Tổng hợp những câu chúc mừng năm mới Tiếng Nhật Hay & Độc Đáo

chúc tết Tiếng Nhật

Bạn muốn gửi gắm những câu chúc mừng năm mới Tiếng Nhật đến người thân, bạn bè, đồng nghiệp… nhưng chưa chọn được từ nào ý nghĩa hay và độc đáo. Bài viết dưới đây Tiếng Nhật Phượng Hoàng xin được chia sẻ giúp các bạn Những lời chúc tết bằng Tiếng Nhật Quốc hay nhất mà Tiếng Nhật HKC đã sưu tầm. Phổ biến nhất hay dùng đó là:

  • Chúc mừng năm mới: 新年快乐 xīn nián kuài lè
  • Cung hỷ phát tài: 祝你恭喜发财: Zhù nǐ Gōngxǐ fācái
  • Chúc bạn năm mới vui vẻ , Gia đình hạnh phúc , vạn sự như ý , năm con rắn phát tài , chúc sức khỏe: Zhù nǐ xīnnián kuàilè, jiātíng xìngfú, wànshì rúyì, shénián fācái, shēntǐ jiànkāng 祝 你。 新 年 快 乐, 家 庭 幸 福, 万 事 如 意,蛇 年 发 财, 身 体 健 康,

Những câu chúc tết bằng Tiếng Nhật đơn giản

Lời chúc tuy đơn giản ngắn gọn nhưng lại bày tỏ được suy nghĩ của mình dành cho đối phương thật dễ dàng. Dưới đây là các từ vựng Tiếng Nhật cơ bản về mẫu câu chúc tết mà chúng ta có thể sử dụng để dành tặng cho tất cả mọi người khi đón giao thừa ngay trong năm nay.

 STT  Chữ Trung Phiên âm Nghĩa
1 新年快乐  xīn nián kuài lè Chúc mừng năm mới.
2 大吉大利  dà jí dà lì Đại cát đại lợi.
3 安康盛旺  ānkāng shèng wàng An khang thịnh vượng
4 恭喜发财  gōng xi fā cái Cung hỷ phát tài.
5 马到成功  mǎ dào chéng gōng Mã đáo thành công.
6 吉祥如意  jí xiáng rú yì Như ý cát tường.
7 万事如意  wàn shì rú yì Vạn sự như ý.
8 一帆风顺  yī fān fēng shùn Thuận buồm xuôi gió.
9 一切顺利  yī qiē shùn lì Mọi việc thuận lợi.
10 心想事成  xīn xiăng shì chéng Muốn gì được nấy, muốn sao được vậy.
11 恭祝新春  gōng zhù xīn chūn Cung chúc tân xuân.
12 家庭幸福  jiā tíng xìng fú Gia đình hạnh phúc.
13 从心所欲  cóng xīn suo yù Muốn gì được nấy.
14 身壮力健  shēn zhuàng lì jiàn Thân thể khỏe mạnh.
chúc tết Tiếng Nhật
Chúc tết Tiếng Nhật

Mẫu câu chúc mừng năm mới bằng Tiếng Nhật

Gia đình, bạn bè, người thân là những người quan trọng trong cuộc đời của chúng ta, vì vậy hãy dành cho họ những lời chúc tết tốt đẹp, tuyệt vời và ý nghĩa nhất bằng Tiếng Nhật nhé.

TT Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt
1 祝你春节快乐  zhù nǐ chūn jié kuài lè Chúc bạn mùa xuân vui vẻ.
2 过年好  guò nián hǎo Chúc bạn năm mới vui vẻ.
3 长寿白命  cháng shòu bǎi míng Sống lâu trăm tuổi.
4 一团和气  yī tuán hé qì Cả nhà hòa thuận, Anh em hòa thuận.
5 祝你学习进步  zhù nǐ xué xí jìn bù Chúc anh học hành tiến bộ.
6 万寿无疆  wàn shòu wú jiāng Sống trăm tuổi.
7 年年吉祥  nián nián jí xiáng Quanh năm cát tường.
8 祝你年年有余  zhù nǐ nián nián yǒu yú Chúc bạn quanh năm dư giả.
9 祝你早生贵子  zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ Chúc bạn sớm sinh quý tử.
10 祝 你 身 壮 力 健, 意 兴 隆  zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài.
11 祝 您对 孩 子 们 满 意  zhù nín duì hái zi men mǎn yì Chúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu.
12 一元复始  yī yuán fù shǐ Nhất nguyên phúc thủy.
13 祝你好运  zhù ni hăo yùn Chúc bạn may mắn.
14 祝你健康  zhù nǐ jiàn kāng Chúc thân thể mạnh khỏe.
15 合家平安  hé jiā píng ān Cả nhà bình an.

Chúc tết Tiếng Nhật lịch sự xã giao và cách đáp lại

Tùy vào đối tượng mà những câu chúc tết tiếng Hoa mang tính chất khác nhau, đối với mối quan hệ xã giao lời chúc cần phải mang nét lịch sự phép tắc đúng mực nhằm thể hiện sự thân tình với mọi người. Hãy bỏ túi ngay những câu chúc bên dưới.

STT Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt
1 祝你工作顺利!  zhù nǐ gōng zuò shùn lì! Chúc anh thuận lợi trong công việc!
2 祝你生意兴隆!  zhù nǐ shēn gyì xīng lóng! Chúc anh năm mới phát tài!
3 生意兴隆!  shēng yì xīng lóng! Mua may bán đắt!
4 大展宏图  dà zhăn hóng tú Sự nghiệp phát triển.
5 东成西就!  dōng chéng xī jiù! Thành công mọi mặt.
6 一本万利  yī běn wàn lì Một vốn bốn lời.
7 祝你步步升官  zhù nǐ bù bù shēng guān Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến.
8 祝你升官发财  zhù nǐ shēng guān fā cái Chúc bạn thăng quan phát tài.
9 祝您万事大吉  zhù nín wànshìdàjí Chúc ngài vạn sự đại cát.
10 祝你加一岁加有新成绩  zhù nǐ jiā yí suì jiā yǒu xīn chéng jì Chúc bạn thêm tuổi thêm nhiều thành tích mới.
11 生意发财  shēng yì fā cái Làm ăn phát tài.
12 十全十美  shí quán shí měi Thập toàn thập mỹ.

Khi nhận được lời chúc năm mới của ai đó đừng ngại đáp lại bằng những câu ngắn gọn Tiếng Nhật phía dưới bạn nhé!

  • Nói cảm ơn

谢谢,你也是 –  / Xièxiè, nǐ yěshì /: Cảm ơn, bạn cũng vậy nhé!
真是多谢你 –  / Zhēnshi duōxiè nǐ /: Thật cảm ơn bạn.
谢谢您 –  / Xièxiè nín /: Xin cảm ơn ông/ bà.

  • Chúc lại

谢谢, 新年快乐 –  / Xièxiè, xīnnián kuàilè /: Cảm ơn, ngày tết vui vẻ.
谢谢,过年好 –  / Xièxiè, guò nián hǎo /: Cảm ơn, chúc bạn năm mới.

Chúc mừng năm mới bằng 35 ngôn ngữ

  • Chúc mừng năm mới Tiếng Anh – Happy New Year
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Ả-rập – كل عام وأنتم بخير
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Ba Lan – Szczęśliwego nowego roku
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Bồ Ðào Nha – Feliz ano novo
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Bungary – Честита нова година
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Catalan – Bon any nou
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Croatia – Sretna nova godina
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Do Thái – שנה טובה
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Ðan Mạch – Godt nytår
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Ðức – Frohes neues Jahr
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Hà Lan – Gelukkig nieuwjaar
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Hàn – 새해 복 많이 받으세요
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Hin-đi (Ấn Ðộ) – नया साल मुबारक हो
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Hy Lạp – Ευτυχισμένο το νέο έτος
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Indonesia – Selamat tahun baru
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Latvia – Laimīgu Jauno gadu
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Lituani – Laimingų Naujųjų metų
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Na Uy – Godt nytt år
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Nga – С новым годом
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Nhật – あけましておめでとう
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Pháp – Bonne année
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Phần Lan – Hyvää uuttavuotta
  • Chúc mừng năm mớiTiếng Phi-lip-pin – Manigong bagong taon
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Rumani – An nou fericit
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Séc – Šťastný nový rok
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Slovak – Šťastný nový rok
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Slovenia – Srečno novo leto
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Tây Ban Nha – Feliz año nuevo
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Thụy Ðiển – Gott nytt år
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Nhật Quốc (Giản Thể) – 新年快乐
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Nhật Quốc (Phồn thể) – 新年快樂
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Ukraina – С новим роком
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Việt – Chúc mừng năm mới
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Xéc-bi – Сретна нова година
  • Chúc mừng năm mới Tiếng Ý – Buon anno

Bài hát hay về chúc mừng năm mới Nhật Bản

Nhạc tết là một thứ không thể thiếu khi tết đến xuân về, đây như một món quà tinh thần khiến tất cả mọi người sẽ cùng quên hết mọi lo lắng, ưu phiền của năm cũ và đón chào một xuân mới may mắn, bình an. Cùng chúc tết mừng năm mới bằng bài hát ở dưới bạn nhé!

Bài: 美好新年 – 钟盛忠 / 钟晓玉
Měihǎo xīnnián – Zhōngshèngzhōng / Zhōngxiǎoyù
Năm mới tươi đẹp – Chung Thịnh Trung / Chung Hiểu Ngọc

春满人间大地展笑颜
Chūn mǎn rénjiān dàdì zhǎn xiàoyán
Xuân đã phủ kín nhân gian, nơi nơi tràn ngập tiếng cười

鞭炮声声响连天
Biānpào shēng shēngxiǎng liántiān
Tiếng pháo rền vang cả đất trời

万象更新处处挂喜气
Wàn xiàng gēng xīn chù chù guà xǐqì
Vạn vật thêm tươi mới nơi nơi rộ niềm vui

祥言吉语说不尽
Xiáng yán jí yǔ shuō bu jǐn
Lời hay ý đẹp nói không ngừng

万声恭喜
Wàn shēng gōngxǐ
Hàng vạn câu nói chúc mừng

迎接美好的新年
Yíngjiē měihǎo de xīnnián
Đón chào xuân tươi đẹp

换上新装
Huàn shàng xīnzhuāng
Khoác lên mình quần áo mới

大家一起来高歌迎新年
Dàjiā yì qǐlái gāo gē yíng xīnnián
Mọi người cùng nhau hát vang khúc ca đón mừng xuân

新年到 新年好
Xīnnián dào xīnnián hǎo
Tết đến rồi, tết tốt lành

祝你合家都安康
Zhù nǐ héjiā dū ānkāng
Chúc bạn cùng gia đình đều an khang

祝福你新一年
Zhù fú nǐ xīn yī nián
Chúc phúc xuân sang

家家户户庆团圆
Jiājiāhùhù qìng tuán yuán
Mọi gia đình đều được đoàn viên.

新年到 新年好
Xīnnián dào xīnnián hǎo
Xuân đến rồi, xuân tốt lành

祝你合家都安康
Zhù nǐ héjiā dū ānkāng
Chúc bạn và gia đình sức khỏe

好运到 步步高
Hǎo yùn dào bùbùgāo
Nhiều may mắn, làm ăn tiến tới

吃了年糕样样好
Chīle niángāo yàng yàng hǎo
Cuộc sống no đủ và thuận lợi

人人笑 说恭喜
Rén rén xiào shuō gōngxǐ
Người người cười vui nói chúc mừng

祥言吉语说不尽
Xiáng yán jí yǔ shuō bu jǐn
Đâu đâu cũng là những lời chúc tươi đẹp

祝福你 新一年
Zhù fú nǐ xīn yī nián
Chúc bạn năm mới

合家过个美好新年
Héjiāguò gè měihǎo xīnnián
Cùng với gia đình bước qua một năm mới tuyệt đẹp.

