|
44 | Cáizhèng xuéyuàn | 财政学院 |
Học viện Tài Chính
|
Giới thiệu về trường học bằng Tiếng Nhật
Bạn đã biết cách viết đoạn văn về học tập bằng Tiếng Nhật chưa? Khi ai đó muốn hỏi bạn về ngôi trường học thân yêu của bạn như thế nào, dưới đây là một số bài giới thiệu mẫu giúp bạn hội thoại giới thiệu về trường học bằng Tiếng Nhật đơn giản nhất.
Mẫu 1 – Viết đoạn văn về trường học bằng tiếng Trung
我的学校有了很久的历史。我很喜欢这个学校。它有图书馆,体育馆,电脑室,等等一些。我和同学在这个学校非常开心。 我非常喜欢我的老师们。她们对我很好。我们的教室非常的干净,很整齐,也很美观。我很爱我的学校。
/ Wǒ de xuéxiào yǒule hěnjiǔ de lìshǐ. Wǒ hěn xǐhuān zhège xuéxiào. Tā yǒu túshū guǎn, tǐyùguǎn, diànnǎo shì, děng děng yīxiē. Wǒ hé tóngxué zài zhège xuéxiào fēicháng kāixīn. Wǒ fēicháng xǐhuān wǒ de lǎoshīmen. Tāmen duì wǒ hěn hǎo. Wǒmen de jiàoshì fēicháng de gānjìng, hěn zhěngqí. Yě hěn měiguān. Wǒ hěn ài wǒ de xuéxiào. /
Trường tôi học đã có lịch sử lâu đời. Tôi rất thích ngôi trường này. Nó có thư viện, phòng tập thể dục, phòng máy tính, vân vân. Tôi và các bạn cùng lớp rất vui khi học ở đây. Tôi vô cùng yêu mến các giáo viên dạy học. Các thầy cô luôn đối tốt với tôi. Lớp học của chúng tôi rất sạch sẽ và ngăn nắp, cũng rất đẹp nữa. Tôi rất yêu mái trường thân thương này.
Mẫu 2 – Giới thiệu về trường đại học
进入了新学校,我的生活翻到了崭新的一页。我的新学校有一个大饭堂,同学们在里面吃饭。学校里有宿舍共我们居住。学校里还有很多课外活动,像篮球会,科学会,羽毛球会和风纪会。我很开心能加入这个大集体,因为我喜欢打篮球。我要加入篮球会,然后做一个积极的会员,为其他的队员服务。我爱我的新学校。我对我的新生活充满信心!
Jìnrùle xīn xuéxiào, wǒ de shēnghuó fān dàole zhǎnxīn de yī yè. Wǒ de xīn xuéxiào yǒu yīgè dà fàn táng, tóngxuémen zài lǐmiàn chīfàn. Xuéxiào li yǒu sùshè gòng wǒmen jūzhù. Xuéxiào lǐ hái yǒu hěnduō kèwài huódòng, xiàng lánqiú huì, kēxué huì, yǔmáoqiú huì hé fēngjì huì. Wǒ hěn kāixīn néng jiārù zhège dà jítǐ, yīnwèi wǒ xǐhuān dǎ lánqiú. Wǒ yào jiārù lánqiú huì, ránhòu zuò yīgè jījí de huìyuán, wéi qítā de duìyuán fúwù. Wǒ ài wǒ de xīn xuéxiào. Wǒ duì wǒ de xīn shēnghuó chōngmǎn xìnxīn!
Bước sang một ngôi trường mới, cuộc đời tôi đã bước sang một trang mới. Trường mới của tôi có một nhà ăn lớn, các bạn học thường ăn ở đó. Trong trường có ký túc xá, nơi chúng tôi sống cùng nhau. Ngoài ra trong trường còn có nhiều hoạt động ngoại khóa, chẳng hạn như câu lạc bộ bóng rổ, câu lạc bộ khoa học, câu lạc bộ cầu lông và câu lạc bộ kỷ luật. Tôi rất vui khi có thể trở thành một phần của nhóm vì tôi thích chơi bóng rổ. Tôi muốn tham gia câu lạc bộ bóng rổ, sau đó làm một thành viên tích cực, vì đồng đội khác mà phục vụ. Tôi yêu ngôi trường mới này. Tôi rất tự tin vào cuộc sống mới của mình!
Mẫu 3 – Giới thiệu về việc học tập
我的学校很漂亮,我非常喜欢我的学校。我的学校有一个大操场,我们经常在这做运动。我的教室又大又干净。图书馆里有许多书,我经常在这里看书。在教学楼里还有音乐室、美术室。学校的老师都很好。学生们非常聪明、有礼貌。我在学校很高兴。
/ Wǒ de xuéxiào hěn piàoliang, wǒ fēicháng xǐhuān wǒ de xuéxiào. Wǒ de xuéxiào yǒu yīgè dà cāochǎng, wǒmen jīngcháng zài zhè zuò yùndòng. Wǒ de jiàoshì yòu dà yòu gānjìng. Túshū guǎn li yǒu xǔduō shū, wǒ jīngcháng zài zhèlǐ kànshū. Zài jiàoxué lóu lǐ hái yǒu yīnyuè shì, měishù shì. Xuéxiào de lǎoshī dōu hěn hǎo. Xuéshēngmen fēicháng cōngmíng, yǒu lǐmào. Wǒ zài xuéxiào hěn gāoxìng. /
Trường tôi đẹp, tôi thích trường tôi lắm. Trường tôi có một sân chơi lớn, nơi chúng tôi thường chơi thể thao. Phòng học của tôi lớn và sạch sẽ. Có rất nhiều sách trong thư viện. Tôi thường đọc sách ở đây. Ngoài ra còn có phòng âm nhạc và phòng nghệ thuật trong tòa nhà giảng dạy. Các giáo viên ở trường rất tốt. Các học sinh rất thông minh và lịch sự. Tôi rất hạnh phúc ở trường.
