Tiếng Nhật chủ đề tình yêu: Từ vựng, mẫu câu tỏ tình lãng mạn

Tiếng Nhật chủ đề tình yêu

Tỏ tình trong Tiếng Nhật như thế nào? Dưới đây là Tổng hợp từ vựng Tiếng Nhật chủ đề tình yêu, Những câu tình cảm trong Tiếng Nhật cho ngày lễ Valentine, Một số cách gọi xưng hô trong tình yêu Tiếng Nhật, Mẫu câu tỏ tình đơn giản bằng Tiếng Nhật do Tiếng Nhật HKC biên tập và chia sẻ với bạn tất tần tật các từ vựng mẫu câu liên quan về tình yêu. Cùng theo dõi nhé!

Tiếng Nhật chủ đề tình yêu
Tiếng Nhật chủ đề tình yêu

Tổng hợp từ vựng Tiếng Nhật chủ đề tình yêu

Học Tiếng Nhật về từ vựng trong tình yêu vừa có thể dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hằng ngày vừa là phương pháp để học thêm các kiến thức về Tiếng Nhật.

Từ vựng giai đoạn làm quen bằng Tiếng Nhật

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 Xiāngqīn 相亲 Xem mắt
2 Liáotiān 聊天 Chat, trò chuyện
3 Tiáoqíng 调情 Tán tỉnh, ve vãn
4 Liāo /
liāo mèi /
liāo hàn
撩 / 撩妹 / 撩汉 Thả thính
5 Pàoniū 泡妞 Tán gái, cưa gái
6 Zhuì Theo đuổi
7 Gào bái /
biǎo bái
告白 / 表白 Tỏ tình
8 Yī jiàn zhōng qíng 一见钟情 Tiếng sét ái tình
9 Xǐhuān 喜欢 Thích
10 Ài Yêu
11 Kě’ài 可爱 Dễ thương
12 Xīn shàng rén 心上人 Người trong lòng
13 Piàoliang /
hǎokàn
漂亮 / 好看 Đẹp gái
14 Chīqíng 痴情 Say mê
15 Shuài /
hǎokàn
帅 / 好看 Đẹp trai
16 Guānhuái 关怀 Quan tâm
17 Zhōngchéng 忠诚 Chung thủy
18 Yā suì 压碎 Yêu thầm
19 Shuàigē 帅哥 Soái ca
20 Àimèi guānxì 暧昧关系
Quan hệ mập mờ

Từ vựng Tiếng Nhật về giai đoạn yêu đương

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 Gǎnqíng 感情 Tình cảm
2 Ná xià 拿下 Cưa đổ
3 Yuē huì 约会 Hẹn hò
4 Jiē Đón
5 Song Đưa
6 Qiānshǒu /
lāshǒu
牵手 / 拉手 Nắm tay
7 Bào Ôm
8 Qīn Hôn (Nhẹ)
9 Wěn Hôn (Môi)
10 Chūliàn 初恋
Tình yêu đầu tiên
11 Yǒngyuǎn ài nǐ 永远爱你 Mãi yêu em
12 Zài nǐ shēnbiān 在你身边 Ở bên em
13 Yōngbào 拥抱 Những cái ôm
14 Sǎ gǒu liáng 撒狗粮
Phát cẩu lương (Cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những kẻ độc thân)
15 Hǎi shì shān méng 海誓山盟
Thề non hẹn biển
16 Mì yǔ tián yán 蜜语甜言
Lời nói ngon ngọt
17 Xīn yǒu suǒshǔ 心有所属 Tim đã có chủ
18 Qiūbǐtè 丘比特 Thần tình yêu
19 Liǎng qíng xiāng yuè 两情相悦
Hai bên đều có tình cảm với nhau
20 Qiúhūn 求婚 Cầu hôn
21 Dìnghūn 订婚 Đính hôn
22 Jiéhūn 结婚 Kết hôn
23 Jià gěi wǒ 嫁给我 Gả cho anh
24 Tián mì 甜蜜 Ngọt ngào
25 Hūnlǐ 婚礼 Hôn lễ
26 Làngmàn 浪漫 Lãng mạn
27 Zhēn ài 珍爱 Trân trọng
28 Míng liàn 明恋 Yêu công khai
29 明恋 Míng liàn Yêu công khai

Từ vựng Tiếng Nhật giai đoạn chia tay

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 Dǎjià 打架 Đánh nhau
2 Chǎojià 吵架 Cãi nhau
3 Fēnshǒu 分手 Chia tay
4 Líhūn 离婚 Ly hôn
5 Lěngzhàn 冷战 Chiến tranh lạnh
6 Shuǎi Đá
7 Xiǎosān 小三 Tiểu tam
8 Líkāi 离开 Rời bỏ
9 Jiù qíngrén 旧情人 Người yêu cũ
10 Shāngxīn 伤心
Buồn, tổn thương
11 Nánguò 难过 Buồn

Một số cách gọi xưng hô trong tình yêu Tiếng Nhật

Ai cũng muốn dành cho người mình yêu các tên gọi hay và ý nghĩa nhất để tăng tình cảm. Hãy bỏ túi ngay những cách gọi trong Tiếng Nhật ngay bên dưới.

STT Phiên âm Tiếng Nhật Nghĩa Tiếng Việt
1 Xiǎotiántián 小甜甜 Người yêu
2 Nǚ péngyǒu 女朋友 Bạn gái
3 Xífù 媳妇
Bạn gái (thuật ngữ vui tươi)
4 Nán péngyǒu 男朋友 Bạn trai
5 Bǎobèi 宝贝
Em yêu / bảo bối
6 Bǎobao 宝宝 Cục cưng
7 Bèibèi 贝贝 Bối bối / Em yêu
8 Qīn ài de 亲爱的 Em / anh yêu
9 Ài rén 爱人 Vợ / chồng
10 Lǎo gōng 老公 Ông xã
11 Lǎo pó 老婆 Bà xã
12 Tàidíxióng 泰迪熊 Gấu bông

=>> Xem chi tiết: Cách gọi người yêu trong Tiếng Nhật

Mẫu câu tỏ tình đơn giản bằng Tiếng Nhật

Tỏ tình với ai đó luôn là một trong những điều khó khăn nhất để chúng ta có thể bày tỏ cảm xúc chân thực của mình. Hãy tham khảo các mẫu câu bên dưới để tạo ra những bức thư tình, caption thật đậm sâu và ý nghĩa.

我爱上你了!Wǒ ài shàng nǐle! Anh đã yêu em mất rồi!

我 喜欢 你。Wǒ xǐhuān nǐ. Anh có cảm tình với em.

我 暗恋 你。Wǒ àn liàn nǐ. Tôi đang phải lòng bạn.

你 愿意 与 我 共度 情人 节 吗?Nǐ yuànyì yǔ wǒ gòngdù Qíngrénjié ma? Em sẽ làm gấu của anh chứ?

我 想 带 你 出去吃饭。Wǒ xiǎng dài nǐ chū qù chī fàn. Tôi muốn đưa em đi ăn tối.

我只喜欢你。Wǒ zhǐ xǐhuān nǐ。 Anh chỉ thích một mình em.

我要追你。Wǒ yào zhuī nǐ。 Anh muốn theo đuổi em.

愛 老虎 你。Ai lǎo hǔ nǐ Tôi yêu bạn. (Đây là một cách hài hước và “trêu chọc” hơn để nói rằng anh yêu em).

你 想 约会 吗?Nǐ xiǎng yuē huì ma? Bạn có muốn đi chơi không?

我满脑都是你。Wǒ mǎn nǎo dōu shì nǐ. Trong đầu anh chỉ toàn nghĩ về em.

你可以做我的女朋友吗?Nǐ kěyǐ zuò wǒ de nǚ péngyǒu ma? Em có thể làm bạn gái của anh không?

我是对你一见钟情。Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng。 Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên.

我 认为 你 不仅仅 只是 一个 朋友。Wǒ rènwéi nǐ bù jǐnjǐn zhǐ shì yí gè péngyǒu. Tôi nghĩ về bạn nhiều hơn là một người bạn.

如果 你 读 这篇 文章 时 想着 某 个人, 你 一定 是 恋爱 了。Rúguǒ nǐ dú zhè piān wénzhāng shí xiǎngzhe mǒu gèrén, nǐ yídìng shì liànài le. Nếu bạn đang nghĩ về ai đó khi đọc bài này, bạn chắc chắn đang yêu.

Ở một số nơi, việc trò chuyện ngọt ngào của cặp đôi chỉ khác nhau ở chỗ nó được sử dụng các thuật ngữ trang trọng hơn. Hãy nói “我对你感兴趣 (Wǒ duì nǐ gǎn xìng qu) – Tôi thích bạn” thay vì “我喜欢你 – Tôi thích bạn”.

Những câu tình cảm trong Tiếng Nhật cho ngày lễ Valentine

Valentine chính là ngày để thổ lộ bày tỏ tình cảm của bản thân mình cho đối phương. Chỉ cần một câu nói ngắn gọn nhưng lại chứa đựng bao nhiêu cảm xúc ở trong khiến cho người bạn thương cảm động. Hãy dành tặng cho bạn trai/bạn gái một câu chúc ngày tình nhân thật ngọt ngào.

情人节快乐!Qíngrén jié kuàilè! Chúc mừng ngày lễ tình nhân  !

我想跟你在一起。Wǒ xiǎng gēn nǐ zài yī qǐ. Anh muốn ở bên em / Muốn chúng ta ở bên nhau.

我爱你。Wǒ ài nǐ. Tôi yêu anh.

很迷人。Hěn mírén. Bạn rất quyến rũ.

你让我想变得更好。Nǐ ràng wǒ xiǎng biàn de gènghǎo. Em khiến anh muốn trở thành một người đàn ông tốt hơn.

让所有你做的 事 都 充满 爱。Ràng suǒyǒu nǐ zuò de shì dōu chōngmǎn ài. Hãy để tất cả những gì bạn làm được thực hiện trong tình yêu.

你 是 我 的 阳光, 我 的 爱。Nǐ shì wǒ de yángguāng, wǒ de ài. Em là ánh nắng của anh, chân ái của anh.

在我眼里你是最美的。Zài wǒ yǎn lǐ nǐ shì zuì měi de. Trong mắt tôi, bạn là người đẹp nhất.

你很甜。Nǐ hěn tián. Bạn thật ngọt ngào.

我也爱你。Wǒ yě ài nǐ Em cũng yêu anh.

你 对 我 而言 如此 重要。Nǐ duì wǒ éryán rúcǐ zhòngyào. Bạn có ý nghĩa rất lớn với tôi.

一百 颗心也不足以承载 我 对你 的 爱。Yìbǎi kē xīn yě bù zúyǐ chéngzài wǒ duì nǐ de ài. Một trăm trái tim sẽ là quá ít để mang tất cả tình cảm của tôi cho bạn.

我想让你幸福。Wǒ xiǎng ràng nǐ xìngfú. Anh muốn làm em hạnh phúc.

无法 用 言语 来 形容 我 对 你 的 爱。Wúfǎ yòng yányǔ lái xíngróng wǒ duì nǐ de ài. Không từ ngữ nào có thể diễn tả được tình cảm của anh dành cho em.

我们 是 命中注定 要 在一起。Wǒmen shì mìngzhōng zhùdìng yào zài yìqǐ. Chúng ta được sinh ra là để ở bên nhau.

爱情 就是 爱情, 常理 无法 解释。Àiqíng jiù shì àiqíng, chánglǐ wúfǎ jiěshì. Yêu chỉ là yêu. Nó không bao giờ có thể được giải thích.

Tải file Tiếng Nhật chủ đề tình yêu

Tiếng Nhật chủ đề tình yêu tại đây!

Trên đây là bài viết một vài chia sẻ nhỏ về chủ đề tình yêu tiếng Hoa, hy vọng có thể giúp bạn tìm được cho mình những câu nói phù hợp để gửi tới người yêu thương và có những trải nghiệm tuyệt vời cũng như bổ sung trau dồi thêm kiến thức và từ vựng Tiếng Nhật hữu ích cho mình. Chúc bạn một ngày tốt lành!

=>> Xem thêm: Từ vựng tâm trạng Buồn Tiếng Nhật

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *