Hôm nay Tiếng Nhật HKC xin chia sẻ các bạn về các từ vựng, mẫu câu, ngữ pháp Tiếng Nhật về món ăn, nhân viên, đồ dùng thiết bị trong quán ăn. Giúp các bạn có thêm nhiều vốn từ vựng hơn trong quá trình học tiếng Trung nhé!
Từ vựng thông dụng về Tiếng Nhật nhà hàng
Khi nói đến nhà hàng sẽ nghĩ ngay đến các từ vựng liên quan, bao gồm các món ăn kiểu Hoa và những đồ ăn nổi tiếng như cơm gà Hải Nam, cách hành động thường diễn ra trong quán ăn. Để trau dồi thêm kiến thức bạn hãy tích lũy trong đầu ngay bảng từ vựng Tiếng Nhật bên dưới.
TT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 餐厅 | cān tīng | Nhà hàng |
2 | 服务员 | fú wù yuán | Bồi bàn, hầu bàn, nhân viên phục vụ |
3 | 接待处 | jiēdài chù | Quầy tiếp tân |
4 | 盘子 | pán zi | Món ăn |
5 | 开胃菜 | kāiwèicài | Món khai vị |
6 | 主菜 | zhǔcài | Món chính |
7 | 小菜 | xiǎocài | Món ăn lạnh, món ăn phụ |
8 | 甜点 | tiándiǎn | Tráng miệng |
9 | 点心 | diǎn xīn | Điểm tâm |
10 | 饭后甜点 | fàn hòu tián diǎn | Đồ ăn ngọt nhẹ |
11 | 东方小吃 | dōng fāng xiǎo chī | Món ăn nhẹ phương đông |
12 | 饮料 | yǐn liào | Đồ uống |
13 | 矿泉水 | kuàngquánshuǐ | Nước khoáng |
14 | 果汁 | guǒzhī | Nước trái cây |
15 | 香槟 | xiāngbīn | Rượu sâm banh |
16 | 啤酒 | píjiǔ | Bia |
17 | 红葡萄酒 | hóngpútáojiǔ | Rượu vang đỏ |
18 | 白葡萄酒 | báipútáojiǔ | Rượu trắng |
19 | 买单 | mǎi dān | Trả, thanh toán đơn, nhận séc |
20 | 结帐 | jié zhàng | Thanh toán |
21 | 现金 | xiàn jīn | Tiền mặt |
22 | 小费 | xiǎofèi | Tiền bo |
23 | 欢迎 | huān yíng | Chào mừng |
24 | 纪念品 | jì niàn pǐn | Đồ lưu niệm |
25 | 餐巾 | cān jīn | Khăn ăn |
26 | 面条 | miàntiáo | Mì |
27 | 米饭 | mǐfàn | Cơm |
28 | 肉 | ròu | Thịt |
29 | 猪肉 | zhū ròu | Thịt lợn |
30 | 鸡肉 | jīròu | Thịt gà |
31 | 鸭肉 | yā ròu | Thịt vịt |
32 | 牛肉 | niúròu | Thịt bò |
33 | 羊肉 | yáng ròu | Thịt cừu, dê |
34 | 鱼 | yú | Cá |
35 | 虾 | xiā | Tôm |
36 | 蔬菜 | shūcài | Rau |
37 | 沙拉 | shālā | Salad |
38 | 汤 | tāng | Súp |
39 | 酱 | jiàng | Sốt |
40 | 土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
41 | 红茶 | hóng chá | Trà đen |
42 | 绿茶 | lǜ chá | Trà xanh |
43 | 炸 | zhá | Chiên |
44 | 炒 | chǎo | Xào |
45 | 煮 | zhǔ | Luộc |
46 | 蒸 | zhēng | Hấp |
47 | 烤 | kǎo | Rang |
48 | 焖 | mèn | Hầm |
49 | 米线 | mǐ xiàn | Mì gạo |
50 | 茄子 | qié zi | Cà tím |
51 | 番茄 | fānqié | Cà chua |
52 | 葱 | cōng | Hành lá |
53 | 豆腐 | dòu fu | Đậu phụ |
54 | 饺子 | jiǎo zi | Bánh bao |
55 | 土豆 | tǔ dòu | Khoai tây |
56 | 白菜 | bái cài | Bắp cải Nhật Bản |
57 | 包子 | bāo zi | Bánh hấp |
58 | 炒饭 | chǎo fàn | Cơm chiên |
59 | 辣 / 不辣 | là / bú là |
Cay, không cay |
60 | 牛排 | niú pái | Bít tết |
61 | 自助餐 | zì zhù cān | Buffet |
Từ vựng về đồ dùng, thiết bị, các phòng tại quán ăn
Trong nhà hàng luôn có những đồ dùng, thiết bị để phục vụ cho nhà hàng. Dưới đây sẽ tổng hợp từ vựng Tiếng Nhật về đồ dùng, thiết bị trong quán ăn cung cấp đến bạn.
TT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 扒房 | bā fáng | Phòng ăn thịt nướng |
2 | 盥洗室 | guànxǐ shì | Phòng rửa mặt, rửa tay |
3 | 小餐厅 | xiǎocān tīng | Phòng ăn nhỏ |
4 | 餐桌 | cānzhuō | Bàn ăn |
5 | 椅子 | yǐzi | Ghế |
6 | 围裙 | wéiqún | Tạp dề |
7 | 生炉手套 | shēng lú shǒutào | Găng tay làm bếp |
8 | 抹布 | mòbù | Khăn lau |
9 | 油烟机 | yóuyān jī | Máy hút mùi |
10 | 冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
11 | 微波炉 | wéibōlú | Lò vi sóng |
12 | 锅 | guō | Nồi |
13 | 砂锅 | shāguō | Nồi đất |
14 | 高压锅 | gāo yāguō | Nồi áp suất |
15 | 餐盘 | cān pán | Khay đựng thức ăn |
16 | 绞肉器 | jiǎo ròu qì | Máy xay thịt |
17 | 榨果汁机 | zhà guǒ zhī jī | Máu ép hoa quả |
18 | 煤气灶 | méiqì zào | Bếp ga |
19 | 电炉 | diàn lú | Bếp điện |
20 | 煮水壶 | zhǔ shuǐhú | Ấm đun nước |
21 | 电水壶 | diàn shuǐhú | Ấm điện, phích điện |
22 | 餐具洗涤剂 | cānjù xǐdí jì | Nước rửa chén |
23 | 海绵 | hǎimián | Miếng xốp rửa chén |
24 | 餐具 | cānjù | Dụng cụ ăn uống |
25 | 花瓶 | huā píng | Lọ hoa |
26 | 花瓶架 | huā píng jià | Đế (giá) lọ hoa |
27 | 餐具柜 | cānjù guì | Tủ bát đĩa |
28 | 菜单 | cài dān | Menu, thực đơn |
29 | 饮料 | yǐn liào | Đồ uống |
30 | 汤匙 | tāng chí | Cái thìa |
31 | 叉子 | chā zi | Cái nĩa |
32 | 刀子 | dāo zi | Dao |
33 | 筷子 | kuài zi | Đũa |
34 | 餐巾 | cān jīn | Khăn ăn |
35 | 杯子 | bēi zi | Ly thủy tinh |
36 | 碗 | wǎn | Bát |
37 | 盘子 | pán zi | Đĩa |
38 | 盐 | yán | Muối |
39 | 糖 | táng | Đường |
40 | 味精 | wèi jīng | Bột ngọt |
41 | 猪肉 | zhūròu | Thịt heo |
42 | 辣 | là | Thực phẩm cay |
Từ vựng Tiếng Nhật về nhân viên trong quán
Thông thường trong nhà hàng sẽ có nhiều vị trí làm việc như đầu bếp, bếp trưởng, bếp phó, phục vụ, lễ tân, vân vân. Đây đều là những nhân viên quen thuộc mà khi bạn đi bất kì quán ăn nào cũng sẽ có. Để thuận tiện hơn trong việc giao tiếp cách gọi xưng hô trong nhà hàng, hãy bỏ túi ngay các từ vựng về nhân viên.
TT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Việt Nam |
1 | 店长 | diàn zhǎng | Chủ quán |
2 | 领班 | lǐngbān | Quản đốc |
3 | 厨师 | chúshī | Đầu bếp |
4 | 收银员 | shōuyín yuán | Nhân viên thu ngân |
5 | 接待员 | jiē dài yuán | Nhân viên tiếp tân |
6 | 清洗人员 | qīngxǐ rényuán | Nhân viên vệ sinh |
7 | 杂务人员 | záwù rén yuán | Nhân viên tạp vụ |
8 | 茶房员 | cháfáng yuán | Nhân viên hầu phòng |
9 | 保洁人员 (或清洁人员) | bǎojié rényuán ( huò qīngjié rényuán) |
Nhân viên quét dọn |
10 | 窗 (管理) 人员 | chuāng (guǎnlǐ) rényuán | Nhân viên gác cửa |
11 | 值班服务员 | zhíbān fúwù yuán | Nhân viên trực ban |
Cách nói những hoạt động của khách hàng và nhân viên Tiếng Nhật
Nếu như bạn chưa biết cách để nói các từ vựng sinh hoạt ở trong nhà hàng bằng ngôn ngữ Trung như thế nào, thì đừng vội bỏ qua phần này. Tổng hợp những hành động thường diễn ra trong nhà hàng.
TT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 欢迎 | huānyíng | Hoan nghênh |
2 | 光临 | guānglín | Đến dự |
3 | 预定 | yùdìng | Đặt trước |
4 | 坐 | zuò | Ngồi |
5 | 等 | děng | Đợi |
6 | 介意 | jièyì | Để ý |
7 | 点菜 | diǎn cài | Gọi món |
8 | 吃 | chī | Ăn |
9 | 喝 | hē | Uống |
10 | 上菜 | shàng cài | Mang đồ ăn lên |
11 | 来菜 | lái cài | Mang đồ ăn ra |
12 | 撤 | chè | Hủy món |
13 | 就坐 | jiùzuò | Vào chỗ ngồi |
14 | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị |
15 | 签名 | qiānmíng | Ký tên |
16 | 引言 | yǐnyán | Giới thiệu |
17 | 定位 | dìngwèi | Đặt chỗ |
18 | 查 | chá | Kiểm tra |
19 | 安排 | ānpái | Sắp xếp |
20 | 愿意 | yuànyì | Bằng lòng |
21 | 欣赏 | xīnshǎng | Thưởng thức |
22 | 打包 | dǎbāo | Đóng gói mang về |
23 | 弄错 | nòng cuò | Nhầm lẫn, sai sót |
24 | 收拾 | shōushí | Dọn dẹp, thu dọn |
25 | 刷卡 | shuākǎ | Quẹt thẻ |
26 | 输入 | shūrù | Nhập vào |
27 | 建议 | jiànyì | Kiến nghị |
28 | 打扫 | dǎsǎo | Dọn dẹp vệ sinh |
29 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt |
30 | 服务 | fúwù | Phục vụ |
31 | 付款, 买单, 结账 | fùkuǎn, mǎidān, Jiézhàng |
Thanh toán |
32 | 减价 | jiǎn jià | Giảm giá |
33 | 需要 | xūyào | Cần |
Mẫu câu Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng
Khi đến các quán ăn uống thì không thể không giao tiếp với nhân viên để gọi món ăn mình mong muốn. Nếu bạn còn chưa biết nên gọi món thế nào thì đừng lo nhé, bên dưới là những câu hội thoại đi ăn nhà hàng giao tiếp cùng nhân viên có thể giúp bạn làm được việc này.