Mẫu 4 – Tả trường học
我有一个漂亮的学校,有一个大操场,我们在哪里开展了体育教育和体育 。我们学校有4层楼建筑,在三楼教室,它的大和清洁。在一楼有一个图书馆,其中有很多书。但我不经常读的书里面。教学楼,一些音乐和艺术教室。我们学校的教师是非常好的。聪明的学生,知道每个人在仪式。我很高兴在学校内。我喜欢我的学校。
/ Wǒ yǒu yīgè piàoliang de xuéxiào, yǒu yīgè dà cāochǎng, wǒmen zài nǎlǐ kāizhǎnle tǐyù jiàoyù hé tǐyù. Wǒmen xuéxiào yǒu 4 céng lóu jiànzhú. Zài sān lóu jiàoshì. Tā de dàhé qīngjié. Zài yī lóu yǒu yīgè túshū guǎn, qízhōng yǒu hěnduō shū, dàn wǒ bù jīngcháng dú de shū lǐmiàn. Jiàoxué lóu, yīxiē yīnyuè hé yìshù jiàoshì. Wǒmen xuéxiào de jiàoshī shì fēicháng hǎo de. Cōngmíng de xuéshēng, zhīdào měi gèrén zài yíshì. Wǒ hěn gāoxìng zài xuéxiào nèi. Wǒ xǐhuān wǒ de xuéxiào. /
Tôi có một ngôi trường đẹp, một sân chơi rộng lớn, chúng tôi tập thể dục và thể thao ở đó. Trường chúng tôi có kiến trúc 4 tầng, phòng học ở tầng 3, nó to và sạch sẽ. Ở tầng 1 có thư viện, bên trong chứa rất nhiều sách, nhưng tôi không thường xuyên đọc sách ở trong đó. Tòa nhà dạy học, có phòng học âm nhạc và nghệ thuật. Các giáo viên trong trường của chúng tôi vô cùng giỏi. Học sinh thông minh, lễ phép, biết chào hỏi mọi người. Tôi rất vui khi ở trong trường. Tôi thích trường của tôi.
Mẫu 5 – Giới thiệu về lớp học của bạn
这是我的学校,它又大又漂亮。学校的教室十分宽敞,也十分干净,我们的老师对我们也十分友善。我们的学校在文具店的对面。我们的学校学习环境很好。我们在学校里学习得很开心!我爱我的学校!
/ Zhè shì wǒ de xuéxiào, tā yòu dà yòu piàoliang. Xuéxiào de jiàoshì shífēn kuānchǎng, yě shífēn gānjìng, wǒmen de lǎoshī duì wǒmen yě shífēn yǒushàn. Wǒmen de xuéxiào zài wénjù diàn de duìmiàn. Wǒmen de xuéxiào xuéxí huánjìng hěn hǎo. Wǒmen zài xuéxiào lǐ xuéxí dé hěn kāixīn! Wǒ ài wǒ de xuéxiào! /
Đây là trường của tôi, nó vừa to vừa đẹp. Các phòng học của trường rất rộng rãi và sạch sẽ, các giáo viên rất thân thiện với chúng tôi. Trường học chúng tôi đối diện cửa hàng văn phòng phẩm. Môi trường học tập ở đây rất tốt. Chúng tôi rất vui khi được học tập ở đây, tôi yêu trường của tôi.
Mẫu 6 – Giới thiệu về khuôn viên trường bằng Tiếng Nhật
我的学校大而美丽,有两个美丽的花园。有二十个班级和九百名学生。我们学校有一个大图书馆,我经常在那儿读书。我非常爱我的学校。
/ Wǒ de xuéxiào dà ér měilì, yǒu liǎng gè měilì de huāyuán. Yǒu èrshí gè bānjí hé jiǔbǎi míng xuéshēng. Wǒmen xuéxiào yǒu yīgè dà túshū guǎn, wǒ jīngcháng zài nà’er dúshū. Wǒ fēicháng ài wǒ de xuéxiào. /
Trường tôi rộng và đẹp, có hai khu vườn xinh xắn. Có hai mươi lớp học và chín trăm học sinh. Trường chúng tôi có một thư viện lớn, tôi thường đọc sách ở đó. Tôi yêu ngôi trường của tôi rất nhiều.
Tải file Tiếng Nhật chủ đề trường học
Tiếng Nhật chủ đề trường học tại đây!
Trên đây là một số kiến thức chia sẻ về từ vựng Tiếng Nhật xoay quanh chủ đề trường học trong tiếng Hoa. Hãy cùng bổ sung trau dồi thêm để làm giàu vốn từ vựng cho bản thân nhé. Chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.