Bài: 恭喜恭喜
gōngxǐ gōngxǐ
Cung hỷ cung hỷ

每条大街小巷 每个人的嘴里
Měi tiáo dàjiē xiǎo xiàng, měi gè rén de zuǐ lǐ
Từng ngõ nhỏ phố lớn, trên môi mỗi người

见面第一句话 就是恭喜恭喜
Jiàn miàn dì yī jù huà jiùshì gōngxǐ gōngxǐ
Lời đầu tiên gặp nhau là chúc mừng

恭喜恭喜恭喜你呀! 恭喜恭喜恭喜你
Gōngxǐ gōngxǐ gōngxǐ nǐ ya gōngxǐ gōngxǐ gōngxǐ nǐ
Chúc mừng

冬天一到尽头, 真是好的消息
Dōngtiān yī dào jìn tóu zhēnshi hǎo de xiāoxī.
Mùa đông đã đi qua thật là một tin tốt

温暖的春风 就要吹醒大地
Wēnnuǎn de chūnfēng jiù yào chuī xǐng dà dì
Làn gió xuân sao ấm nồng làm bừng tỉnh cả thế gian.

恭喜恭喜恭喜你呀! 恭喜恭喜恭喜你
Gōngxǐ gōngxǐ gōngxǐ nǐ ya gōngxǐ gōngxǐ gōngxǐ nǐ
Chúc mừng.

恭喜恭喜恭喜你呀! 恭喜恭喜恭喜你
Gōngxǐ gōngxǐ gōngxǐ nǐ ya gōngxǐ gōngxǐ gōngxǐ nǐ
Chúc mừng.

浩浩冰雪溶解 眼看梅花吐蕊
Hào hào bīngxuě róngjiě yǎnkàn méihuā tǔ ruǐ
Vùng băng tuyết cũng đã tan, ngắm nhìn hoa mai đua nở.

慢慢长夜过去 听到一声鸡啼
Màn man cháng yè guò qù tīng dào yīshēng jī tí
Đêm dài chầm chậm trôi qua, nghe thấy một tiếng gà gáy.

恭喜恭喜恭喜你呀! 恭喜恭喜恭喜你
Gōngxǐ gōngxǐ gōngxǐ nǐ ya gōngxǐ gōngxǐ gōngxǐ nǐ
Chúc mừng.

经过多少困难, 经历多少磨练
Jīngguò duōshǎo kùnnán, jīnglì duōshǎo mó liàn
Trải qua biết bao khó khăn, trải qua biết bao rèn luyện.

多少心儿盼望 春天的消息
Duōshǎo xin er pàn wàng chūntiān de xiāoxī
Bao nhiêu trái tim nhỏ chờ mong xuân về.

恭喜恭喜恭喜你呀! 恭喜恭喜恭喜你
Gōngxǐ gōngxǐ gōngxǐ nǐ ya gōngxǐ gōngxǐ gōngxǐ nǐ
Chúc mừng.

恭喜恭喜恭喜你呀! 恭喜恭喜恭喜你
Gōngxǐ gōngxǐ gōngxǐ nǐ ya gōngxǐ gōngxǐ gōngxǐ nǐ
Chúc mừng bạn.

Bài viết này là các mẫu câu chúc năm mới bằng tiếng Hoa hay nhất thường được sử dụng mà Tiếng Nhật tâm Tiếng Nhật đưa ra để các bạn tham khảo. Khi hiểu được ý nghĩa về những câu chúc Tiếng Nhật này, không những giúp chúng ta dễ dàng sử dụng, mà còn khiến chúng ta cảm thấy học Tiếng Nhật thật thú vị, những văn hóa chúc tết thật tốt đẹp.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *