Chủ đề thời tiết Tiếng Nhật là một trong các chủ đề thông dụng hằng ngày trong cuộc sống được sử dụng rộng rãi. Vậy để nói về từ vựng chủ đề về thời tiết, thiên tai, các mùa trong năm,… cùng với những phong tục của người Nhật Bản mỗi dịp Đông Chí, Hạ Chí hàng năm thế nào thì hãy đi cùng Tiếng Nhật HKC tìm hiểu qua các từ vựng dưới đây nhé.
Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề Thời tiết
Đại đa số khu vực Nhật Bản nằm ở Ôn Đới, khí hậu ôn hòa, thời tiết 4 mùa phân rõ, phù hợp với cuộc sống cũng như sinh hoạt của nhân dân. Khí hậu Nhật Bản có 2 đặc điểm chính: thời tiết ở Đại Lục rõ rệt và loại hình thời tiết đa dạng, phức tạp.
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | tiānqì | 天气 | Thời tiết |
2 | qìhòu | 气候 | Khí hậu |
3 | tiānqìyùbào | 天气预报 | Dự báo thời tiết |
4 | wēndù/ Qìwēn ….dù |
温度 / 气温 ….度 VD: 23度 零下五度: – 50C |
Nhiệt độ …. Độ VD: 23 độ C Âm 5 độ C |
5 | qíngtiān | 晴天 |
Trời nắng/trời quang
|
6 | yīn tiān | 阴天 | Trời âm u |
7 | xiàyǔ | 下雨 | Mưa |
8 | xiàxuě | 下雪 | Tuyết rơi |
9 | chūtàiyáng | 出太阳 | Trời nắng |
10 | dǎléi | 打雷 | Có sấm |
11 | gānzào | 干燥 | Khô hanh |
12 | línshī | 淋湿 | Ẩm ướt |
13 | liáng | 凉 | Mát mẻ |
14 | lěng | 冷 | Lạnh |
15 | rè | 热 | Nóng |
16 | mèn | 闷 | Oi bức |
17 | nuǎnhuo | 暖和 | Ấm áp |
18 | wù | 雾 | Sương mù |
19 | shǎndiàn | 闪电 | Chớp |
20 | fēng | 风 | Gió |
21 | lóngjuǎnfēng | 龙卷风 | Gió lốc/gió xoáy |
22 | máomaoyǔ | 毛毛雨 | Mưa phùn |
23 | zhènyǔ | 阵雨 | Mưa rào |
24 | tàiyángyǔ | 太阳雨 | Mưa bóng mây |
25 | cǎihóng | 彩虹 | Cầu vồng |
26 | duōyún | 多云 | Nhiều mây |
27 | shǎo yún | 少云 | Ít mây |
28 | bīnglěng | 冰冷 |
Lạnh giá/lạnh buốt
|
29 | báitiān | 白天 | Ban ngày |
30 | hēiyè | 黑夜 | Ban đêm |
31 | rèdài | 热带 | Nhiệt đới |
32 | wēndài | 温带 | Ôn đới |
Từ vựng Tiếng Nhật về thiên tai
Tổng hợp các từ vựng Tiếng Nhật về thiên tai thường gặp
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | tiānqì | 天气 | Thời tiết |
2 | tiānzāi zāihài |
天灾 灾害 |
Thiên tai |
3 | bīngbáo | 冰雹 | Mưa đá |
4 | bàofēngyǔ | 暴风雨 | Bão tố |
5 | hóngshuǐ hónglào |
洪水 洪涝 |
Lũ lụt |
6 | cháo zāi chìcháo |
潮灾 赤潮 |
Thảm họa thủy triều
Thủy triều đỏ |
7 | gānhàn | 干旱 | Hạn hán |
8 | dìzhèn | 地震 | Động đất |
9 | hǎi xiào | 海啸 | Sóng thần |
10 | huǒshān bàofā huǒshān pēnfā |
火山爆发 火山喷发 |
Phun trào núi lửa
|
11 | wō xuán | 涡旋 | Xoáy nước |
12 | huápō níshíliú |
滑坡 泥石流 |
Lở đất Lũ quét bùn đất |
13 | sēnlín huǒzāi | 森林火灾 | Cháy rừng |
14 | róng níng bīng zhù | 融凝冰柱 | Băng tan |
15 | lóng juǎn huǒyàn lóng juǎn chāojí qìliú zhù |
龙卷 火焰龙卷 超级气流柱 |
Vòi rồng
Vòi rồng lửa Cột siêu không khí |
Từ vựng các Mùa trong Tiếng Nhật
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | sìjì chūn xià qiūdōng …. +jì |
四季 春夏秋冬 …+季 |
Bốn mùa
Xuân hạ thu đông Mùa …. |
2 | chūnjì chūntiān |
春季 春天 |
Mùa xuân |
3 | xiàjì xiàtiān |
夏季 夏天 |
Mùa hè |
4 | qiūjì qiūtiān |
秋季 秋天 |
Mùa thu |
Ngày Đông Chí và Hạ Chí là gì?
Tiết Đông Chí:冬至节 Dōngzhì jié
Tiết Đông chí, theo lịch Nhật Bản cổ đại, là một trong 24 tiết khí quan trọng trong lịch âm, và nó cũng là một lễ hội truyền thống lớn của Nhật Bản, được gọi với cái tên “Lễ hội mùa đông”. Do văn hóa phương Đông và phương Tây có sự khác biệt to lớn nên với phương Tây Đông Chí là ngày đầu tiên bắt đầu mùa đông còn phương Đông là ngày giữa mùa đông.
Chữ “Chí” trong cụm từ “Đông Chí” có nghĩa là cực điểm, đỉnh điểm, Nhưng đỉnh điểm, cực điểm không phải là lạnh đến cực điểm mà là chỉ vị trí Trái đất xoay quanh Mặt trời, đến tiết Đông Chí, người dân sống ở Bắc bán cầu trong ngày Đông Chí sẽ thấy ban ngày có thời gian rất ngắn; đến sau Đông Chí thì ngày mới bắt đầu dài dần ra và ngược lại người dân ở Nam bán cầu sẽ có ngày rất dài.
Thời gian tiết đông chí bắt đầu từ khoảng ngày 21-23/12 dương lịch hàng năm và kết thúc vào ngày 5-6/1 năm sau. Ngày đông chí là ngày mà khoảng thời gian ban ngày ngắn nhất và ban đêm dài nhất ở bán cầu Bắc trong suốt cả năm. Sau ngày đông chí, khí hậu ở tất cả các nơi đều bước vào giai đoạn lạnh giá, rét buốt.
Năm nay 2020 tiết Đông Chí bắt đầu vào ngày 21 tháng 12. Tại thời điểm này, ở hầu hết các vùng phía bắc Nhật Bản có phong tục ăn súp thịt cừu, sủi cảo và mì vằn thắn nhằm xua tan cái lạnh. Khu vực phía nam có thói quen ăn cơm nắm và mì sợi, bánh trôi.
Ngoài ra, còn có một số phong tục tế trời và thờ cúng tổ tiên trong ngày đông chí ở nhiều vùng khác nhau. Mỗi gia đình sắp xếp chân dung và bài vị của tổ tiên ngay ngắn trên ban thờ, bày biện bát hương và vật cúng. Các lễ vật chủ yếu bao gồm 3 món ăn, 3 loại trà và 5 loại rượu. Đồng thời với việc thờ cúng tổ tiên, một số nơi cũng thờ các vị thần của trời và đất, cầu nguyện cho một năm mưa thuận gió hòa, gia đình thịnh vượng trong năm tới.
Tiết Hạ Chí:夏至 Xiàzhì
Tiết Hạ chí theo lịch Nhật Bản cổ đại, là tiết khí khởi đầu từ điểm giữa của mùa hè, nó là một trong 24 tiết khí trong nông lịch. Theo định nghĩa này, thời điểm bắt đầu của nó trùng với điểm hạ chí (tiếng Anh: Summer solstice) tại Bắc bán cầu theo quan điểm của khoa học phương Tây.
Tiết Hạ chí mỗi năm thường bắt đầu từ khoảng ngày 21 hay 22 tháng 6 khi kết thúc tiết mang chủng và kết thúc vào khoảng ngày 7 hay 8 tháng 7 trong lịch Gregory theo các múi giờ Đông Á khi tiết tiểu thử bắt đầu. Vào Hạ chí người dân miền Bắc Nhật Bản thường ăn mì.
Mẫu câu hỏi chủ đề về Thời tiết trong Tiếng Nhật
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | Jīntiān tiānqì zěnme yàng? | 今天天气怎么样? |
Thời tiết hôm nay như thế nào?
|
2 | Jīntiān tiānqì hǎo jíle! | 今天天气好极了! |
Thời tiết hôm nay rất tốt.
|
3 | Jīntiān tiānqì bù hǎo. | 今天天气不好。 |
Thời tiết hôm nay rất xấu.
|
4 | Jīntiān tiānqì biàn huàile. | 今天天气变坏了。 |
Thời tiết xấu đi rồi!
|
5 | Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi. | 今天又下大雨又打雷。 |
Hôm nay vừa mưa vừa sấm.
|
6 | Zuìjìn jǐ tiān yòu mèn yòu rè. | 最近几天又闷又热。 |
Dạo này vừa oi vừa nóng.
|
7 | Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma? | 你经常看天气预报吗? |
Cậu hay xem dự báo thời tiết không?
|
8 | Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě. | 天气预报说明天下大雪。 |
Dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi.
|
9 | Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn. | 下午会下雨,别忘带雨伞。 |
Buổi chiều có mưa, nhớ mang theo ô đấy.
|
10 | Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo ? | 今天的气温是多少? |
Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu?
|
11 | Wēndù shì duōshǎo dù? | 温度是多少度? |
Nhiệt độ bao nhiêu đấy?
|
12 | Tiānqì yùbào shuō míng tiān de tiānqì zěnme yàng? | 天气预报说明天的天气怎么样? |
Dự báo thời tiết nói ngày mai thế nào?
|
13 | Tiānqì rè / lěng/ liáng / gānzào / cháoshī. | 天气热 /冷 /凉 /干燥 /潮湿。 |
Trời nóng /lạnh /mát / hanh / ẩm.
|
14 | Jīntiān tiānqì biàn huàile. | 今天天气变坏了。 |
Hôm nay đổi trời rồi.
|
15 | Yǒu wù /yún / yǔ. | 有雾 /云 /雨。 |
Có sương mù /mây /mưa.
|
16 | Jīntiān biàn lěngle. | 今天变冷了。 |
Hôm nay trời trở lạnh.
|
17 | Jīntiān tiānqì mēnrè. | 今天天气闷热。 |
Trời hôm nay oi bức.
|
18 | Qíngtiān / yīn tiān / guā fēng. | 晴天/阴天/刮风。 |
Trời nắng / trời râm /nổi gió.
|
19 | Xiànzài guā 12 jí táifēng. | 现在刮12 级台风。 |
Hiện tại có gió bão cấp 12.
|
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | Xià yǔle. | 下雨了。 | Mưa rồi. |
2 | Zhènyǔ / dàyǔ / xiǎoyǔ / máomaoyǔ / tàiyáng yǔ | 阵雨/大雨/小雨/毛毛雨/太阳雨。 |
Mưa rào /to /nhỏ /phùn /bóng mây.
|
3 | Háncháo láile. | 寒潮来了。 | Gió lạnh đến rồi. |
4 | Xià xuěle. | 下雪了。 | Tuyết rơi rồi. |
5 | Xià bīngbáole. | 下冰雹了。 | Mưa đá rồi. |
6 | Jié bīngle. | 结冰了。 | Đóng băng rồi. |
7 | Táifēng láile | 台风来了。 | Bão rồi. |
8 | Wǒ juédé rè/lěng. | 我觉得热/冷。 |
Tôi thấy nóng /lạnh.
|
9 | Wǒ pà rè/lěng. | 我怕热/冷。 | Tôi sợ nóng /rét. |
10 | 20 Dù/0 dù/ língxià 5 dù. | 20 度/0 度/零下 5 度。 |
20 độ /0 độ /âm 5 độ.
|
11 | Tiānqì yùbào shuō duōyún, yǒu yǔ. | 天气预报说多云,有雨。 |
Dự báo nhiều mây, có mưa.
|
12 | Tiānqì yùbào shuō jīn wǎn yǒu bàofēngyǔ. | 天气预报说今晚有暴风雨。 |
Dự báo tối nay có giông
|
Văn mẫu: Thời tiết hôm nay thế nào bằng Tiếng Nhật
小李,你在家多久了,还想继续做宅女吗?
Xiǎo lǐ, nǐ zàijiā duōjiǔle, hái xiǎng jìxù zuò zháinǚ ma?
Tiểu Lý, cậu ở nhà bao lâu rồi, vẫn muốn tiếp tục làm Trạch nữ hả?
:哎哟,出门要搭配衣服 还要化妆,太麻烦了。还是在家好。
Āiyō, chūmén yào dāpèi yīfú hái yào huàzhuāng, tài máfan le. Háishì zàijiā hǎo.
Aigu, ra ngoài phải chọn phối quần áo, lại còn trang điểm, thật phiền phức quá đi. Vẫn là ở nhà tốt hơn.
不行。今天天气这么好。醒来吧,跟我出去玩一玩吧。
A: Bùxíng. Jīntiān tiānqì zhème hǎo. Xǐng lái ba, gēn wǒ chūqù wán yī wán ba.
Không được. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Dậy đi, cùng tớ đi chơi nào.
今天天气怎么样呢?
Jīntiān tiānqì zěnme yàng ne?
Thời tiết hôm nay thế nào?
今天天气真好,阳光明媚,蓝天如洗。而且今天还是中秋节。不去玩还想在家做什么呢?
Jīntiān tiānqì zhēn hǎo, yángguāng míngmèi, lántiān rú xǐ. Érqiě jīntiān háishì zhōngqiū jié. Bù qù wán hái xiǎng zàijiā zuò shénme ne?
Hôm nay thợi tiết thật tuyệt, nắng đẹp, bầu trời trong xanh. Hơn nữa lại là Trung Thu. Không đi chơi còn ở nhà làm gì chứ?
当然是吃月饼,赏月了。还可以做什么呢?
Dāngrán shì chī yuèbǐng, shǎng yuèle. Hái kěyǐ zuò shénme ne?
Đương nhiên là ăn bánh Trung Thu, ngắm trăng rồi. Còn làm gì nữa chứ?
不,不能浪费这么好的今天呢。快,快点出去吧。
Bù, bùnéng làng fèi zhème hǎo de jīntiān ne. Kuài, kuài diǎn chūqù ba.
Không, không thể lãng phí ngày đẹp trời như vậy. Nhanh, nhanh đi thôi nào.
好的,好的。
Hǎo de, hǎo de.
Được rồi, được rồi.
Tải file Chủ đề thời tiết Tiếng Nhật
Chủ đề thời tiết Tiếng Nhật tại đây!
Với bài học này, bạn có thể nói cho bạn bè mình nghe chủ đề về thời tiết hôm nay ra sao, mùa nào đẹp nhất,….Đây cũng là một trong những chủ đề trong từ vựng Tiếng Nhật bổ ích cho những bạn theo học tiếng Hán. Hãy chờ đón các chủ đề tiếp, cảm ơn các bạn đã theo dõi!
=>> Xem thêm: Màu sắc trong Tiếng Nhật