Tổng 200+ từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành dệt may Cơ Bản PDF

Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành dệt may

Dưới đây là tài liệu từ vựng do Phượng Hoàng Tiếng Nhật biên soạn. Học từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành dệt may rất quan trọng trong công việc và có thể giúp bạn nhanh mở rộng được nhiều kiến thức. May mặc là ngành đang thu hút được khá nhiều sự quan tâm của các bạn du học sinh, sinh viên.

Với những ai đang làm trong ngành may mặc, dệt sợi, dệt may ở Nhật Bản hay các công ty Đài loan, TQ thì việc học các từ vựng là rất cần thiết. Nếu bạn là một trong số đó hay muốn làm đa dạng cho vốn từ của mình hãy tham khảo những từ vựng Tiếng Nhật chủ đề dệt may dưới đây ngay nhé.

Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành dệt may
Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành dệt may

Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành về dệt may

Để làm ra được một sản phẩm trong quá trình dệt may cần phải trải qua rất nhiều giai đoạn. Hãy bỏ túi ngay từ vựng về lĩnh vực may mặc Tiếng Nhật trong từng giai đoạn.

Tiếng Nhật Phiên âm Việt Nam
毛皮外衣 máopí wàiyī Áo khoác da lông
台板 tái bǎn Bàn may
针位组 zhēn wèi zǔ Bộ cự li
脚架 jiǎo jià Chân bàn
押脚 yā jiǎo Chân vịt
喇叭 lǎbā Cử, cái loa
线油 xiàn yóu Dầu chỉ
皮带 pídài Dây cu-roa
线缝 xiàn fèng Đường may
线架 xiàn jià Giá chỉ
线夹 xiàn jiā Kẹp chỉ
缝纫机零件 féngrènjī língjiàn Linh kiện máy may
垫肩 diànjiān Lót vải
滚边机 gǔnbiān jī Máy cuốn sườn
打结机 dǎ jié jī Máy đánh bọ
套结机 tào jié jī Máy đính bọ
钉扣机 dīng kòu jī Máy đính cúc
钩针 gōuzhēn Móc (Chỉ, kim)
大釜 dàfǔ Ổ chao
袖子 xiùzi Ống tay áo
皮带轮 pídàilún Poly
毛皮衣服 máopíyīfú Quần áo da
锁壳 suǒ ké Suốt, vỏ khóa
锁芯 suǒ xīn Thuyền, lõi khóa
丝绸 sīchóu Tơ lụa
兼绸 jiān chóu Tơ tằm
口袋 kǒudài Túi áo, quần
暗袋 àn dài Túi chìm
有盖口袋 yǒu gài kǒudài Túi có nắp
胸袋 xiōng dài Túi ngực
插袋 chādài Túi phụ

Từ vựng Tiếng Nhật về nghề dệt, nhuộm sợi vải trong may mặc

Nói về dệt may, trong từ vựng Tiếng Nhật sẽ có nhiều khía cạnh ngành nghề đi kèm bên trong và phát triển. Hãy đầu tư ngay cho mình kiến thức Tiếng Nhật về các lĩnh vực này.

Từ vựng Tiếng Nhật ngành dệt sợi

Dệt sợi là khởi nguồn của tất cả các công việc trong dệt may. Nếu như bạn đang tìm hiểu thêm về từ vựng hoặc đang đi làm với công việc trong dệt may tại công ty Nhật Bản thì đừng quên tích lũy danh sách từ vựng bên dưới.

Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa
织物样本 zhīwù yàngběn Bản mẫu hàng dệt
原棉 yuánmián Bông thô
丝绵 sīmián Bông tơ
衣料样品卡 yīliào yàngpǐn kǎ Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu
薄呢 bó ní Dạ (Nỉ) mỏng
花岗纹呢 huā gāng wén ní Dạ có vân hoa cương
人字呢 rén zì ní Dạ hoa văn dích dắc (Vân chéo gẫy)
麦尔登呢 mài ěr dēng ní Dạ melton, nỉ áo khoác
亚麻织品零售店 yàmá zhīpǐn língshòu diàn Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may
呢绒商 níróng shāng Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ
珠罗纱花边 zhū luō shā huābiān Đăng ten lưới
花形点子 huāxíng diǎnzi Đốm hoa
衣物使用须知标签 yīwù shǐyòng xūzhī biāoqiān Eetiket, nhãn (Phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng)
织锦 zhījǐn Gấm
棉织物 mián zhīwù Hàng dệt bông
棉织品 miánzhīpǐn Hàng dệt cô-tông
花式织物 huā shì zhīwù Hàng dệt hoa
宽幅织物 kuān fú zhīwù Hàng dệt khổ rộng
针织品 zhēnzhīpǐn Hàng dệt kim
网眼针织物 wǎngyǎn zhēnzhīwù Hàng dệt kim mắt lưới
钩针织品 gōuzhēn zhīpǐn Hàng dệt kim móc
毛织物 máo zhīwù Hàng dệt len
丝织物 sī zhīwù Hàng dệt tơ
亚麻织品 yàmá zhī pǐn Hàng dệt vải lanh, sợi đay
毛料, 呢子 máoliào,
ní zi
Hàng len dạ
花缎刺绣 huā duàn cìxiù Hàng thêu kim tuyến
绢丝织物 juàn sī zhīwù Hàng tơ lụa
单幅 dān fú Khổ (Vải) đơn

Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành dệt nhuộm

Để có được một tấm vải màu sắc thịnh hành, thời trang thì không thể không trải qua công đoạn nhuộm màu. Vậy bạn đã biết tất cả các từ vựng liên quan về dệt nhuộm chưa? Hôm nay hãy cùng Tiếng Nhật tâm Tiếng Nhật VVS tìm hiểu nhé.

Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt
染色机 rǎnsè jī Máy nhuộm
退浆机 tuìjiāngjī Máy rũ hồ và làm sạch
二步法煮漂機 érbufǎzhǔbùjī Máy nấu tẩy vải liên tục
漂白机 piǎobái jī Máy tẩy trắng
煮练机 zhǔ liàn jī Máy nấu
扩幅机 kuò fú jī Máy mở khổ vải
翻头机 fān tóu jī Máy lật đầu vải
缝头机 fèng tóu jī Máy may đầu vải
蒸汽箱 zhēngqì xiāng Máy hấp
烧毛机 shāo máo jī Máy đốt lông
轧酶机 (水洗机) zháméijī (
shuǐxǐjī)
Máy giặt vải đa năng
丝光机 sīguāng jī Máy làm bóng
去除静电器 qùchú jìngdiàn qì Máy loại bỏ tĩnh điện
轧酶机 yà méi jī Máy cán enzim
布夹装置 bù jiā zhuāngzhì Bộ phận kẹp vải
三辊轧车 sān gǔn yà chē Máy ép ba trục
两棍轧车 liǎng gǔn yà chē Máy ép 2 trục
对中装置 duì zhōng zhuāngzhì Thiết bị căn chỉnh vải
吸边机 xī biān jī Thanh kẹp biên
冷却辊 lěngquè gǔn Trục làm lạnh
卷边 juǎn biān Biên vải
压力 yālì Áp suất
表面处理 biǎomiàn chǔlǐ Xử lý bề mặt
半自动 bànzìdòng Bán tự động
轧余率 yà yú lǜ Tỉ lệ cán
煮练剂 zhǔ liàn jì Chất nấu
喷淋管 pēn lín guǎn Ống phun nước
冷轧堆冷染机 lěng zhá duī rǎnsè jī Máy nhuộm ủ lạnh
连续染色 liánxù rǎnsè Nhuộm liên tục
浸染 jìnrǎn Nhuộm gián đoạn
连续染色机 liánxùrǎnsèjī Máy nhuộm vải liên tục
成品 chéngpǐn Thành phẩm

Phân biệt các loại vải bằng Tiếng Nhật

Không chỉ riêng Việt Nam, vải ở nước Trung cũng rất đa dạng và phong phú dẫn đến tình trạng dễ bị nhầm lẫn các loại vải. Để thuận tiện cho công việc và dễ phân biệt dạng vải, hãy tham khảo từ vựng về các loại vải Tiếng Nhật bên dưới.

