Văn phòng phẩm Tiếng Nhật: Từ vựng & Mẫu câu thông dụng nhất

Văn phòng phẩm Tiếng Nhật

Học từ vựng văn phòng phẩm Tiếng Nhật sẽ giúp bạn có thêm nhiều vốn từ mới trong giao tiếp. Hôm nay cùng Tiếng Nhật HKC chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu Đồ dùng dụng cụ văn phòng Tiếng Nhật, Từ vựng Tiếng Nhật văn phòng phẩm ở công ty, Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề văn phòng phẩm về phiên âm và Tiếng Nhật nhé!

Văn phòng phẩm Tiếng Nhật
Văn phòng phẩm Tiếng Nhật

Từ vựng Tiếng Nhật văn phòng phẩm ở công ty

Khi bạn làm việc ở văn phòng hay trên công ty, ở đây  có nhiều đồ dùng văn phòng phẩm rất hay được sử dụng. Vậy bạn đã biết tên của chúng bằng Tiếng Nhật hết chưa? Hãy đọc bảng danh sách bên dưới để biết bạn đã nhớ được bao nhiêu từ vựng Tiếng Nhật cơ bản về vật dụng tại văn phòng nhé!

STT Phiên âm Tiếng Nhật Dịch nghĩa
1 bàn gōng shì 办公室 Văn phòng
2 wénjù yòngpǐn /
bàngōng yòngpǐn
文具用品 / 办公用品 Văn phòng phẩm
3 wén fáng sì bǎo 文房四宝
Bốn vật quý trong thư phòng (Bút, mực, giấy, nghiên)
4 zhǐ Giấy
5 xuānzhǐ 宣纸
Giấy tuyên thành
6 xìnzhǐ 信纸 Giấy viết thư
7 zhòu wén zhǐ 绉纹纸
Giấy có nếp nhăn
8 là zhǐ /
là guāng zhǐ
蜡纸 / 蜡光纸 Giấy nến
9 zhān tiē zhǐ 黏贴纸 Giấy dán
10 huà zhǐ 画纸 Giấy vẽ
11 máo biān zhǐ 毛边纸 Giấy bản
12 fù xiě zhǐ 复写纸 Giấy than
13 fù yìn zhǐ 复印纸
Giấy in (Photocopy)
14 cǎi zhǐ 彩纸 Giấy màu
15 zhènzhǐ 镇纸 Cái chặn giấy
16 huí xíng zhēn /
qǔ bié zhēn
回形针 / 曲别针
Ghim, cái kẹp giấy
17 huóyè běn 活页本 Sổ giấy rời
18 huóyè bù zhǐ 活页簿纸 Tập giấy rời
19 huóyè jiá 活页夹 Kẹp giấy rời
20 bǐjì běn 笔记本
Vở ghi, sổ ghi, sổ tay
21 bǐjià 笔架 Giá bút
22 bǐtǒng 笔筒 Ống bút
23 cǎi sè bǐ 彩色笔 Bút màu
24 cǎi sè yóu mò 彩色油墨 Mực màu
25 cái zhǐ dāo 裁纸刀 Dao rọc giấy
26 chǐzi 尺子 Thước
27 dǎ kǒng jī 打孔机 Máy đục lỗ
28 dà tóu zhēn 大头针 Đinh ghim
29 dǎ zì jī 打字机 Máy đánh chữ
30 dāopiàn 刀片 Lưỡi lam
31 dǎzì zhǐ 打字纸 Giấy đánh máy
32 dì qiú yí 地球仪 Quả địa cầu
33 diànzǐ jì suàn qì 电子计算器 Máy tính điện tử
34 diāo kè dāo 雕刻刀 Dao điêu khắc
35 dìng shū dīng 订书钉 Ghim đóng sách
36 dìng shū jī 订书机
Máy đóng sách, máy ghim tài liệu (Bấm kim) dập ghim, cái bấm giấy
37 dìtú 地图 Bản đồ
38 dìtú bǎn 地图板 Tấm bản đồ
39 é guǎn bǐ 鹅管笔 Bút lông ngỗng
40 fěnbǐ 粉笔 Phấn viết
41 fù yìn jī 复印机 Máy photocopy
42 gǎizhèng bǐ 改正笔 Bút xóa khô
43 gāngbǐ 钢笔 Bút máy
44 huà bǎn 画板 Bảng vẽ
