Từ vựng Tiếng Nhật về ngày tết là những từ vựng năm mới về phong tục đón giao thừa chúc tết và lễ hội mùa xuân nó là ngày lễ quan trọng nhất của Việt Nam, là dịp lễ đầu năm âm lịch ý nghĩa bậc nhất ở Việt Nam. Vậy nên Tiếng Nhật HKC đã tổng hợp từ vựng Tiếng Nhật về ngày tết, các món ăn ngày tết Nguyên Đán bằng Tiếng Nhật, mẫu câu chúc tết bằng Tiếng Nhật ý nghĩa và những món ăn hai miền Nam – Bắc muốn chia sẻ tới các bạn, cùng theo dõi phía dưới nhé!
Tổng hợp từ vựng Tiếng Nhật về ngày tết
Cũng giống Việt Nam, ở Nhật Bản ngày tết rất được chú trọng với các tập quán tốt đẹp hiện rõ nét văn hóa Á Châu. Hãy trau dồi thêm từ vựng Tiếng Nhật cơ bản bên dưới để đón chào một năm mới ý nghĩa.
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | chūnjié | 春节 | Tết âm lịch |
2 | dà nián | 大年 | Tết Nguyên đán |
3 | guò nián | 过年 | Ăn tết |
4 | bài nián | 拜年 | Đi chúc tết |
5 | nián huò | 年货 | Hàng tết |
6 | chūn lián | 春联 | Câu đối tết |
7 | yuán xiāo jié | 元宵节 | Tết Nguyên tiêu |
8 | zhāng dēng jié cǎi | 张灯结彩 | Treo đèn kết hoa |
9 | zhí shù jié | 植树节 | Tết trồng cây |
10 | duānwǔ jié | 端午节 | Tết Đoan ngọ |
11 | zhōng qiū jié | 中秋节 | Tết Trung thu |
12 | chóng yáng jié | 重阳节 |
Tết Trùng dương (Ngày 9/9 âm lịch)
|
13 | qīng míng jié | 清明节 |
Tết Thanh minh Tiếng Nhật
|
14 | tàqīng | 踏青 | Đạp thanh |
15 | sǎomù | 扫墓 | Tảo mộ |
16 | xīn nián lǐwù | 新年礼物 | Quà tết |
17 | chū yī | 初一 | Mùng 1 tết |
18 | jié rì | 节日 | Ngày lễ tết |
19 | tuán yuán jié | 团圆节 | Tết đoàn viên |
20 | nián huà | 年画 | Tranh tết |
21 | mǎi nián huò | 买年货 | Mua đồ tết |
22 | nóng lì | 农历 | Âm lịch |
23 | zhèng yuè | 正月 | Tháng giêng |
24 | chú xī | 除夕 | Đêm giao thừa |
25 | pòtǔ dòng gōng | 破土动工 | Xông đất |
26 | hóng bāo | 红包 |
Bao lì xì (Tiền thưởng)
|
27 | wǔ shī | 舞狮 | Múa lân |
28 | Wǔ lóng | 舞龙 | Múa rồng |
29 | qù huì qì | 去晦气 | Xua đuổi xui xẻo |
30 | jì zǔ zōng | 祭祖宗 | Thờ tổ tiên |
31 | sǎo fáng | 扫房 | Quét dọn phòng |
32 | dà sǎo chú | 大扫除 | Tổng vệ sinh |
33 | tuán yuán fàn | 团圆饭 | Cơm đoàn viên |
34 | xī guā zǐ | 西瓜子 | Hạt dưa |
35 | jīn jú | 金桔 | Cây Quất |
36 | táng ǒu | 糖藕 | Mứt ngó sen |
37 | hóng zǎo | 红枣 | Táo tàu |
38 | tā chūn | 踏春 |
Chơi xuân, du xuân
|
39 | yā suì qián | 压岁钱 | Tiền mừng tuổi |
40 | shǒu suì | 守岁 | Đón giao thừa |
41 | jì zào jié | 祭灶节 |
Lễ ông công ông táo
|
42 | hóng duìlián | 红对联 | Câu đối đỏ |
43 | là méi | 腊梅 | Hoa mai |
44 | bào chūn huā | 报春花 | Hoa đào |
45 | huā pào | 花炮 | Pháo hoa |
46 | yānhuā | 烟花 | Bắn pháo bông |
47 | féi ròu | 肥肉 | Thịt mỡ |
48 | lù zōng zi | 录粽子 |
Bánh chưng xanh
|
49 | bào zhú | 爆竹 | Tràng pháo |
50 | fàng huā | 放花 | Đốt pháo hoa |
51 | qí gān | 旗竿 | Cây nêu |
52 | huā dēng | 花灯 | Hoa đăng |
53 | jìng jiǔ | 敬酒 | Kinh rượu |
54 | dēng lóng | 灯笼 | Đèn lồng |
55 | wǔ guǒ pán | 五果盘 | Mâm ngũ quả |
56 | biānpào | 鞭炮 | Pháo, bánh pháo |
57 | gāoshēng | 高升 | Pháo thăng thiên |
58 | kētóu | 磕头 | Rập đầu lạy |
59 | chī jiǎozi | 吃饺子 | Ăn sủi cảo |
60 | tuányuán | 团圆 |
Đoàn viên (Đoàn tụ)
|
61 | chūnjuǎn | 春卷 |
Nem rán, nem cuốn
|
62 | jì zǔ | 祭祖 | Cúng tổ tiên |
63 | zǔzōng páiwèi | 祖宗牌位 | Bài vị của tổ tiên |
64 | gòngzhuō | 供桌 | Bàn thờ |
65 | chūnjié liánhuān | 春节联欢 |
Liên hoan mừng năm mới
|
66 | gōnghè xīnxǐ | 恭贺新禧 |
Chúc mừng năm mới
|
67 | sìjì jiérì | 四季节日 |
Ngày lễ hội bốn mùa
|
68 | yuánxiāo | 元宵 | Nguyên tiêu |
69 | dēnghuì | 灯会 | Hội hoa đăng |
70 | cǎi gāoqiào | 踩高跷 | Đi cà kheo |
71 | gǎnmiàohuì | 赶庙会 | Đi trẩy hội |
72 | qīng tuán | 青团 | Bánh màu xanh |
73 | jìchén | 忌辰 | Ngày giỗ |
74 | jì pǐn | 祭品 | Đồ cúng |
75 | jìsì | 祭祀 | Cúng tế |
76 | jìwén | 祭文 | Văn tế |
77 | zòngzi | 粽子 | Bánh chưng |
78 | shuǎ lóngdēng | 耍龙灯 | Chơi đèn rồng |
79 | sài lóngzhōu | 赛龙舟 | Đua thuyền |
80 | guódìng jiàrì | 国定假日 |
Ngày nghỉ do nhà nước quy định
|
81 | xǐqìng rì | 喜庆日 | Ngày vui |
82 | lìjià | 例假 |
Nghỉ theo thường lệ
|
83 | zōngjiào jiérì | 宗教节日 |
Ngày hội tôn giáo
|
84 | bànrì xiūjià | 半日休假 | Nghỉ nửa ngày |
85 | gōnggòng jiàrì | 公共假日 | Ngày nghỉ chung |
86 | shòuchén | 寿辰 | Ngày mừng thọ |
87 | bàishòu | 拜寿 | Mừng thọ |
88 | zhùshòu | 祝寿 | Chúc thọ |
89 | shòu miàn | 寿面 |
Món mì mừng thọ
|
90 | shòulǐ | 寿礼 | Quà mừng thọ |
91 | shòuxing | 寿星 | Thọ tinh |
92 | shòutáo | 寿桃 |
Cây đào mừng thọ
|
93 | shòu zhàng | 寿幛 |
Bức tượng mừng thọ
|
94 | kāimùshì | 开幕式 | Lễ khai mạc |
95 | jiǎncǎi | 剪彩 |
Cắt băng khánh thành
|
96 | jiǎncǎi yòng cǎidài | 剪彩用彩带 |
Dải lụa khánh thành
|
97 | luòchéng diǎnlǐ | 落成典礼 | Lễ khánh thành |
98 | diànjī lǐ | 奠基礼 | Lễ động thổ |
99 | shēngqí diǎnlǐ | 升旗典礼 | Lễ chào cờ |
100 | jiàngqí diǎnlǐ | 降旗典礼 | Lễ hạ cờ |
101 | xiàng guóqí zhìjìng | 向国旗致敬 | Chào cờ |
102 | bìmù shì | 闭幕式 | Lễ bế mạc |
103 | huānyíng cí | 欢迎辞 | Lời chào mừng |
104 | kāimù cí | 开幕辞 |
Diễn văn khai mạc
|
105 | bìmù cí | 闭幕辞 | Diễn văn bế mạc |
106 | sīyí | 司仪 |
Người điều hành buổi lễ
|
107 | zhǔchí | 主持 | Chủ trì |
108 | lǐng bīngyuán | 领兵员 |
Người đón khách
|
109 | bīnkè | 宾客 | Khách mời |
110 | guìbīn | 贵宾 | Quý khách |
111 | jiābīn | 嘉宾 | Khách đặt tiệc |
112 | shàngbīn | 上宾 | Thượng khách |
112 | guóbīn | 国宾 |
Khách của nhà nước
|
113 | guóyàn | 国宴 | Quốc yến |
114 | huānyíng yànhuì | 欢迎宴会 | Tiệc chào đón |
115 | jiànxíng yànhuì | 饯行宴会 | Tiệc tiễn đưa |
116 | wū lǐpào | 呜礼炮 |
Bắn pháo chào mừng
|
117 | jiǎnyuè tái | 检阅台 |
Lễ đài duyệt binh
|
118 | hóng dìtǎn | 红地毯 | Thảm đỏ |
119 | diànjī | 奠基 |
Đặt nền tảng, đổ móng
|
120 | diànjīshí | 奠基石 | Đá đặt móng |
121 | jiérì yóuxíng | 节日游行 |
Diễu hành trong ngày hội
|
122 | cǎi chē | 彩车 | Xe hoa |
123 | cǎi qiú | 彩球 | Bóng màu |
124 | cǎi qí | 彩旗 | Cờ màu |
125 | cǎi dài | 彩带 | Dải lụa màu |
126 | gōng xǐ fā cái | 恭喜发财 | Cung hỉ phát tài |
127 | xīnnián héngfú | 新年横幅 |
Biểu ngữ năm mới
|
Mẫu câu chúc tết bằng Tiếng Nhật ý nghĩa
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | yī tuán hé qì | 一团和气 |
Anh em cả nhà hòa thuận
|
2 | zhù nǐ xué xí jìn bù | 祝你学习进步 |
Chúc anh học hành tiến bộ.
|
3 | wàn shòu wú jiāng | 万寿无疆 | Sống trăm tuổi. |
4 | nián nián jí xiáng | 年年吉祥 |
Quanh năm cát tường.
|
5 | zhù nǐ nián nián yǒu yú | 祝你年年有余 |
Chúc bạn quanh năm dư giả.
|
6 | zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ | 祝你早生贵子 |
Chúc bạn sớm sinh quý tử.
|
7 | zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng | 祝你身壮力健, 意兴隆 |
Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài.
|
8 | zhù nín duì hái zi men mǎn yì | 祝您对孩子们满意 |
Chúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu.
|
9 | yī yuán fù shǐ | 一元复始 |
Nhất nguyên phúc thủy.
|
10 | zhù ni hăo yùn | 祝你好运 |
Chúc bạn may mắn.
|
11 | zhù nǐ jiàn kāng | 祝你健康 |
Chúc thân thể mạnh khỏe.
|
12 | hé jiā píng ān | 合家平安 | Cả nhà bình an. |
Các món ăn ngày tết Nguyên Đán bằng Tiếng Nhật
Hằng năm, vào dịp tết Nguyên Đán mọi gia đình nhà nhà đều sẽ chuẩn bị những món ăn ngon và hấp dẫn mang đậm nét ngày tết. Hãy cùng Tiếng Nhật tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tham khảo ngay phía dưới.
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | shíwù | 食物 | Đồ ăn |
2 | yuènán fāng zòng zi | 越南方粽子 |
Bánh chưng Việt Nam
|
3 | cíbā | 糍粑 | Bánh dày |
4 | niángāo | 年糕 |
Bánh tổ, bánh tết
|
5 | nián yèfàn | 年夜饭 | Ăn tất niên |
6 | jiǎozi | 饺子 | Sủi cảo, bánh |
7 | zhěng yú | 整鱼 | Cá nguyên con |
8 | bābǎofàn | 八宝饭 | Cơm bát bảo |
9 | tángguǒ pán | 糖果盘 | Khay bánh kẹo |
10 | táng liánzi | 糖莲子 | Mứt hạt sen |
11 | huāshēng táng | 花生糖 | Kẹo lạc |
12 | shíjǐn táng | 什锦糖 | Kẹo thập cẩm |
13 | mì dōngguā | 蜜冬瓜 | Mứt bí đao |
14 | guāzǐ | 瓜子 | Hạt dưa |
15 | jīn jú | 金桔 | Quất vàng |
16 | hóngzǎo | 红枣 | Táo tàu |
17 | chūnjuǎn | 春卷 | Nem cuốn |
18 | bīngtánghúlu | 冰糖葫芦 |
Hồ lô ngào đường
|
19 | lǘ ròu huǒshāo | 驴肉火烧 |
Bánh kẹp thịt lừa
|
20 | làcháng | 腊肠 | Lạp xưởng |
21 | mǐjiǔ | 米酒 | Rượu gạo |
22 | làròu | 腊肉 | Thịt gác bếp |
23 | suāncài | 酸菜 | Dưa hành |
24 | nuòmǐ fàn | 糯米饭 | Xôi |
25 | jīròu | 鸡肉 | Thịt gà |
26 | ròu tuán | 肉团 | Giò |
27 | ròu dòng | 肉冻 | Thịt đông |
28 | tāngyuán / yuánxiāo |
汤圆 / 元宵 | Bánh trôi nước |
Từ vựng Tiếng Nhật về Tết ông Công ông Táo
Bạn đã biết nói các từ vựng về lễ cúng ông Công ông Táo về trời bằng Tiếng Nhật chưa? Đây là một lễ nghi tốt đẹp không thể thiếu với những mâm cúng đẹp mắt thật ý nghĩa phải không nào? Hãy học thêm từ vựng bên dưới nhé!
STT | Phiên âm | Tiếng Nhật | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | zào jūn jié / zào wāng jié |
灶君节 / 灶王节 |
Tết ông Công ông Táo
|
2 | zào jūn | 灶君 | Táo quân |
3 | zàoshén | 灶神 | Táo thần |
4 | zào wáng | 灶王 | Táo vương |
5 | shāoxiāng / shàng xiāng |
烧香 / 上香 |
Đốt hương / thắp hương
|
6 | fàngshēng | 放生 | Phóng sinh |
7 | bàiyè | 拜谒 | Bái kiến |
8 | shāo zhǐqián | 烧纸钱 | Đốt vàng mã |
9 | bǎoyòu | 保佑 | Phù hộ |
10 | gòngfèng | 供奉 | Cúng |
11 | kěnqiú | 恳求 | Cầu xin |
12 | nónglì 12 yuè 23 rì | 农历 12 月 23 日 |
Ngày 23 tháng chạp
|
13 | sòng | 送 | Đưa, tiễn |
14 | shàngtiān | 上天 | Chầu trời |
15 | Yùhuángdàdì | 玉皇大帝 |
Ngọc hoàng đại đế
|
16 | Nán cáo xīng | 男曹星 | Nam Tào |
17 | Běidǒuxīng | 北斗星 | Bắc Đẩu |
18 | lǐyú | 鲤鱼 | Cá chép |
19 | bàiyè | 拜谒 | Bái |
20 | bàijiàn | 拜见 | Lạy, vái |
Giới thiệu bánh chưng bằng Tiếng Nhật
Gói bánh chưng là nét văn hóa có từ lâu đời của đất nước Việt Nam ta. Nếu như bạn đang muốn truyền bá nét văn hóa này với bạn bè nước ngoài nhất là người bạn Nhật Bản, hãy bỏ túi ngay mẫu câu giới thiệu bánh chưng bằng Tiếng Nhật cơ bản để có thể tự tin hơn khi giao tiếp bạn nhé.
Giới thiệu cách làm bánh chưng truyền thống của Việt Nam: 介绍越南传统粽子的做法 / Jièshào yuènán chuántǒng zòngzi de zuòfǎ /
Tiếng Nhật:
“越南方粽子” 是越南农历新年最传统的特色食品之一。它是用糯米、猪肉和绿豆做成的,所有的配料都包裹在一片叫做由粽叶的特殊叶子里。另外,也可以用香蕉叶包裹。大米和绿豆必须在水中浸泡一天。猪肉通常用胡椒和盐调味几个小时。白涌煮6或8小时。如今,在农历新年前,村里的家庭仍在做糯米糕,但城市里的人们却不这么做。他们没有时间去做,通常去商店买。
Pinyin:
“Yuènán fāng zòngzi” shì yuènán nónglì xīnnián zuì chuántǒng de tèsè shípǐn zhī yī. Tā shì yòng nuòmǐ, zhūròu hé lǜdòu zuò chéng de, suǒyǒu de pèiliào dōu bāoguǒ zài yīpiàn jiàozuò yóu zòng yè de tèshū yèzi lǐ. Lìngwài, yě kěyǐ yòng xiāngjiāo yè bāoguǒ. Dàmǐ hé lǜdòu bìxū zài shuǐzhōng jìnpào yītiān. Zhūròu tōngcháng yòng hújiāo hé yán tiáowèi jǐ gè xiǎoshí. Bái yǒng zhǔ 6 huò 8 xiǎoshí. Rújīn, zài nónglì xīnnián qián, cūnlǐ de jiātíng réng zài zuò nuòmǐ gāo, dàn chéngshì lǐ de rénmen què bù zhème zuò. Tāmen méiyǒu shíjiān qù zuò, tōngcháng qù shāngdiàn mǎi.
Tiếng Việt:
“Bánh Chưng” là món ăn truyền thống nhất trong dịp tết cổ truyền Việt Nam. Nó được làm từ gạo nếp, thịt lợn và đỗ xanh, tất cả nguyên liệu gói trong một loại lá tên là lá Dong. Ngoài ra thì còn có thể gói bằng lá chuối. Gạo và đỗ xanh phải được ngâm nước khoảng 1 ngày. Thịt lợn thường được ướp với tiêu và muối hàng giờ. Bánh Chưng thường được luộc trong vòng 6 – 8 tiếng. Ngày nay, các gia đình ở vùng nông thôn vẫn gói bánh chưng trước tết âm lịch nhưng các gia đình ở thành thị thì không. Họ không có thời gian tự làm và thường đến cửa hàng để mua.
Giới thiệu nguồn gốc bánh chưng Nhật Bản: 介绍中国粽子的来源 / Jièshào Zhōngguó zòngzi de láiyuán /
Tiếng Nhật:
粽子,由粽叶包裹糯米蒸制而成的食品,是中国汉族传统节庆食物之一。粽子作为中国历史文化积淀最深厚的传统食品之一,传播亦甚远。端午食粽的风俗,千百年来,在中国盛行不衰,而且流传到朝鲜、日本及东南亚诸国。
Pinyin:
Zòngzi, yóu zòng yè bāoguǒ nuòmǐ zhēng zhì ér chéng de shípǐn, shì zhōngguó hànzú chuántǒng jiéqìng shíwù zhī yī. Zòng zǐ zuòwéi zhōngguó lìshǐ wénhuà jīdiàn zuì shēnhòu de chuántǒng shípǐn zhī yī, chuánbò yì shén yuǎn. Duānwǔ shí zòng de fēngsú, qiān bǎi nián lái, zài zhōngguó shèngxíng bù shuāi, érqiě liúchuán dào cháoxiǎn, rìběn jí dōngnányà zhū guó.
Tiếng Việt
Bánh chưng, một loại thức ăn làm từ gạo nếp gói trong lá dong và hấp chín, là một trong những món ăn lâu đời trong lễ hội của người Hán ở Nhật Bản. Bánh chưng, là một món ăn có sự tích lũy sâu sắc nhất trong lịch sử và văn hóa Nhật Bản, đã lan truyền rất xa. Phong tục ăn bánh chưng trong Lễ hội Thuyền rồng đã thịnh hành ở Nhật Bản hàng nghìn năm, lan sang Triều Tiên, Nhật Bản và các nước Đông Nam Á.
Tải file Từ vựng Tiếng Nhật về ngày tết
Từ vựng Tiếng Nhật về ngày tết tại đây!
Từ vựng Tiếng Nhật về tết và món ăn trong ngày tết chỉ nghe qua thôi đã thấy hấp dẫn rồi đúng không nào. Hy vọng bài viết với chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người muốn nghiên cứu về văn hóa Nhật Bản có một nguồn tài liệu từ vựng Tiếng Nhật hữu ích. Mỗi ngày hãy trau dồi thêm cho mình thật nhiều vốn từ nhé, chúc các bạn học Tiếng Nhật vui vẻ và thành công.
Có thể bạn quan tâm:
- Tết Tiếng Nhật thu Tiếng Nhật
- Thất tịch Tiếng Nhật là gì?
- Tết Thanh Minh Trung Quốc là gì?
- Tết Hàn Thực Tiếng Nhật là gì?