请问几位? | Qǐngwèn jī wèi? | Có mấy người ở đó? |
___ 位。 | ___ wèi. | Có ___ người (Trong nhóm của chúng tôi). |
抽烟吗? | Chōuyān ma? | Hút thuốc không? |
这张桌子有人坐吗? | Zhè zhāng zhuōzi yǒurén zuò ma? | Cái bàn này có ai ngồi không? |
美女,给我菜单。 | Měinǚ, gěi wǒ càidān. | Em ơi, đưa anh thực đơn |
给您菜单。 | Gěi nín càidān. | Gửi ngài menu ạ. |
这里有什么特色菜? | Zhè li yǒu shén me tèsè cài? | Ở đây có món gì ngon? |
今天有些什么菜? | Jīntiān yǒuxiē shénme cài? | Hôm nay có những món gì? |
这里有炸牛排吗? | Zhè li yǒu zhà niúpái ma? | Ở đây có bít tết không? |
不好意思, 我们今天用光牛肉了。 | Bù hǎoyìsi, wǒmen jīntiān yòng guāng niúròu le. | Thật ngại quá, hôm nay quán hết thịt bò rồi. |
来一只烤鸭,再来一分辣子鸡丁。 | Lái yī zhī kǎoyā, zàilái yī fēn làzi jī dīng. | Cho tôi một con vịt quay, thêm một phần gà xào ớt. |
可以点菜了吗? | Kěyǐ diǎn cài le ma? | Có thể gọi món chưa? |
我们要点菜。 | Wǒmen yào diǎn cài. | Chúng tôi cần gọi món. |
还没。 再等一下。 | Hái méi. Zài děng yīxià. | Vẫn chưa, vui lòng cho chúng tôi một vài phút nữa. |
我要。。。 | Wǒ yào… | Tôi muốn… |
我想要。。。 | Wò xiǎngyào… | Tôi đang muốn… |
我要这个。 | Wǒ yào zhègè. | Mình muốn cái này. |
是我的。 | Shì wǒde. | Đó là của tôi. |
这不是我点的。 | Zhè búshì wǒ diǎn de. | Đây không phải món tôi gọi. |
请再给我们。。。 | Qǐng zài gěi wǒmen… | Hãy mang cho chúng tôi thêm… |
多少钱? | Duōshǎo qián? | Cái này giá bao nhiêu? |
我 吃素。 | Wǒ chī sù. | Tôi là người ăn chay. |
我 不能 吃。。。 | Wǒ bùnéng chī… | Tôi không ăn được… |
您已经选好了吗? | Nín yǐjīng xuǎnhǎole ma? | Bạn đã chọn xong chưa? |
您要点菜吗? | Nín yào diǎncài ma? | Bạn muốn gọi món? |
您要点什么? | Nín yào diǎn shénme? | Bạn cần gọi món gì? |
您想吃点儿什么? | Nín xiǎng chīdiǎnr shénme? | Bạn muốn ăn gì? |
您要开胃菜吗? | Nín yào kāiwèicài ma? | Bạn có muốn một món khai vị? |
您要先喝点儿什么吗? | Nín yào xiān hēdiǎnr shénme ma? | Bạn có muốn uống gì trước không? |
请稍等一下。 | Qǐng shāoděng yíxià。 | Xin hãy chờ một lát. |
请给我帐单。 | Qǐng gěi wǒ zhàngdān. | Hãy đưa tôi hóa đơn? |
帐单不对。 | Zhàngdān bùduì. | Biên lai không đúng. |
我可以用信用卡吗? | Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma? | Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không? |
Tải file Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng
Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng tại đây!
Với chủ đề này có thể giúp các bạn có thêm lượng từ vựng Tiếng Nhật mới để cung cấp cho quá trình học tập cũng như làm việc của bạn. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu, chúc các bạn học Tiếng Nhật thật tốt.