45 huà bǐ 画笔 Bút vẽ
46 huà jià 画架 Giá vẽ
47 huìhuà yíqì 绘画仪器 Dụng cụ hội họa
48 huódòng qiānbǐ 活动铅笔 Bút chì bấm
49 jì suàn jī 计算机 Máy vi tính
50 jì suàn qì 计算器 Máy tính
51 jí yóu běn 集邮本 Album tem
52 jiāng hú 浆糊 Hồ keo
53 jiàoxué guàtú 教学挂图
Bản đồ treo tường khi dạy học
54 jiàoxué suàn pán 教学算盘
Bàn tính dùng để dạy học
55 Jìng kuāng 镜框
Khung gương (kính)
56 juàn bǐ dāo 卷笔刀 Chuốt bút chì
57 juǎnchǐ 卷尺 Thước cuộn
58 kēzì gāngbǎn 刻字钢板
Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến)
59 kūnchóng biāoběn 昆虫标本
Tiêu bản côn trùng
60 làbǐ 蜡笔
Bút nến màu (bút sáp)
61 liànxí běn 练习本 Sách bài tập
62 liáng jiǎo qì 量角器 Thước đo độ
63 lìtǐ dìtú 立体地图 Bản đồ ba chiều
64 máobǐ 毛笔 Bút lông
65 mòhé 墨盒
Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết)
66 mòshuǐ 墨水 Mực
67 mótè ér 模特儿 Người mẫu
68 mòzhī 墨汁 Mực tàu
69 pái bǐ 排笔
Chổi quét sơn, quét vôi
70 Bút
71 qiānbǐ 铅笔 Bút chì
72 qiānmíng bǐ 签名笔 Bút để ký
73 qiānmíng cè 签名册 Sổ ký tên
74 rìjì běn 日记本 Sổ nhật ký
75 sān jiǎo chǐ 三角尺 Thước êke
76 sè dài 色带 Ruy băng
77 shí gāo xiàng 石膏像
Tượng thạch cao
78 shuāng miàn jiāo 双面胶 Keo dán hai mặt
79 shūbāo 书包 Cặp sách
80 shuǐcǎi yánliào 水彩颜料
Chất liệu màu nước
81 suànpán 算盘 Bàn tính
82 tàn bǐ 炭笔 Bút than
83 tànsù mò shuǐ 炭素墨水 Mực các bon
84 tiáo sè bǎn 调色板 Bảng pha màu
85 tiáo sè dāo 调色刀
Dao trộn thuốc màu
86 tiáo sè dié 调色碟
Bàn trộn thuốc màu
87 tiě bǐ 铁笔
Bút sắt (để viết giấy nến)
88 tōngxùn lù 通讯录 Sổ ghi thông tin
89 tòumíng jiāo 透明胶 Keo trong suốt
90 túdīng 图钉 Đinh mũ
91 wén jiàn dài 文件袋 Túi đựng tài liệu
92 wén jiàn jiā 文件夹
Cái cặp kẹp tài liệu
93 wénjù hé 文具盒
Hộp đồ dùng học tập
94 wénjù shāng 文具商
Người buôn bán văn phòng phẩm
95 xǐ bǐ yú 洗笔盂 Bát rửa bút
96 xiàng pí 像皮 Cục tẩy, gôm
97 xiàngcè 相册 Album ảnh
98 xīn shì bǐ 芯式笔
Bút kiểu ngòi pháo
99 xìnfēng 信封 Phong bì
100 xízì tiě 习字帖
Sách chữ mẫu để tập viết
101 yánliào 颜料 Chất liệu màu
102 yàntai 砚台 Nghiên
103 yìn hé 印盒
Hộp đựng con dấu
104 yìn ní 印泥 Mực dấu
105 yìn tái 印台 Hộp mực dấu
106 yìn yóu 印油 Mực in
107 yíng guāng bǐ 荧光笔 Bút dạ quang
108 yóu mò 油墨 Mực in
109 yóu yìn jī 油印机 Máy in roneo
110 yóuhuà bù 油画布 Vải để vẽ
111 yuánzhūbǐ 圆珠笔 Bút bi
112 yuánguī 圆规 Compa
113 zhàn shuǐbǐ 蘸水笔 Bút chấm mực
114 zhí chǐ 直尺 Thước kẻ thẳng
115 zhū mò 珠墨 Mực tàu màu đỏ
116 zhuàn kè dāo 篆刻刀
Dao khắc chữ triện
117 zuòwén běn 作文本 Sách làm văn

Đồ dùng dụng cụ văn phòng Tiếng Nhật

Học các từ vựng về đồ dùng dụng cụ văn phòng sẽ làm bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Mỗi ngày trước khi sử dụng các đồ dùng này, bạn hãy nói to tên Tiếng Nhật của chúng lên để không bị quên.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Dịch nghĩa
1 bàn gōng shì 办公室 Văn phòng
2 wénjù yòngpǐn /
bàngōng yòngpǐn
文具用品 / 办公用品 Văn phòng phẩm
3 wén fáng sì bǎo 文房四宝
Bốn vật quý trong thư phòng (Bút, mực, giấy, nghiên)
4 zhǐ Giấy
5 xuānzhǐ 宣纸
Giấy tuyên thành
6 xìnzhǐ 信纸 Giấy viết thư
7 zhòu wén zhǐ 绉纹纸
Giấy có nếp nhăn
8 là zhǐ /
là guāng zhǐ
蜡纸 / 蜡光纸 Giấy nến
9 zhān tiē zhǐ 黏贴纸 Giấy dán
10 huà zhǐ 画纸 Giấy vẽ
11 máo biān zhǐ 毛边纸 Giấy bản
12 fù xiě zhǐ 复写纸 Giấy than
13 fù yìn zhǐ 复印纸
Giấy in (Photocopy)
14 cǎi zhǐ 彩纸 Giấy màu
15 zhènzhǐ 镇纸 Cái chặn giấy
16 huí xíng zhēn /
qǔ bié zhēn
回形针 / 曲别针
Ghim, cái kẹp giấy
17 huóyè běn 活页本 Sổ giấy rời
18 huóyè bù zhǐ 活页簿纸 Tập giấy rời
19 huóyè jiá 活页夹 Kẹp giấy rời
20 bǐjì běn 笔记本
Vở ghi, sổ ghi, sổ tay
21 bǐjià 笔架 Giá bút
22 bǐtǒng 笔筒 Ống bút
23 cǎi sè bǐ 彩色笔 Bút màu
24 cǎi sè yóu mò 彩色油墨 Mực màu
25 cái zhǐ dāo 裁纸刀 Dao rọc giấy
26 chǐzi 尺子 Thước
27 dǎ kǒng jī 打孔机 Máy đục lỗ
28 dà tóu zhēn 大头针 Đinh ghim
29 dǎ zì jī 打字机 Máy đánh chữ
30 dāopiàn 刀片 Lưỡi lam
31 dǎzì zhǐ 打字纸 Giấy đánh máy
32 dì qiú yí 地球仪 Quả địa cầu
33 diànzǐ jì suàn qì 电子计算器 Máy tính điện tử
34 diāo kè dāo 雕刻刀 Dao điêu khắc
35 dìng shū dīng 订书钉 Ghim đóng sách
36 dìng shū jī 订书机
Máy đóng sách, máy ghim tài liệu (Bấm kim) dập ghim, cái bấm giấy
37 dìtú 地图 Bản đồ
38 dìtú bǎn 地图板 Tấm bản đồ
39 é guǎn bǐ 鹅管笔 Bút lông ngỗng
40 fěnbǐ 粉笔 Phấn viết
41 fù yìn jī 复印机 Máy photocopy
42 gǎizhèng bǐ 改正笔 Bút xóa khô
43 gāngbǐ 钢笔 Bút máy
44 huà bǎn 画板 Bảng vẽ
45 huà bǐ 画笔 Bút vẽ
46 huà jià 画架 Giá vẽ
47 huìhuà yíqì 绘画仪器 Dụng cụ hội họa
48 huódòng qiānbǐ 活动铅笔 Bút chì bấm
49 jì suàn jī 计算机 Máy vi tính
50 jì suàn qì 计算器 Máy tính
51 jí yóu běn 集邮本 Album tem
52 jiāng hú 浆糊 Hồ keo
53 jiàoxué guàtú 教学挂图
Bản đồ treo tường khi dạy học
54 jiàoxué suàn pán 教学算盘
Bàn tính dùng để dạy học
55 Jìng kuāng 镜框
Khung gương (kính)
56 juàn bǐ dāo 卷笔刀 Chuốt bút chì
57 juǎnchǐ 卷尺 Thước cuộn
58 kēzì gāngbǎn 刻字钢板
Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến)
59 kūnchóng biāoběn 昆虫标本
Tiêu bản côn trùng
60 làbǐ 蜡笔
Bút nến màu (bút sáp)
61 liànxí běn 练习本 Sách bài tập
62 liáng jiǎo qì 量角器 Thước đo độ
63 lìtǐ dìtú 立体地图 Bản đồ ba chiều
64 máobǐ 毛笔 Bút lông
65 mòhé 墨盒
Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết)
66 mòshuǐ 墨水 Mực
67 mótè ér 模特儿 Người mẫu
68 mòzhī 墨汁 Mực tàu
69 pái bǐ 排笔
Chổi quét sơn, quét vôi
70 Bút
71 qiānbǐ 铅笔 Bút chì
72 qiānmíng bǐ 签名笔 Bút để ký
73 qiānmíng cè 签名册 Sổ ký tên
74 rìjì běn 日记本 Sổ nhật ký
75 sān jiǎo chǐ 三角尺 Thước êke
76 sè dài 色带 Ruy băng
77 shí gāo xiàng 石膏像
Tượng thạch cao
78 shuāng miàn jiāo 双面胶 Keo dán hai mặt
79 shūbāo 书包 Cặp sách
80 shuǐcǎi yánliào 水彩颜料
Chất liệu màu nước
81 suànpán 算盘 Bàn tính
82 tàn bǐ 炭笔 Bút than
83 tànsù mò shuǐ 炭素墨水 Mực các bon
84 tiáo sè bǎn 调色板 Bảng pha màu
85 tiáo sè dāo 调色刀
Dao trộn thuốc màu
86 tiáo sè dié 调色碟
Bàn trộn thuốc màu
87 tiě bǐ 铁笔
Bút sắt (để viết giấy nến)
88 tōngxùn lù 通讯录 Sổ ghi thông tin
89 tòumíng jiāo 透明胶 Keo trong suốt
90 túdīng 图钉 Đinh mũ
91 wén jiàn dài 文件袋 Túi đựng tài liệu
92 wén jiàn jiā 文件夹
Cái cặp kẹp tài liệu
93 wénjù hé 文具盒
Hộp đồ dùng học tập
94 wénjù shāng 文具商
Người buôn bán văn phòng phẩm
95 xǐ bǐ yú 洗笔盂 Bát rửa bút
96 xiàng pí 像皮 Cục tẩy, gôm
97 xiàngcè 相册 Album ảnh
98 xīn shì bǐ 芯式笔
Bút kiểu ngòi pháo
99 xìnfēng 信封 Phong bì
100 xízì tiě 习字帖
Sách chữ mẫu để tập viết
101 yánliào 颜料 Chất liệu màu
102 yàntai 砚台 Nghiên
103 yìn hé 印盒
Hộp đựng con dấu
104 yìn ní 印泥 Mực dấu
105 yìn tái 印台 Hộp mực dấu
106 yìn yóu 印油 Mực in
107 yíng guāng bǐ 荧光笔 Bút dạ quang
108 yóu mò 油墨 Mực in
109 yóu yìn jī 油印机 Máy in roneo
110 yóuhuà bù 油画布 Vải để vẽ
111 yuánzhūbǐ 圆珠笔 Bút bi
112 yuánguī 圆规 Compa
113 zhàn shuǐbǐ 蘸水笔 Bút chấm mực
114 zhí chǐ 直尺 Thước kẻ thẳng
115 zhū mò 珠墨 Mực tàu màu đỏ
116 zhuàn kè dāo 篆刻刀
Dao khắc chữ triện
117 zuòwén běn 作文本 Sách làm văn

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề văn phòng phẩm

Học mẫu câu giao tiếp về chủ đề văn phòng phẩm rất quan trọng nhất là khi mua bán các dụng cụ tại cửa hàng văn phòng phẩm. Hãy bỏ túi ngay một số mẫu câu ví dụ về chủ đề này để có thể tự tin hơn khi giao tiếp.

Người bán Người mua
请问你需要什么?我可以向你推荐一下。

/ Qǐngwèn nǐ xūyào shénme?Wǒ kěyǐ xiàng nǐ tuījiàn yíxià /

Xin hỏi chị cần gì? Tôi có thể giới thiệu cho bạn.

我儿子今年上小学,我想买学生文具呢。

/ Wǒ érzi jīnnián shàng xiǎoxué, wǒ xiǎng mǎi xuéshēng wénjù ne /

Con trai tôi sắp vào tiểu học, tôi muốn mua đồ dùng học sinh.

好的,你先选择书包吧,小孩一般喜欢有喜羊羊图案的。

/ Hǎo de, nǐ xiān xuǎnzé shūbāo ba, xiǎohái yībān xǐhuān yǒu xǐyángyáng tú’àn de /

Vâng, chị chọn cặp sách trước nhé, trẻ con thường thích có hình con cừu con.

行,我要不要买文具盒?

/ Xíng, wǒ yào bù yāomǎi wénjù hé /

Được, chị nên mua hộp đựng dụng cụ không em?

要啊,上学没有文具盒的小孩会容易忘东西呢。文具盒有三层,第一层是摆放绘图工具的地方,尺子,三角尺,圆规,矩尺;第二层是各种各样的铅笔、钢笔、圆珠笔、中性笔、水彩笔、彩铅笔;第三层是橡皮,修正液,卷笔刀,胶带等。

/ Yào a, shàngxué méiyǒu wénjù hé de xiǎohái huì róngyì wàng dōngxī ne. Wénjù hé yǒusān céng, dì yī céng shì bǎi fàng huìtú gōngjù dì dìfāng, chǐzi, sānjiǎo chǐ, yuánguī, jǔ chǐ; dì èr céng shì gè zhǒng gè yàng de qiānbǐ, gāngbǐ, yuánzhūbǐ, zhōng xìng bǐ, shuǐcǎi bǐ, cǎi qiānbǐ; dì sān céng shì xiàngpí, xiūzhèng yè, juàn bǐ dāo, jiāodài děng /

Nên mua ạ, trẻ con đi học không có hộp đựng dụng cụ rất dễ quên đồ. Hộp đựng dụng cụ có 3 tầng, tầng 1 là nơi đựng dụng cụ vẽ hình như thước kẻ, thước tam giác, compa, ê ke; tầng 2 là các loại bút chì, bút máy, bút bi, bút bi nước, bút màu nước, bút chì màu; tầng 3 là tẩy, bút xóa, gọt bút chì, băng dính…

是啊,那么多东西没有文具盒就不行。好但可放的东西不多。

/ Shì a, nàme duō dōngxī méiyǒu wénjù hé jiù bùxíng. Hǎo dàn kě fàng de dōngxī bù duō /

Đúng vậy, nhiều đồ như vậy không có hộp đựng dụng cụ cũng không ổn.

如果您现在买一套,就送您一只泰迪熊。你还要买本子,教科书。

/ Rúguǒ nín xiànzài mǎi yí tào, jiù song nín yì zhī tàidíxióng. Nǐ hái yāo mǎi běnzi, jiàokēshū /

Nếu bây giờ chị mua một bộ, thì tặng chị một con gấu Teddy. Chị còn nên mua vở viết, sách giáo khoa nữa.

教科书现在都在学校买的,给我看韩国本子吧。

/ Jiàokēshū xiànzài dōu zài xuéxiào mǎi de, gěi wǒ kàn hánguó běnzi ba /

Sách giáo khoa hiện nay đều mua ở trường, cho chị xem vở viết của Hàn Quốc nhé.

好的。你还需要其他的吗?我们第二楼还有办公用品。

/ Hǎo de. Nǐ hái xūyào qítā de ma? Wǒmen dì èr lóu hái yǒu bàngōng yòngpǐn /

Dạ vâng, chị còn muốn mua thứ gì nữa không ạ? Cửa hàng bọn em trên tầng 2 còn có đồ dùng văn phòng.

给我订书机,曲别针。

/ Gěi wǒ dìngshūjī, qūbiézhēn /

Cho chị cái ghim tài liệu, kẹp giấy nhé.

好的,稍等我一会儿。

/ Hǎo de, shāo děng wǒ yīhuǐ’er /

Vâng, chị đợi một lát.

Tải file Văn phòng phẩm Tiếng Nhật

Văn phòng phẩm Tiếng Nhật tại đây!

Nếu bạn đang học Tiếng Nhật thì việc học theo chủ đề là cách rất tốt để ghi nhớ từ vựng Tiếng Nhật. Trên đây là giới thiệu toàn bộ các từ vựng, hội thoại giao tiếp xoay quanh chủ đề văn phòng phẩm. Hy vọng bài viết với chủ đề trên có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người đang trong hành trình học Tiếng Nhật luyện thi JLPT một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu, chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *