Chữ Đại trong Tiếng Nhật là gì? Ý nghĩa & Từ vựng, Cách viết

Chữ Đại trong tiếng Hán

Chữ Đại trong Tiếng Nhật là một trong những chữ Hán quan trong khi học Tiếng Nhật. Các nét chữ Đại trong Tiếng Nhật Giản thể và Phồn thể có chữ viết và cách viết khác nhau dẫn đến nghĩa của chữ Hán này cũng có sự thay đổi ít nhiều. Bài viết này Tiếng Nhật HKC sẽ chia sẻ về chữ Đại trong Tiếng Nhật bao gồm cách viết, chữ thư pháp và ý nghĩa, cùng tìm hiểu ngay nhé!

Chữ Đại trong tiếng Hán
Chữ Đại trong tiếng Hán

 

CHỮ ĐẠI TRONG TIẾNG HÁN LÀ GÌ?

Chữ Đại tiếng Hán là: 大 /Dà/ có nghĩa là To, lớn. Đây là chữ Đại Tiếng Nhật được sử dụng phổ biến nhất.

Ngoài chữ Đại  大, còn có 1 số chữ Đại cùng âm nhưng khác nghĩa khác như:

汏 /Dà/: Thái, Gột, Rửa, Giặt

蝳, 瑇 và 玳 /Dài/: Đại trong Đại mội 玳瑁 [dàimào]: Đồi mồi.

苷 và 甙 /Dài/: chất glucô

袋 /Dài/: cái đẫy, túi, bao, bị

軑 /Dài/: Vòng sắt ở đầu trục bánh xe thời xưa

酨 /Dài/: Giấm để ăn.

釱 /Dì/: Cùm sắt, còng bằng sắt để khóa chân kẻ có tội.

代 /Dài/: Triều đại, thế hệ (Chỉ thời gian, giai đoạn, thời kì lịch sự…).

儓 /Tái/: Thải, đài, kẻ nô lệ, họ “Đài”, ngu dốt, đần độn.

埭 /Dài/: Đập ngăn nước, đập đất, bờ đất đắp giữ nước.

岱 /Dài/: núi Đại (Núi Thái Sơn)

曃 /Dài/: Bầu trời u ám

棣 /dài, Dì/: Lệ (cây đường lệ), Thế (Thông suốt), Đệ (Em trai).

毒 /dài/: Đại mạo (hay Đốc, Độc)…

黱 và 黛 /Dài/: Thuốc đen vẽ lông mày (trang điểm).

Ý NGHĨA VÀ CÁCH VIẾT CHỮ ĐẠI TRONG TIẾNG TRUNG

Cách viết chữ Đại tiếng Hoa

Bộ Đại (大) là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong 214 Bộ thủ Khang Hi. Theo từ điển Hán Việt, Bộ Thủ + 0 nét.

Tổng số nét của chữ Đại Hán tự là 3, viết theo thứ tự 3 nét bút: 一ノ丶

Lục thư: Tượng hình gồm “Giáp Cốt văn, Kim văn, Triện văn, Lệ thư và Khải thư”.

Dị thể: 亣, 太, 𠘲

Cách viết chữ Đại tiếng Hoa
Cách viết chữ Đại tiếng Hoa

Ý nghĩa chữ Đại Tiếng Nhật

Chữ Đại 大 /Dà/ tiếng Hoa thể hiện một người 人với cánh tay dang rộng, thể hiện sự rộng lớn, to lớn. Chữ Nhân trong tiếng Hán: 人.

Chữ Đại 大 ngược với chữ 小 (tiểu), thể hiện nét 人 với cánh tay trùng xuống.

Theo từ điển trích dẫn:

Chữ Đại là một tính từ dùng để chỉ sự Lớn, To (thể tích, dung lượng, diện tích, cường độ, lực lượng).

Chữ Đại chỉ cho người lớn tuổi nhất (con cả, con trưởng) như Đại ca Tiếng Nhật 大哥 (Dàgē).

Một số nghĩa khác như: Lớn lao, cao cả, khoa trương, thẫm sâu, vô cùng, đại phàm (sơ lược, ước chừng),…

Theo từ điển Trần Văn Chánh, Chữ Đại mang nghĩa: To, lớn, rộng rãi, sâu rộng, quan trọng, nặng nề, trầm trọng, mạnh mẽ, rầm rộ…

TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CHỮ ĐẠI TIẾNG HÁN

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 ā dà 阿大 A đại (anh cả)
2 bó dà 博大
Bác đại (rộng lớn, quảng đại)
3 bǎo dà 保大
Bảo Đại (hiệu vua cuối cùng của triều Nguyễn)
4 bā dà jiā 八大家
Bát đại gia (8 nhà văn nổi tiếng Nhất Trung Hoa)
5 pō tiān dà dǎn 潑天大膽
Bát thiên đại đảm (mật lớn tung trời)
6 dà zhòng 大眾
Đại chúng, dân chúng, quần chúng
7 dà běn yíng 大本營
Đại bản doanh (Nơi ở của tướng trong lúc đánh giặc)
8 zhèng dà 正大
Chánh đại (Ngay thẳng, công bằng)
9 qiáng dà 強大
Cường đại (hùng cường, hùng mạnh)
10 dà 礮 大礮
Đại bác (súng lớn, bắn đạn lớn, xa).
11 dà dì 大地
Đại địa (Khắp mặt đất)
12 dà gāng 大綱
Đại cương (Các mục chính, điểm chính)
13 dà míng 大名
Đại danh (danh dự lớn lao)
14 dà shà 大厦
Đại hạ (Dinh thự, lâu đài)
15 dà hǎi 大海
Đại hải (Biển lớn)
16 dà chuí 大錘
Đại chùy (cái búa tạ)
17 dà jiā 大家
Đại gia (người có thế lực, người giàu có).
18 dà hán 大寒
Đại hàn (Cực lạnh, khốc hàn)
19 dà hàn 大旱
Đại hạn (nắng to, lâu không mưa)
20 dà dé 大德
Đại đức (Đức độ cao đẹp).
21 dà yè 大业
Đại nghiệp (Nghiệp lớn, cơ nghiệp)
22 dà shī 大師
Đại sư (thầy giáo)
23 dà sāng 大喪
Đại tang (tang lễ của thiên tử, thế tử, hoàng hậu, cha mẹ)
24 dà zhàng fū 大丈夫
Đại trượng phu (Người đàn ông chí khí hiên ngang, bất khuất)
25 dà rén 大人
Chữ Đại nhân tiếng Hán (người có địa vị cao)
26 dà yī 大衣
Đại y (áo khoác ngoài)
27 dà wáng 大王
Đại vương (tiếng tôn xưng thiên tử hay vua chư hầu)
28 dà yuē 大約
Đại ước (xấp xỉ, khoảng chừng, gần bằng)
29 guǎng dà 廣大
Quảng đại (Rộng lớn, bao la)
30 dà shè 大赦
Đại xá (tha, giảm hình phát cho người phạm tội)
31 guāng míng zhèng dà 光明正大
Quang minh chính đại (rõ ràng không thiên tư, không mưu mô)
32 tiān dà 天大
Thiên đại (lớn bằng trời, cực lớn)

Tải file Chữ Đại trong tiếng Hán

Chữ Đại trong tiếng Hán tại đây!

Như vậy bài viết đã chia sẻ đến các bạn cách viết và ý nghĩa chữ Đại tiếng Hán cùng những từ vựng liên quan. Hi vọng qua bài viết các bạn đã biết thêm một cổ ngữ Trung Hoa 大 được sử dụng rộng rãi ngày nay, đồng thời hỗ trợ tốt nhất cho việc học từ vựng Tiếng Nhật của bạn.

Có thể bạn quan tâm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *