Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế rất phong phú và đa dạng. Nếu bạn đang làm kế toán, dịch thuật trong ngành thương mại thì yêu cầu đòi hỏi cần phải có khả năng chuyên ngành cao và phải tự bồi đắp cho mình các kiến thức giao tiếp ngữ pháp. Nhất là trong môi trường tại Nhật Bản. Chính vì vậy, hôm nay cùng Tiếng Nhật HKC tìm hiểu dưới đây nhé.
Một số từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế thông dụng
Trong kinh tế có rất nhiều từ vựng chuyên ngành Tiếng Nhật, nếu bạn đang học Tiếng Nhật hay có công việc chuyên môn kinh tế, làm kế toán tại công ty Nhật Bản đừng quên bổ sung từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành này, nó sẽ giúp bạn có phương pháp giao tiếp hiệu quả hơn đấy.
Công việc của người làm kinh tế Tiếng Nhật
Có rất nhiều ngành nghề, nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính kinh tế, vậy bạn đã biết nghề môi giới, mua chứng khoán Tiếng Nhật là gì chưa? Hãy tham khảo ngay từ vựng và các công việc bên kinh tế Tiếng Nhật.
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
出卖证券者 | chūmài zhèngquàn zhě | Người bán chứng khoán |
会计 | kuàijì | Kế toán |
背书人 | bèishū rén | Người chứng thực |
存户 | cúnhù | Người gửi tiền (Ngân hàng) |
经纪人 | jīngjì rén | Người môi giới, cò mồi |
证券经纪 | zhèngquàn jīngjì | Người môi giới chứng khoán |
收买证券市场者 | shōumǎi zhèngquàn shìchǎng zhě | Người mua chứng khoán |
Các loại sổ sách, biện pháp quản lý tiền tệ lĩnh vực kinh tế Tiếng Nhật
Chuyên ngành kinh tế vẫn luôn là xu hướng hot hiện nay, liên quan trực tiếp đến nó là các loại sổ sách các loại hợp đồng, biện pháp quản lý kinh tế… Hãy bỏ túi ngay những từ vựng kinh tế thông dụng này để dễ dàng hơn trong Tiếng Nhật giao tiếp bạn nhé.
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
资金管理措施 | zījīn guǎnlǐ cuòshī | Các biện pháp quản lý quỹ |
货币政策 | huòbì zhèngcè | Chính sách tiền tệ |
提单收货差异表打印 | tídān shōu huò chāyì biǎo dǎyìn | In bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L |
厂商应付帐款明细表打印 | chǎngshāng yìngfù zhàng kuǎn míngxì biǎo dǎyìn | In bảng chi tiết tài khoản A/P của khách hàng |
厂商应付帐龄分析表打印 | chǎngshāng yìngfù zhàng líng fēnxī biǎo dǎyìn | In bảng phân tích theo dõi A/P của maker |
付款总表打印 | fùkuǎn zǒng biǎo dǎyìn | In bảng tổng của phần thanh toán |
应付帐款汇总表打印 | yìngfù zhàng kuǎn huìzǒng biǎo dǎyìn | In bảng tổng hợp của tài kho A/P |
应付帐款月底重评价异动数据打印 | yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng shùjù dǎyìn | In dữ liệu điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P |
应付凭单打印 | yìngfù píngdān dǎyìn | In phiếu thanh toán |
付款单打印 | fùkuǎn dān dǎyìn | In phiếu thanh toán |
提货通知单打印 | tíhuò tōngzhī dān dǎyìn | In phiếu thông báo B/L |
应付帐款分类帐打印 | yìngfù zhàng kuǎn fēnlèi zhàng dǎyìn | In tài khoản chi tiết của tài khoản A/P |
程序目录 | chéngxù mùlù | Mục lục chương trình |
附录 | fùlù | Phụ lục |
总帐 | zǒng zhàng | Sổ cái |
支票本 | zhīpiào běn | Sổ chi phiếu |
分户帐 | fēn hù zhàng | Sổ chi tiết, sổ phụ, sổ con |
日记帐,流水帐 | rìjì zhàng, liúshuǐ zhàng |
Sổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi |
现金帐 | xiànjīn zhàng | Sổ quỹ tiền mặt, sổ thu chi tiền mặt |
簿记 | bùjì | Sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán |
存款单 | cúnkuǎn dān | Sổ tiết kiệm |
存折 | cúnzhé | Sổ tiết kiệm, sổ ghi tiền gởi ngân hàng, sổ tài khoản |
现金出纳帐 | xiànjīn chūnà zhàng | Sổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt |
Thuật ngữ về một số thao tác chuyên ngành kinh tế Tiếng Nhật
Các thao tác chuyên môn kinh tế Tiếng Nhật vẫn luôn là sự quan tâm hàng đầu của những ai đang kinh doanh thương mại, kinh tế tiền tệ. Nếu như bạn đang làm tại ngân hàng, làm kế toán tiếp xúc với môi trường người Nhật Bản, thì hãy bỏ túi ngay vốn từ vựng Tiếng Nhật này.
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
外购信用状到单流程 | wài gòu xìnyòng zhuàng dào dān liúchéng | Lưu trình chứng từ L/C hàng nhập |
期末汇差调整流程 | qímò huì chà tiáozhěng liúchéng | Lưu trình điều chỉnh chênh lệch tỷ giá cuối kỳ |
外购信用状到货流程 | wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéng | Lưu trình hàng về của L/C hàng nhập |
信用状开状流程 | xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéng | Lưu trình mở L/C |
传票抛转还原流程 | chuánpiào pāo zhuǎn huányuán liúchéng | Lưu trình phục hồi voucher chuyển |
暂估应付作业流程 | zàn gū yìngfù zuòyè liúchéng | Lưu trình thao tác AP ước tính |
退货折让作业流程 | tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéng | Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về |
传票抛转作业流程 | chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéng | Lưu trình thao tác chuyển voucher |
付款作业流程 | fùkuǎn zuòyè liúchéng | Lưu trình thao tác thanh toán |
厂商 DM 款项作业流程 | chǎngshāng DM kuǎnxiàng zuòyè liúchéng | Lưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker |
厂商预付请款作业流程 | chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéng | Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker |
请款作业流程 | qǐng kuǎn zuòyè liúchéng | Lưu trình thao tác xin thanh toán |
杂项请款作业流程 | záxiàng qǐng kuǎn zuòyè liúchéng | Lưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác |
应付帐款传票抛转总帐作业 | yìngfù zhàng kuǎn chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè | Thao tác chuyển voucher tài khoản AP sang sổ cái |
月底重评价传票抛转总帐作业 | yuèdǐ zhòng píngjià chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè | Thao tác chuyển voucher vào sổ cái của phần ước giá lại vào cuối tháng |
验收单发票号码修改作业 | yànshōu dān fāpiào hàomǎ xiūgǎi zuòyè | Thao tác điều chỉnh số hoá đơn phiếu nghiệm thu |
第单元异动作业 | dì dānyuán yìdòng zuòyè | Thao tác điều động đơn vị |
厂商退货折让维护作业 | chǎngshāng tuìhuò zhé ràng wéihù zuòyè | Thao tác maintain chiết khấu hàng trả về của Maker |
供应厂商基本数据维护作业 | gōngyìng chǎngshāng jīběn shùjù wéihù zuòyè | Thao tác maintain dữ liệu cơ bản của Maker |
厂商 DM 款项维护作业 | chǎngshāng DM kuǎnxiàng wéihù zuòyè | Thao tác maintain hạng mục DM của Maker |
付款方式维护作业 | fùkuǎn fāngshì wéihù zuòyè | Thao tác maintain hình thức thanh toán |
帐款类别维护作业 | zhàng kuǎn lèibié wéihù zuòyè | Thao tác maintain phân loại tài khoản |
应付帐款系统部门预设科目维护作业 | yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng bùmén yù shè kēmù wéihù zuòyè | Thao tác maintain tài khoản mặc định bộ phận hệ thống tài khoản AP |
应付帐款系统帐款类别科目维护作业 | yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng zhàng kuǎn lèibié kēmù wéihù zuòyè | Thao tác maintain tài khoản phân loại của hệ thống tài khoản AP |
常用科目维护作业 | chángyòng kēmù wéihù zuòyè | Thao tác maintain tài khoản thường dùng |
应付帐款系统单据性质维护作业 | yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng dānjù xìngzhì wéihù zuòyè | Thao tác maintain tính chất chứng từ của hệ thống tài khoản AP |
每月汇率维护作业 | měi yuè huìlǜ wéihù zuòyè | Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng |
外购提单作业 | wài gòu tídān zuòyè | Thao tác nhận chứng từ hàng nhập |
进货发票帐款整批产生作业 | jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn zhěng pī chǎnshēng zuòyè | Thao tác phát sinh hàng loạt tài khoản hoá đơn nhập hàng |
请款折让整批产生作业 | qǐng kuǎn zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè | Thao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán |
退货折让整批产生作业 | tuìhuò zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè | Thao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về |
厂商付款单整批产生作业 | chǎngshāng fùkuǎn dān zhěng pī chǎnshēng zuòyè | Thao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker |
进货发票帐款 (冲暂估) 整批产生作业 | jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn (chōng zàn gū) zhěng pī chǎnshēng zuòyè | Thao tác phát sinh tất cả tài khoản hoá đơn nhập kho (triệt tiêu phần ước tính) |
进货无发票帐款暂估整批产生作业 | jìnhuò wú fāpiào zhàng kuǎn zàn gū zhěng pī chǎnshēng zuòyè | Thao tác phát sinh tất cả ước tính về tài khoản nhập hàng không hoá đơn |
成本分摊作业 | chéngběn fēntān zuòyè | Thao tác phân bổ giá thành |
AP系统传票抛转还原作业 | ap xìtǒng chuánpiào pāo zhuǎn huányuán zuòyè | Thao tác phục hồi voucher chuyển trong hệ thống |
付款冲帐作业 | fùkuǎn chōng zhàng zuòyè | Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán |
应付帐款月底重评价作业 | yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià zuòyè | Thao tác ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản AP |
厂商预付请款作业 | chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè | Thao tác xin tạm ứng cho Maker |
杂项应付款项请款作业 | záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyè | Thao tác xin thanh toán của tài khoản AP các hạng mục khác |
厂商进货发票请款作业 | chǎngshāng jìnhuò fāpiào qǐng kuǎn zuòyè | Thao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker |
Từ vựng về kinh tế liên quan đến ngân hàng
Từ vựng kinh tế ngân hàng chắc chắn sẽ giúp ích trong công việc của bạn được thuận lợi hơn. Dưới đây là một chút chia sẻ về từ vựng tiếng Hoa kinh tế trong ngân hàng.
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
帐款与分录底稿核对表 | zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎo | Bảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản |
应付明细帐与总帐检核表 | yìngfù míngxì zhàng yǔ zǒng zhàng jiǎn hé biǎo | Bảng kiểm duyệt của sổ cái và tài khoản chi tiết A/P |
存款收据 | cúnkuǎn shōujù | Biên lai gửi tiền |
存单 | cúndān | Biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền (Ngân hàng, tín dụng) |
银行分行 | yínháng fēnháng | Chi nhánh ngân hàng |
贴现 | tiēxiàn | Chiết khấu |
银行贴现 | yínháng tiēxiàn | Chiết khấu ngân hàng |
银行准备金 | yínháng zhǔnbèi jīn | Dự trữ ngân hàng |
存款 | cúnkuǎn | Gửi tiền vào ngân hàng |
行长 | xíng zhǎng | Giám đốc ngân hàng |
货币流通量 | huòbì liútōng liàng | Lượng tiền mặt lưu thông |
纸币发行量 | zhǐbì fāxíng liàng | Lượng tiền mặt phát hành, lưu hành |
自动存取机 | zìdòng cún qǔ jī | Máy gửi tiền tự động |
该国的债务 | gāi guó de zhàiwù | Nợ của đất nước |
债务链 | zhàiwù liàn | Nợ dây chuyền |
坏帐 | huài zhàng | Nợ khó đòi, nợ xấu |
负债必须支付 | fùzhài bìxū zhīfù | Nợ phải trả |
银行家 | yínháng jiā | Ngân hàng |
合资银行 | hézī yínháng | Ngân hàng hợp doanh |
钱庄 | qiánzhuāng | Ngân hàng tư nhân |
中央银行 | zhōngyāng yínháng | Ngân hàng Tiếng Nhật ương |
存款单 | cúnkuǎn dān | Phiếu thu tiền gửi tiết kiệm |
银行的信用部 | yínháng de xìnyòng bù | Phòng tín dụng của ngân hàng |
银行的信托部 | yínháng de xìntuō bù | Phòng ủy thác của ngân hàng (Bộ phận ủy thác trong ngân hàng) |
现金支票 | xiànjīn zhīpiào | Séc ngân hàng, séc tiền mặt |
帐号 | zhànghào | Tài khoản, số tài khoản |
止付 | zhǐ fù | Tạm dừng thanh toán |
私人存款 | sīrén cúnkuǎn | Tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền |
佣金 | yōngjīn | Tiền hoa hồng |
本金 | běn jīn | Tiền vốn, tiền gốc |
拒付 | jù fù | Từ chối thanh toán |
信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
抵押 | dǐyā | Thế chấp |
国际收支 | guójì shōu zhī | Thu chi quốc tế |
收入 | shōurù | Thu nhập |
净收入 | jìng shōurù | Thu nhập ròng, lãi ròng |
待抵预付款查询 | dài dǐ yùfù kuǎn cháxún | Tra cứu khoản tạm ứng chờ triệt tiêu |
应付帐款月底重评价异动记录查询 | yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng jìlù cháxún | Tra cứu phần ghi nhận điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P |
待抵溢付款查询 | dài dǐ yì fùkuǎn cháxún | Tra cứu phần thanh toán thừa chờ triệt tiêu |
银行准备金要求 | yínháng zhǔnbèi jīn yāoqiú | Yêu cầu dự trữ ngân hàng |
Từ vựng Tiếng Nhật về chỉ số kinh tế và các quỹ
Kinh tế là một phạm trù với quy mô rộng trên một doanh nghiệp, trên toàn cả đất nước hay toàn quốc. Trong đó có rất nhiều quỹ với những tên gọi khác nhau, hãy phân biệt những chỉ số kinh tế và phân biệt các quỹ trong Tiếng Nhật bạn nhé.
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
中国企业品牌竞争力指数 | Zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù | CBI (Chỉ số cạnh tranh giữa nhãn hiệu Nhật Bản) |
物价指数 | wùjià zhǐshù | CPI (Chỉ số giá tiêu dùng) |
国内生产总值 | guónèi shēngchǎn zǒng zhí | GDP (Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội) |
国民生产总值 | guómín shēngchǎn zǒng zhí | GNP (Tổng chi phí sản lượng quốc gia), tổng sản lượng quốc dân |
国际货币基金组织 | guójì huòbì jījīn zǔzhī | IMF (Quỹ Tiền tệ Quốc tế) |
经济合作与发展组织 | jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī | OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế) |
采购经理指数 | cǎigòu jīnglǐ zhǐshù | PMI (Chỉ số quản lý thu mua) |
生产价格指数 | shēngchǎn jiàgé zhǐshù | PPI (Chỉ số giá sản xuất hàng hóa, đo mức lạm phát) |
共同基金 | gòngtóng jījīn | Quỹ tương hỗ |
可变成本 | kě biàn chéng běn | Chi phí biến đổi |
Thuật ngữ về chứng khoán bằng Tiếng Nhật
Chứng khoán là một phần không thể thiếu trong kinh tế, đây là một phương pháp kinh doanh khá hiệu quả của nhiều người. Vậy bạn đã biết các từ vựng về chứng khoán Tiếng Nhật chưa? Hãy học Tiếng Nhật cùng Tiếng Nhật tâm nhé.
Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
卖空 | mài kōng | Bán khống |
股票的抛售 | gǔpiào de pāoshòu | Bán tháo cổ phiếu |
参数设定 | cānshù shè dìng | Cài đặt tham số |
国际收支 | guójì shōu zhī | Cán cân thanh toán |
贸易平衡 | màoyì pínghéng | Cán cân thương mại |
股票 | gǔpiào | Cổ phiếu |
溢价股 | yìjià gǔ | Cổ phiếu thượng hạng, cao cấp |
股息 | gǔxí | Công tức |
商业信贷公司 (贴现公司) | shāngyè xìndài gōngsī (tiēxiàn gōngsī) | Công ty tài chính |
信托公司 | xìntuō gōngsī | Công ty ủy thác |
信托投资公司 | xìntuō tóuzī gōngsī | Công ty ủy thác đầu tư |
公债 | gōngzhài | Công trái |
国库券 | guókùquàn | Công trái, tín phiếu nhà nước |
票根 | piàogēn | Cuống phiếu |
国际货币制度 | guójì huòbì zhìdù | Chế độ tiền tệ quốc tế |
差价或汇率交易 | chājià huò huìlǜ jiāoyì | Chênh lệch hoặc giao dịch tỷ giá hối đoái |
伪支票 | wěi zhīpiào | Chi phiếu giả, séc giả |
支票 | zhīpiào | Chi phiếu, séc |
报表清单 | bàobiǎo qīngdān | Chi tiết báo biểu |
毒药战术 | dúyào zhànshù | Chiến thuật thuốc độc |
货币折扣 | huòbì zhékòu | Chiết khấu, giảm giá tiền tệ |
经济周期 | jīngjì zhōuqí | Chu kỳ kinh tế |
背书 | bèishū | Chứng thực |
资金转移 | zījīn zhuǎnyí | Di chuyển vốn |
基本数据 | jīběn shùjù | Dữ liệu cơ bản |
国家预算 | guójiā yùsuàn | Dự toán ngân sách nhà nước |
黄金储备 | huángjīn chúbèi | Dự trữ vàng |
结余 | jiéyú | Dư, còn lại |
超额认购 | chāo’é rèngòu | Đặt mua vượt mức |
证券投机 | zhèngquàn tóujī | Đầu cơ chứng khoán |
债务投机 | zhàiwù tóujī | Đầu cơ vay nợ |
投资 | tóuzī | Đầu tư |
风险投资 | fēngxiǎn tóuzī | Đầu tư mạo hiểm |
收盘 | shōupán | Đóng sàn |
垄断 | lǒngduàn | Độc quyền |
兑现 | duìxiàn | Đổi tiền mặt |
硬通货 | yìng tōnghuò | Đồng tiền mạnh |
货币贬值 | huòbì biǎnzhí | Đồng tiền mất góa |
货币增值 | huòbì zēngzhí | Đồng tiền tăng giá |
软通货 | ruǎn tōnghuò | Đồng tiền yếu |
市场成本 | shìchǎng chéngběn | Giá thị trường |
账面价值 | zhàngmiàn jiàzhí | Giá trị trên sổ sách |
通货收缩 | tōnghuò shōusuō | Giảm phát |
证券交易 | zhèngquàn jiāoyì | Giao dịch chứng khoán |
内部交易 | nèibù jiāoyì | Giao dịch nội bộ |
报表简介 | bàobiǎo jiǎnjiè | Giới thiệu sơ lược về báo biểu |
系统接口 | xìtǒng jiēkǒu | Giới thiệu về hệ thống |
信用合作社 | xìnyòng hézuòshè | Hợp tác xã tín dụng |
公共会计 | gōnggòng kuàijì | Kế toán công |
商业会计 | shāngyè kuàijì | Kế toán doanh nghiệp thương mại |
折旧会计 | zhéjiù kuàijì | Kế toán khấu hao tài sản cố định |
电脑化会计 | diànnǎo huà kuàijì | Kế toán máy |
成本会计 | chéngběn kuàijì | Kế toán vốn bằng tiền |
经济繁荣 | jīngjì fánróng | Kinh tế phát triển phồn vinh |
自由市场经济 / 资本主义 | zìyóu shìchǎng jīngjì / zīběn zhǔyì |
Kinh tế thị trường tự do / Chủ nghĩa tư bản |
时期 | shíqí | Kỳ hạn |
经济复苏 | jīngjì fùsū | Khôi phục nền kinh tế |
经济危机 | jīngjìwéijī | Khủng hoảng kinh tế |
外汇危机 | wàihuì wéijī | Khủng hoảng ngoại hối |
利率 | lìlǜ | Lãi suất |
优惠利率 | yōuhuì lìlǜ | Lãi suất ưu đãi |
通货膨胀 | tōnghuò péngzhàng | Lạm phát |
资本收益 | zīběn shōuyì | Lợi nhuận vốn |
反垄断法 | fǎn lǒngduàn fǎ | Luật chống độc quyền |
开盘 | kāipán | Mở sàn |
间接 (三角) 套汇 | jiànjiē (sānjiǎo) tàohuì | Mua bán ngoại tệ gián tiếp |
直接 (对角) 套汇 | zhíjiē (duì jiǎo) tàohuì | Mua bán ngoại tệ trực tiếp |
中央计划经济 | zhōngyāng jìhuà jīngjì | Nền kinh tế kế hoạch tập Tiếng Nhật |
地下经济 | dìxià jīngjì | Nền kinh tế ngầm |
庄票,银票 | zhuāng piào, yín piào |
Ngân phiếu |
外汇波动 | wàihuì bōdòng | Ngoại hối bấp bênh |
逆差 | nìchā | Nhập siêu |
外购成本分摊 | wài gòu chéngběn fēntān | Phân bổ giá thành hàng nhập khẩu |
股票溢价 | gǔpiào yìjià | Phí bảo hiểm cổ phiếu |
交易场地 | jiāoyì chǎngdì | Sàn chứng khoán |
转帐支票 | zhuǎnzhàng zhīpiào | Séc chuyển khoản |
未付支票 | wèi fù zhīpiào | Séc chưa thanh toán |
旅行支票 | lǚxíng zhīpiào | Séc du lịch |
已付支票 | yǐ fù zhīpiào | Séc đã thanh toán |
横线支票 | héng xiàn zhīpiào | Séc gạch chéo |
空头支票 | kōngtóu zhīpiào | Séc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản |
记名支票 | jìmíng zhīpiào | Séc lệnh (séc ghi tên) |
空白支票 | kòngbái zhīpiào | Séc trắng, séc trơn |
不记名支票 | bù jìmíng zhīpiào | Séc vô danh |
股票交易所 | gǔpiào jiāoyì suǒ | Sở, Tiếng Nhật tâm giao dịch chứng khoán |
街道储蓄所 | jiēdào chúxù suǒ | Sở tiết kiệm đường phố |
经济衰退 | jīngjì shuāituì | Suy thoái kinh tế |
经济萧条 | jīngjì xiāotiáo | Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều |
佣金让予 | yōngjīn ràng yú | Sự phân chia hoa hồng |
货币购买力 | huòbì gòumǎilì | Sức mua của đồng tiền |
增加财产的价值 | zēngjiā cáichǎn de jiàzhí | Tăng giá trị của tài sản |
贴现率 | tiēxiàn lǜ | Tỉ lệ chiết khấu |
外汇储备 | wàihuì chúbèi | Tích trữ ngoại hối |
私有化 | sīyǒu huà | Tư nhân hóa |
市场价格利润率 | shìchǎng jiàgé lìrùn lǜ | Tỷ suất lợi nhuận theo giá thị trường |
套汇汇率 | tàohuì huìlǜ | Tỷ suất, tỷ giá hối đoái |
应付帐款系统参数 | yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng cānshù | Tham số hệ thống tài khoản AP |
透支 | tòuzhī | Thấu chi |
证劵市场 | zhèng juàn shìchǎng | Thị trường chứng khoán |
投机市场下跌 | tóujī shìchǎng xiàdié | Thị trường đầu cơ hạ giá |
投机市场增加 | tóujī shìchǎng zēngjiā | Thị trường đầu cơ tăng giá |
金融市场 | jīnróng shìchǎng | Thị trường tài chính |
兑付 | duìfù | Trả bằng tiền mặt |
债券 | zhàiquàn | Trái phiếu |
票据交换所 | piàojù jiāohuàn suǒ | Văn phòng giao dịch |
证券投资资本 | zhèngquàn tóuzī zīběn | Vốn đầu tư chứng khoán |
游资 | yóuzī | Vốn lưu động, vốn nổi |
破产, 债务罐 | pòchǎn, zhàiwù guàn |
Vỡ nợ |
顺差 | shùnchā | Xuất siêu |
Tải fileTừ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế
Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế tại đây!
Như vậy chỉ cần nắm vững bảng từ vựng ở trên đây thì chúng ta đã rất dễ dàng giao tiếp rồi. Tiếng Nhật HKC hy vọng bài viết với chủ đề từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kinh tế này sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là những bạn đang làm kế toán, phiên dịch Tiếng Nhật về kinh tế, làm tại công ty Nhật Bản một tài liệu giá trị. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.