Tiếng Nhật Phiên âm Dịch nghĩa
牛仔布 niúzǎi bù Vải jean
英国优质呢绒 yīngguó yōuzhì níróng Len nhung Anh cao cấp
羽纱 yǔshā Len pha cotton vải lạc đà
劣等羊毛 lièděng yángmáo Lông cừu loại không đẹp
原毛 yuánmáo Lông thú chưa gia công, len sống
花格绸 huā gé chóu Lụa hoa kẻ, lụa thêm kim tuyến
双绉 shuāng zhòu Lụa kếp TQ, nhiễu
绉纱, 绉丝 zhòushā,
zhòu sī
Lụa kếp, nhiễu
斜纹绸 xiéwén chóu Lụa sợi chéo
茧绸 jiǎn chóu Lụa tơ tằm, lụa mộc
蚕丝细薄绸 cánsī xì bó chóu Lụa tơ tằm mỏng
金丝透明绸 jīn sī tòumíng chóu Lụa tơ vàng mỏng
布商 bù shāng Người buôn bán vải
丝织品经销人 sīzhīpǐn jīngxiāo rén Người kinh doanh hàng tơ lụa
派力斯绉 pài lì sī zhòu Nhiễu palếtxơ
灯心绒 dēngxīnróng Nhung kẻ
鸭绒 yāróng Nhung lông vịt
平绒 píngróng Nhung mịn (Vải bông mặt chần nhung)
丝绒 sīróng Nhung tơ
原纤染色 yuán xiān rǎnsè Nhuộm ngay từ sợi
尼龙 nílóng Ni lông
安哥拉呢 āngēlā ní Nỉ Ăng-gô-la
薄缎 bó duàn Satanh mỏng, vải satinet
织锦缎 zhī jǐnduàn Satin gấm
的确良 díquèliáng Sợi dacron (Sợi tổng hợp)
毛的确良 máo díquèliáng Sợi len tổng hợp
人造纤维 rénzào xiānwéi Sợi nhân tạo
涤纶 dílún Terylen (Sợi tổng hợp
醋酯人造丝 cù zhǐ rénzào sī Tơ axetat
人造丝 rénzào sī Tơ nhân tạo
绉缎 zhòu duàn Vóc nhiễu, satin lụa
三层织物 sān céng zhīwù Vải ba lớp sợi
帆布 fānbù Vải bạt, vải bố
棉布 miánbù Vải cotton
仿丝薄棉布 fǎng sī bó miánbù Vải bông ánh lụa
硬挺织物 yìngtǐng zhīwù Vải bông cứng
厚棉麻平纹布 hòu mián má píngwén bù Vải dày
印花棉布 yìnhuā miánbù Vải bông in hoa
格子布 gé zǐ bù Vải carô
开士米 kāi shì mǐ Vải cashmere
羊绒 yángróng Vải cashmere, len casơmia
斜纹布 xiéwénbù Vải chéo, vải vân chéo
马裤呢 mǎkù ní Vải chéo go dày (Của Anh)
网眼文织物 wǎngyǎn wén zhīwù Vải có vân mắt lưới
厚重织物 hòuzhòng zhīwù Vải dày
粗斜纹棉布 cū xiéwén miánbù Vải denim, jean denim
花边织物 huābiān zhīwù Vải đăng ten
法兰绒 fǎ lán róng Vải flanen
华达呢 huádání Vải gabardine
卡其布 kǎqí bù Vải kaki
双幅布 shuāngfú bù Vải khổ đúp
狭幅布 xiá fú bù Vải khổ hẹp
宽幅布 kuān fú bù Vải khổ rộng
亚麻织物 yàmá zhīwù Vải lanh
原色哔叽 yuánsè bìjī Vải len mộc
疵布 cī bù Vải lỗi
网眼织物 wǎngyǎn zhīwù Vải mắt lưới
质地细的织物 zhídì xì de zhīwù Vải mịn
平纹细布 píngwén xìbù Vải muxơlin
绉面织物, 皱纹织物 zhòu miàn zhīwù, zhòuwén zhīwù Vải nhăn
绒布 róngbù Vải nhung
棉绒 mián róng Vải nhung (Vải bông có một mặt nhung)
厚双面绒布 hòu shuāng miàn róngbù Vải nhung dày 2 mặt (Như nhau)
府绸, 毛葛 fǔchóu,
máo gé
Vải pôpơlin
花府绸 huā fǔchóu Vải pôpơlin hoa
网眼窗帘布 wǎngyǎn chuānglián bù Vải rèm của sổ mắt lưới
花边纱 huābiān shā Vải ren
缎子 duànzi Vải satanh, vóc
条子布 tiáo zǐ bù Vải sọc, vải kẻ sọc
鸳鸯条子织物 yuānyāng tiáozi zhīwù Vải sọc bóng
泡泡纱 pàopaoshā Vải sọc nhăn
塔夫绸 tǎ fū chóu Vải taffeta (Vải bông giả tơ tằm)
硬挺塔夫绸 yìngtǐng tǎ fū chóu Vải taffeta cứng
雪纺绸 xuě fǎng chóu Vải the, vải sa
质地粗的织物 zhídì cū de zhīwù Vải thô
汗布 hàn bù Vải thun
纯棉汗布 chún mián hàn bù Vải thun cotton 100%
薄纱 bó shā Vải tuyn
花呢 huāní Vải tuýt (Vải len có bề mặt sần sùi)
云斑织物 yún bān zhī wù Vải vân mây
哔叽, 哔叽呢 bìjī,
bìjī ní
Vải xéc

Cách gọi các loại dụng cụ, máy móc ngành dệt may Tiếng Nhật

Vì nhu cầu may mặc của con người ngày càng cao nên hiện nay có nhiều những dụng cụ máy móc tiên tiến hỗ trợ cho việc sản xuất sản phẩm được nhanh hơn. Hãy học những từ vựng các loại dụng cụ thiết bị thông dụng cho dệt may để trau dồi thêm nhiều kiến thức.

Tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa
缝纫机 féng rènjī Máy may
锁眼机 suǒ yǎn jī Máy thùa khuy
圆头锁眼机 yuán tóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu tròn
平头锁眼机 píng tóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu bằng
电子花样机 diànzǐ huā yàng jī Máy chương trình
麦夹机 mài jiā jī Máy cuốn ống
包缝机 bāo fèng jī Máy vắt sổ
绷缝机 běng fèng jī Máy trần đè
断带机 duàn dài jī Máy cắt nhám (Cắt dây đai)
曲折缝系列 qūzhé fèng xìliè Máy zigzag
带刀平缝机 dài dāo píng fèng jī Máy 1 kim xén
盲逢机 máng féng jī Máy vắt gấu
上袖机 shàng xiù jī Máy tra tay
开袋机 kāi dài jī Máy bổ túi
橡筋机 xiàng jīn jī Máy căn sai
压衬机 yā chèn jī Máy ép mếch
验布机 yàn bù jī Máy kiểm vải
分线机 fēn xiàn jī Máy phân chỉ
洞洞机 dòng dòng jī Máy trần viền
针板 zhēn bǎn Mặt nguyệt
单针 (电脑) 平机 dān zhēn (diànnǎo) píng jī Máy 1 kim (Điện tử)
双针 (电脑) 机 shuāng zhēn (diànnǎo) jī Máy 2 kim (Điện tử)
曲手机 qū shǒujī Máy cùi chỏ
凤眼机 fèng yǎn jī Thùa khuy mắt phụng
压脚踏板 / 抬压脚 yā jiǎo tà bǎn /
tái yā jiǎo
Bàn đạp
皮带轮 pí dài lún Poly
載剪 zài jiǎn Cắt vải
自动剪线平车 zìdòng jiǎn xiàn píng chē Máy tự động cắt chỉ

Tải file từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành dệt may

từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành dệt may tại đây!

Hy vọng bài viết từ vựng Tiếng Nhật với chủ đề mà Phượng Hoàng Tiếng Nhật giới thiệu chia sẻ trên đây sẽ giúp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học có một tài liệu hữu ích, mỗi ngày học một ít từ vựng Tiếng Nhật mới thì chẳng bao lâu bạn sẽ tích lũy cho mình được một khối từ vựng khổng lồ. Và đừng quên đón đọc các chủ đề chuyên ngành khác của Tiếng Nhật Phượng Hoàng nhé. Chúc các bạn học Tiếng Nhật vui vẻ. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu bài viết, chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *