Tiếng Nhật chủ đề trường học: Từ vựng mẫu câu giới thiệu

Tiếng Nhật chủ đề trường học

Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề trường học xoay quanh các câu nói gần gũi đối với học sinh, sinh viên trong cuộc sống thường ngày. Sau đây hãy cùng Tiếng Nhật HKC tìm hiểu Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề học tập trong trường học, Các môn học trong trường bằng Tiếng Nhật, Tên các trường đại học trong Tiếng Nhật dưới đây nhé!

Tiếng Nhật chủ đề trường học
Tiếng Nhật chủ đề trường học

Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề học tập trong trường học

Có rất nhiều từ vựng liên quan đến chủ đề học tập, hãy trau dồi vốn từ để nâng cao trình độ ngôn ngữ của bản thân.

Gọi tên các chức vụ trong trường học bằng Tiếng Nhật

STT Phiên âm Từ vựng Nghĩa
1 Tóng xué 同学 Bạn học
2 Tóng zhuō 同桌
Bạn học cùng bàn
3 Nán xiào yǒu 男校友 Bạn học nam
4 Nǚ xiào yǒu 女校友 Bạn học nữ
5 Zhèng zhì zhǐ dǎo yuán 政治指导员
Chỉ đạo viên chính trị
6 Lǐxué shì 理学士
Cử nhân khoa học tự nhiên
7 Wén xué shì 文学士
Cử nhân khoa học xã hội
8 Dǎoshī 导师 Gia sư
9 Jiān kǎo zhě 监考者 Giám khảo
10 Jiǎngshī 讲师 Giảng viên
11 Gāojí jiào shī 高级教师
Giảng viên cao cấp
12 Jiàoshòu 教授 Giáo sư
13 Jiào shī 教师 Giáo viên
14 Gāojí jiǎng shī 高级讲师
Giáo viên cao cấp
15 Bān zhǔ rèn 班主任
Giáo viên chủ nhiệm
16 Jiān zhí jiào shī 兼职教师
Giáo viên kiêm chức
17 Xiàozhǎng 校长 Hiệu trưởng
18 Tóngxué 同学 Học sinh
19 Gāo zhōng shēng 高中生 Học sinh cấp ba
20 Chū zhōng shēng 初中生 Học sinh cấp hai
21 Pángtīng shēng 旁听生
Học sinh dự thính
22 Gāo cái shēng 高才生 Học sinh giỏi
23 Xīn shēng 新生 Học sinh mới
24 Jìsù shēng 寄宿生 Học sinh nội trú
25 Tuìxué xué shēng 退学学生
Học sinh thôi học
26 Xiǎo xué shēng 小学生
Học sinh tiểu học
27 Zhōng xué shēng 中学生
Học sinh Tiếng Nhật học
28 Míngyù xué wèi 名誉学位 Học vị danh dự
29 Shuò shì xuéwèi 硕士学位 Học vị thạc sĩ
30 Bóshì xuéwèi 博士学位 Học vị tiến sĩ
31 Xué shì xuéwèi 学士学位
Học viện cử nhân
32 Xué shēng huì 学生会
Hội học sinh sinh viên
33 Liú xué shēng 留学生 Lưu học sinh
34 Yán jiū shēng 研究生 Nghiên cứu sinh
35 Bóshì shēng 博士生
Nghiên cứu sinh tiến sĩ
36 Fù jiào shòu 副教 授 Phó giáo sư
37 Dàxué shēng 大学生 Sinh viên
38 Běnkē shēng 本科生
Sinh viên hệ chính quy
39 Chà shēng 差生 Sinh viên kém
40 Yī niánjí dàxué shēng 一年级大学生
Sinh viên năm nhất
41 Sān niánjí dàxué shēng 三年级大学生
Sinh viên năm thứ ba
42 Èr niánjí dàxué shēng 二年级大学生
Sinh viên năm thứ hai
43 Sì niánjí dàxué shēng 四年级大学生
Sinh viên năm thứ tư
44 Dàxué zǒudú shēng 大学走读生
Sinh viên ngoại trú
45 Gāo niánjí xué shēng 高年级学生
Sinh viên những năm cuối
46 Dī niánjí xué shēng 低年级学生
Sinh viên những năm đầu
47 Bìyè shēng 毕业生
Sinh viên tốt nghiệp
48 Yōu xiù shēng 优秀生 Sinh viên ưu tú
49 Kǎo shēng 考生 Thí sinh
50 Bóshì 博士 Tiến sĩ
51 Zhé xué bóshì 哲学博士 Tiến sĩ triết học
52 Bó shì hòu 博士后 Trên tiến sĩ
53 Zhù jiào 助教 Trợ giáo
54 Zhùlǐ jiào shòu 助理教授 Trợ lý giáo sư
55 Jiào wù zhǎng 教务长
Trưởng phòng giáo vụ

Các môn học trong trường bằng Tiếng Nhật

STT Phiên âm Từ vựng Nghĩa
1 Yīn yuè 音乐 Âm nhạc
2 Zhèng zhì 政治 Chính trị
3 Zhèng zhì xué 政治学 Chính trị học
4 Dài shù 代数 Đại số
5 Dì lǐ 地理 Địa lý
6 Tú huà 图画 Đồ họa
7 Jiào yù xué 教育学 Giáo dục học
8 Gǔ hànyǔ 古汉语 Hán ngữ cổ đại
9 Jǐ hé 几何 Hình học
10 Huà xué 化学 Hóa học
11 Xué fēn kè chéng 学分课程 Học phần
12 Kǎogǔ xué 考古学 Khảo cổ học
13 Kuàijì xué 会计学
Khoa học kế toán
14 Cáiwù xué 财务学 Khoa học tài vụ
15 Wén kē 文科 Khoa học xã hội
16 Zhèng zhì jīngjì xué 政治经济学
Kinh tế chính trị học
17 Jīngjì xué 经济学 Kinh tế học
18 Mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué 马克思主义经济学
Kinh tế học chủ nghĩa mác
19 Lì shǐ 历史 Lịch sử
20 Guójì guānxì shǐ 国际关系史
Lịch sử quan hệ quốc tế
21 Zhǔ kè 主课 Môn chính
22 Bìxiū kè 必修课
Môn học bắt buộc
23 Chóng xiū kè 重修课 Môn học lại
24 Xuǎn xiū kè 选修课
Môn học tự chọn
25 Fǎlǜ xué 法律学 Môn pháp luật
26 Fù kè 副课 Môn phụ
27 Jūn xùn kè 军训课 Môn quân sự
28 Měi shù 美术 Mỹ thuật
29 Guójì jīnróng 国际金融
Ngân hàng tài chính quốc tế
30 Wài yǔ 外语 Ngoại ngữ
31 Yǔyán xué 语言学 Ngôn ngữ học
32 Yǔyīn xué 语音学 Ngữ âm học
33 Yǔ wén 语文 Ngữ văn
34 Rénlèi xué 人类学 Nhân loại học
35 Wénxué pīpíng 文学批评
Phê bình văn học
36 Qǐyè guǎnlǐ 企业管理 Quản lí xí nghiệp
37 Shēng lǐ wèi shēng 生理卫生 Sinh lý học
38 Shēng wù 生物 Sinh vật
39 Suàn shù 算数 Số học
40 Shìjiè shǐ 世界史 Sử thế giới
41 Xīnlǐ xué 心理学 Tâm lý học
42 Tǐ yù 体育 Thể dục
43 Tǒngjì xué 统计学 Thống kê học
44 Shìjiè tōngshǐ 世界通史
Thông sử thế giới
45 Cháng shì 常识 Thường thức
46 Yīng yǔ 英语 Tiếng Anh
47 Zì rán 自然 Tự nhiên
48 Xiūcí xué 修辞学 Tu từ học
49 Wù lǐ 物理 Vật lý
50 Shè huì xué 社会学 Xã hội học

Các phòng ban, địa điểm lớp học, bộ phận trong trường bằng Tiếng Nhật

Dưới đây là bảng từ vựng các hệ cao đẳng, đại học, cũng như các phòng học thông dụng cho bạn dễ dàng mở rộng thêm vốn từ mới.

STT Phiên âm Từ vựng Nghĩa
1 Yóu yǒng chí 游泳池 Bể bơi
2 Dà zhuān 大专 Cao đẳng
3 Gāo zhōng 高中
Cấp ba, Tiếng Nhật học phổ thông
4 Xué shēng jù lèbù 学生俱乐部
Câu lạc bộ sinh viên
5 Qí gān 旗杆 Cột cờ
6 Hánshòu dàxué 函授大学 Đại học hàm thụ
7 Guǎngbò diànshì dàxué 广播电视大学
Đại học phát thanh truyền hình
8 Shīfàn dàxué 师范大学
Đại học sư phạm
9 Zònghé xìng dàxué 综合性大学
Đại học tổng hợp
10 Jiētī jiào shì 阶梯教室 Giảng đường
11 Gāoděng jiàoyù 高等教育
Giáo dục cao cấp
12 Jīchǔ jiàoyù 基础教育 Giáo dục cơ sở
13 Gōngmín jiàoyù 公民教育
Giáo dục công dân
14 Chéngrén jiàoyù 成人教育
Giáo dục dành cho người lớn
15 Shí nián zhì yìwù jiàoyù 十年制义务教育
Giáo dục hệ mười năm
16 Yòu’ér jiàoyù 幼儿教育
Giáo dục mẫu giáo
17 Zhíyè jiàoyù 职业教育
Giáo dục nghề nghiệp
18 Shì tīng jiàoyù 视听教育
Giáo dục nghe nhìn
19 Chūděng jiàoyù 初等教育 Giáo dục sơ cấp
20 Zhōngděng jiàoyù 中等教育
Giáo dục Tiếng Nhật cấp
21 Xuéqián jiàoyù 学前教育
Giáo dục trước tuổi đi học
22 Xué yuàn 学院 Học viện
23 Yīnyuè xuéyuàn 音乐学院
Học viện âm nhạc
24 Gōng xuéyuàn 工学院
Học viện công nghiệp
25 Yèyú gōngyè dàxué 业余工业大学
Học viện công nghiệp tại chức
26 Jiàoyù xuéyuàn 教育学院
Học viện giáo dục
27 Rénwén xuéyuàn 人文学院
Học viện nhân văn
28 Shīfàn xuéyuàn 师范学院
Học viện sư phạm
29 Tǐyù xuéyuàn 体育学院 Học viện thể dục
30 Shāng xué yuàn 商学院
Học viện thương mại
31 Yīxuéyuàn 医学院 Học viện y khoa
32 Dà lǐtáng 大礼堂 Hội trường
33 Sù shè 宿舍 Ký túc xá
34 Xiào shè 校舍 Ký túc xá
35 Bān jí 班级 Lớp
36 Shí táng 食堂 Nhà ăn
37 Rì tuō suǒ 日托所
Nhà trẻ gởi theo ngày
38 Yuèlǎn shì 阅览室 Phòng đọc
39 Jiào wù chù 教务处 Phòng giáo vụ
40 Jiào shì 教室 Phòng học
41 Dà jiào shì 大教室
Phòng học lớn, giảng đường
42 Jiào shī bàn gōng shì 教师办公室
Phòng làm việc của giáo viên
43 Yǔyán shíyàn shì 语言实验室 Phòng luyện âm
44 Yùn dòng fáng 运动房 Phòng luyện tập
45 Jiào yuán xiūxí shì 教员休息室
Phòng nghỉ của giáo viên
46 Jiào yán shì 教研室
Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục
47 Kǎo chǎng 考场 Phòng thi
48 Shíyàn shì 实验室
Phòng thực nghiệm
49 Yīwù shì 医务室 Phòng y tế
50 Cāo chǎng 操场 Sân luyện tập
51 Yùn dòng chǎng 运动场 Sân vận động
52 Túshū guǎn 图书馆 Thư viện
53 Jìxù jiàoyù 继续教育
Tiếp tục giáo dục
54 Xiǎo xué 小学 Tiểu học
55 Jiào yán zǔ 教研组
Tổ nghiên cứu khoa học
56 Zhōng xué 中学 Trung học
57 Chū zhōng 初中 Trung học cơ sở
58 Yè xiào 夜校 Trường ban đêm
59 Quánrì zhì xuéxiào 全日制学校 Trường bán trú
60 Zhōng zhuān 中专
Trường chung cấp chuyên nghiệp
61 Zhíyè xuéxiào 职业学校
Trường chuyên nghiệp
62 Fù xiǎo 附小
Trường chuyên tiểu học
63 Fùzhōng 附中
Trường chuyên Tiếng Nhật học
64 Gōng xuéxiào 公学校 Trường công lập
65 Mǔ xiào 母校 Trường cũ
66 Zhòng diǎn dàxué 重点大学
Trường đại học trọng điểm
67 Gāo děng yuàn xiào 高等院校
Trường đại học và học viện
68 Chéngrén xuéxiào 成人学校
Trường dành cho người lớn tuổi
69 Jì xiào 技校
Trường dạy nghề
70 Hánshòu xuéxiào 函授 学校 Trường hàm thụ
71 Tuō’ér suǒ 托儿所
Trường mầm non (nhà trẻ)
72 Mófàn xuéxiào 模范学校 Trường mẫu
73 Wǔdǎo xuéxiào 舞蹈学校 Trường múa
74 Yìshù xuéxiào 艺术学校
Trường nghệ thuật
75 Jìsù xuéxiào 寄宿学校 Trường nội trú
76 Shīfàn xuéxiào 师范学校
Trường sư phạm
77 Yèyú xuéxiào 业余学校 Trường tại chức
78 Shíyàn xuéxiào 实验学校
Trường thực nghiệm
79 Shāngyè xuéxiào 商业学校
Trường thương nghiệp
80 Zhòng diǎn xuéxiào 重点学校
Trường trọng điểm
81 Zhòng diǎn zhōngxué 重点中学
Trường Tiếng Nhật học trọng điểm
82 Zìfèi xuéxiào 自费学校 Trường tự phí
83 Sīlì xuéxiào 私立学校
Trường tư thục, trường dân lập
84 Yán jiù yuàn 研究院 Viện nghiên cứu
85 Yán jiū shēng yuàn 研究生院
Viện nghiên cứu sinh
86 Wén xuéyuàn 文学院 Viện văn học
87 Yòu’ér yuán 幼儿园
Vườn trẻ (mẫu giáo)
88 Xiào yuán 校园 Vườn trường

Từ vựng Tiếng Nhật về học tập

STT Phiên âm Từ vựng Nghĩa
1 Shì juàn 试卷 Bài thi
2 Kè zhuō yǐ 课桌椅
Bàn và ghế của lớp học
3 Hēi bǎn 黑板 Bảng đen
4 Chéngjī dān 成绩单
Bảng kết quả học tập
5 Bìyè zhèngshū 毕业证书 Bằng tốt nghiệp
6 Xiào bào 校报 Báo tường
7 Tuì xuǎn yī mén kè 退选一门课 Bỏ một môn học
8 Bùzhì zuòyè 布置作业 Bố trí bài tập
9 Pī juàn 批卷 Chấm thi
10 Zhāo shēng 招生 Chiêu sinh
11 Xuǎn dā tí 选答题 Chọn đáp án
12 Bèi kè 备课 Chuẩn bị bài
13 Jiàoxué dàgāng 教学大纲
Chương trình dạy học
14 Zhuān yè 专业 Chuyên ngành
15 Shào xiān duì dàduì 少先队大队
Đại đội thiếu niên tiền phong
16 Zhù cè 注册 Đăng ký
17 Yì yè 肄业 Đang theo học
18 Dǎ líng 打铃 Đánh kẻng
19 Jí gé 及格 Đạt yêu cầu
20 Jiào xué 教学 Dạy học
21 Shì tí 试题 Đề thi
22 Shàng xué 上学 Đi học
23 Xué fēn 学分 Điểm số
24 Mǎn fēn 满分 Điểm tối đa
25 Jiào jù 教具 Đồ dùng dạy học
26 Ér tóng tuán 儿童团 Đội nhi đồng
27 Shào xiān duì 少先队
Đội thiếu niên tiền phong
28 Shào xiān duì yuán 少先队员
Đội viên đội thiếu niên tiền phong
29 Yìng kǎo 应考 Dự thi
30 Dé fēn 得分 Được điểm
31 Dé gāo fēn 得高分 Được điểm cao
32 Zuò bì 作弊
Gian lận, quay cóp
33 Jiǎng xué 讲学 Giảng bài
34 Jiào’àn 教案 Giáo án
35 Shìtīng jiàojù 视听教具
Giáo cụ nghe nhìn
36 Jiāo kè 教课 Giáo khoa
37 Jiào chéng 教程 Giáo trình
38 Shì tīng jiàocái 视听教材
Giáo trình nghe nhìn
39 Zhèng shū 证书
Giấy chứng nhận
40 Xué zhì 学制
Hệ (10 năm, 12 năm)
41 Jiǎng xué jīn 奖学金 Học bổng
42 Zhù xué jīn 助学金 Học bổng
43 Xué qí 学期 Học kỳ
44 Xué lì 学历 Học lực
45 Xiūyī mén kè 修一门课
Học một môn học
46 Tiào jí 跳级
Học nhảy (cấp, lớp)
47 Xué fèi 学费 Học phí
48 Xué wèi 学位 Học vị
49 Xiào huī 校徽
Huy hiệu trường, phù hiệu
50 Chéng jī 成绩 Kết quả học tập
51 Jié yè 结业
Kết thúc khoá học ngắn hạn
52 Kāi xué 开学 Khai giảng
53 Hēi bǎn cā 黑板擦 Khăn lau bảng
54 Lǐngjīn 领巾 Khăn quàng
55 Hóng lǐng jīn 红领巾 Khăn quàng đỏ
56 Khoa
57 Cè yàn 测验 Kiểm tra
58 Chū juàn 出卷 Làm bài thi
59 Xiào qìng 校庆
Lễ kỉ niệm thành lập trường
60 Bìyè diǎnlǐ 毕业典礼 Lễ tốt nghiệp
61 Shàng kè 上课 Lên lớp
62 Xiào lì 校历
Lịch làm việc của trường
63 Bìyè bān 毕业班 Lớp tốt nghiệp
64 Xuéqí lùnwén 学期论文 Luận văn học kỳ
65 Bóshì lùnwén 博士论文 Luận văn tiến sĩ
66 Bìyè lùnwén 毕业论文
Luận văn tốt nghiệp
67 Liú jí 留级 Lưu ban
68 Xué nián 学年 Năm học
69 Hán jià 寒假 Nghỉ đông
70 Kè jiān 课间 Nghỉ giữa giờ
71 Fàng jià 放假 Nghỉ hè
72 Shǔ jià 暑假 Nghỉ hè
73 Chūn jià 春假 Nghỉ tết
74 Xiào guī 校规
Nội quy nhà trường
75 Jiāo bái juàn 交白卷 Nộp giấy trắng
76 Fěnbǐ 粉笔 Phấn
77 Shào xiān duì xiǎo duì 少先队小队
Phân đội đội thiếu niên tiền phong
78 Jiào kēshū 教科书 Sách giáo khoa
79 Chén gjiù cèshì 成就测试
Sát hạch kết quả
80 Nénglì cèshì 能力测试
Sát hạch năng lực
81 Jiùxué rénshù 就学人数
Số học sinh nhập học
82 Jiào cái 教材
Tài liệu giảng dạy
83 Xià kè 下课 Tan học
84 Xiào kān 校刊
Tập san của trường
85 Wú jiānkǎo kǎoshì zhì 无监考考试制
Thể chế thi không có giám khảo
86 Xué shēng zhèng 学生证 Thẻ học sinh
87 Kǎo shì 考试 Thi
88 Kāijuàn kǎoshì 开卷考试
Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở
89 Gāo xiào rùxué kǎo shì 高校入学考试 Thi đại học
90 Rùxué kǎoshì 入学考试 Thi đầu vào
91 Qízhōng kǎoshì 期中考试 Thi giữa học kỳ
92 Qímò kǎoshì 期末考试 Thi học kỳ
93 Kǒu shì 口试 Thi nói
94 Mónǐ kǎoshì 模拟考试
Thi theo kiểu mô phỏng
95 Bǐ shì 笔试 Thi viết
96 Bìyè shèjì 毕业设计
Thiết kế tốt nghiệp
97 Chuò xué 辍学 Thôi học
98 Tuì xué 退学 Thôi học
99 Bìyè shíxí 毕业实习
Thực tập tốt nghiệp
100 Jiào biān 教鞭
Thước (dùng cho giáo viên)
101 Bì yè 毕业 Tốt nghiệp
102 Kuàng kè 旷课 Trốn học
103 Táo xué 逃学 Trốn học
104 Shào xiān duì zhōng duì 少先队中队
Trung đội thiếu niên tiền phong
105 Wén píng 文凭 Văn bằng
106 Xiào chē 校车
Xe buýt đưa đón của trường
107 Shēnqǐng rùxué 申请入学 Xin nhập học

Tên các trường đại học trong Tiếng Nhật

Bạn đã biết đọc tên các trường đại học bằng Tiếng Nhật chưa? Hãy cùng Tiếng Nhật tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt điểm qua một số từ vựng trong bảng dưới đây.

STT Phiên âm Từ vựng Nghĩa
1 Hénèi bǎikē dàxué 河内百科大学
Đại học Bách Khoa Hà Nội
2 Gōnghuì dàxué 工会大学
Đại học Công Đoàn
3 Hénèi gōngyè dàxué 河内工业大学
Đại học Công Nghiệp Hà Nội
4 Dōng dū mín lì dàxué 东都民立大学
Đại học dân lập Đông Đô
5 Fāngdōngmín lì dàxué 方东民立大学
Đại Học dân lập Phương Dông
6 Diànlì dàxué 电力大学
Đại học Điện Lực
7 Jiāotōng yùnshū dàxué 交通运输大学
Đại học Giao Thông Vận Tải
8 Hénèi dàxué 河内大学 Đại học Hà Nội
9 Hánghǎi dàxué 航海大学
Đại học Hàng Hải
10 Hóng dé dàxué 鸿德大学
Đại học Hồng Đức
11 Shùn huà dàxué 顺化大学 Đại học Huế
12 Hénèi zìrán kēxué dàxué 河内自然科学大学
Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội
13 Hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué 河内社会人文科学大学
Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội
14 Hénèi jiànzhú dàxué 河内建筑大学
Đại học Kiến Trúc Hà Nội
15 Guómín jīngjì dàxué 国民经济大学
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
16 Húzhìmíng shì jīngjì dàxué 胡志明市经济大学
Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh
17 Láodòng shāng bīng shèhuì dàxué 劳动伤兵社会大学
Đại Học Lao Động Xã Hội
18 Hénèi fǎlǜ dàxué 河内法律大学
Đại học Luật Hà Nội
19 Dìzhí kuàngchǎn dàxué 地质矿产大学
Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội
20 Hénèi Kāifàng dàxué 河内开放大学
Đại học Mở Hà Nội
21 Hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué 河内国家大学下属外国语大学
Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội
22 Nónglín dàxué 农林大学
Đại Học Nông Lâm nghiệp
23 Hénèi guójiā dàxué 河内国家大学
Đại học Quốc Gia Hà Nội
24 Xīgòng guójiā dàxué 西贡国家大学
Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
25 Hénèi shīfàn dàxué 河内师范大学
Đại học Sư Phạm Hà Nội
26 Dì èr shīfàn dàxué 第二师范大学
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
27 Hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué 河内自然资源与环境大学
Đại học Tài nguyên và Môi trường
28 Tàiyuán dàxué 太原大学
Đại Học Thái Nguyên
29 Tǐyù dàxué 体育大学
Đại Học thể dục thể thao
30 Shāngyè/shāngmào dàxué 商业/商贸大学
Đại học Thương Mại
31 Hénèi shuǐlì dàxué 河内水利大学
Đại học Thủy Lợi Hà Nội
32 Hénèi wénhuà dàxué 河内文化大学
Đại Học Văn Hóa Hà Nội
33 Wénlǎng dàxué 文朗大学
Đại học Văn Lang
34 Róng shì dàxué 荣市大学 Đại học Vinh
35 Hénèi jiànshè dàxué 河内建设大学
Đại học Xây dựng Hà Nội
36 Hénèi yīkē dàxué 河内医科大学
Đại học Y Hà Nội
37 Gōnggòng hùshì dàxué 公共护士大学
Đại học Y tế cộng đồng
38 Xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn 宣传-报纸分院
Học viện Báo Chí Tuyên Truyền
39 Yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn 越南军事技术学院
Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam
40 Yínháng xuéyuàn 銀行学院
Học viện Ngân Hàng
41 Guójì wàijiāo xuéyuàn 国际外交学院
Học viên Ngoại Giao
42 Wàimào xuéyuàn 外贸学院
Học viện Ngoại Thương
43 Jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn 教育管理学院
Học Viện Quản lý Giáo dục
44 Cáizhèng xuéyuàn 财政学院
Học viện Tài Chính

Giới thiệu về trường học bằng Tiếng Nhật

Bạn đã biết cách viết đoạn văn về học tập bằng Tiếng Nhật chưa? Khi ai đó muốn hỏi bạn về ngôi trường học thân yêu của bạn như thế nào, dưới đây là một số bài giới thiệu mẫu giúp bạn hội thoại giới thiệu về trường học bằng Tiếng Nhật đơn giản nhất.

Mẫu 1 – Viết đoạn văn về trường học bằng tiếng Trung

我的学校有了很久的历史。我很喜欢这个学校。它有图书馆,体育馆,电脑室,等等一些。我和同学在这个学校非常开心。 我非常喜欢我的老师们。她们对我很好。我们的教室非常的干净,很整齐,也很美观。我很爱我的学校。

/ Wǒ de xuéxiào yǒule hěnjiǔ de lìshǐ. Wǒ hěn xǐhuān zhège xuéxiào. Tā yǒu túshū guǎn, tǐyùguǎn, diànnǎo shì, děng děng yīxiē. Wǒ hé tóngxué zài zhège xuéxiào fēicháng kāixīn. Wǒ fēicháng xǐhuān wǒ de lǎoshīmen. Tāmen duì wǒ hěn hǎo. Wǒmen de jiàoshì fēicháng de gānjìng, hěn zhěngqí. Yě hěn měiguān. Wǒ hěn ài wǒ de xuéxiào. /

Trường tôi học đã có lịch sử lâu đời. Tôi rất thích ngôi trường này. Nó có thư viện, phòng tập thể dục, phòng máy tính, vân vân. Tôi và các bạn cùng lớp rất vui khi học ở đây. Tôi vô cùng yêu mến các giáo viên dạy học. Các thầy cô luôn đối tốt với tôi. Lớp học của chúng tôi rất sạch sẽ và ngăn nắp, cũng rất đẹp nữa. Tôi rất yêu mái trường thân thương này.

Mẫu 2 – Giới thiệu về trường đại học

进入了新学校,我的生活翻到了崭新的一页。我的新学校有一个大饭堂,同学们在里面吃饭。学校里有宿舍共我们居住。学校里还有很多课外活动,像篮球会,科学会,羽毛球会和风纪会。我很开心能加入这个大集体,因为我喜欢打篮球。我要加入篮球会,然后做一个积极的会员,为其他的队员服务。我爱我的新学校。我对我的新生活充满信心!

Jìnrùle xīn xuéxiào, wǒ de shēnghuó fān dàole zhǎnxīn de yī yè. Wǒ de xīn xuéxiào yǒu yīgè dà fàn táng, tóngxuémen zài lǐmiàn chīfàn. Xuéxiào li yǒu sùshè gòng wǒmen jūzhù. Xuéxiào lǐ hái yǒu hěnduō kèwài huódòng, xiàng lánqiú huì, kēxué huì, yǔmáoqiú huì hé fēngjì huì. Wǒ hěn kāixīn néng jiārù zhège dà jítǐ, yīnwèi wǒ xǐhuān dǎ lánqiú. Wǒ yào jiārù lánqiú huì, ránhòu zuò yīgè jījí de huìyuán, wéi qítā de duìyuán fúwù. Wǒ ài wǒ de xīn xuéxiào. Wǒ duì wǒ de xīn shēnghuó chōngmǎn xìnxīn!

Bước sang một ngôi trường mới, cuộc đời tôi đã bước sang một trang mới. Trường mới của tôi có một nhà ăn lớn, các bạn học thường ăn ở đó. Trong trường có ký túc xá, nơi chúng tôi sống cùng nhau. Ngoài ra trong trường còn có nhiều hoạt động ngoại khóa, chẳng hạn như câu lạc bộ bóng rổ, câu lạc bộ khoa học, câu lạc bộ cầu lông và câu lạc bộ kỷ luật. Tôi rất vui khi có thể trở thành một phần của nhóm vì tôi thích chơi bóng rổ. Tôi muốn tham gia câu lạc bộ bóng rổ, sau đó làm một thành viên tích cực, vì đồng đội khác mà phục vụ. Tôi yêu ngôi trường mới này. Tôi rất tự tin vào cuộc sống mới của mình!

Mẫu 3 – Giới thiệu về việc học tập

我的学校很漂亮,我非常喜欢我的学校。我的学校有一个大操场,我们经常在这做运动。我的教室又大又干净。图书馆里有许多书,我经常在这里看书。在教学楼里还有音乐室、美术室。学校的老师都很好。学生们非常聪明、有礼貌。我在学校很高兴。

/ Wǒ de xuéxiào hěn piàoliang, wǒ fēicháng xǐhuān wǒ de xuéxiào. Wǒ de xuéxiào yǒu yīgè dà cāochǎng, wǒmen jīngcháng zài zhè zuò yùndòng. Wǒ de jiàoshì yòu dà yòu gānjìng. Túshū guǎn li yǒu xǔduō shū, wǒ jīngcháng zài zhèlǐ kànshū. Zài jiàoxué lóu lǐ hái yǒu yīnyuè shì, měishù shì. Xuéxiào de lǎoshī dōu hěn hǎo. Xuéshēngmen fēicháng cōngmíng, yǒu lǐmào. Wǒ zài xuéxiào hěn gāoxìng. /

Trường tôi đẹp, tôi thích trường tôi lắm. Trường tôi có một sân chơi lớn, nơi chúng tôi thường chơi thể thao. Phòng học của tôi lớn và sạch sẽ. Có rất nhiều sách trong thư viện. Tôi thường đọc sách ở đây. Ngoài ra còn có phòng âm nhạc và phòng nghệ thuật trong tòa nhà giảng dạy. Các giáo viên ở trường rất tốt. Các học sinh rất thông minh và lịch sự. Tôi rất hạnh phúc ở trường.

Mẫu 4 – Tả trường học

我有一个漂亮的学校,有一个大操场,我们在哪里开展了体育教育和体育 。我们学校有4层楼建筑,在三楼教室,它的大和清洁。在一楼有一个图书馆,其中有很多书。但我不经常读的书里面。教学楼,一些音乐和艺术教室。我们学校的教师是非常好的。聪明的学生,知道每个人在仪式。我很高兴在学校内。我喜欢我的学校。

/ Wǒ yǒu yīgè piàoliang de xuéxiào, yǒu yīgè dà cāochǎng, wǒmen zài nǎlǐ kāizhǎnle tǐyù jiàoyù hé tǐyù. Wǒmen xuéxiào yǒu 4 céng lóu jiànzhú. Zài sān lóu jiàoshì. Tā de dàhé qīngjié. Zài yī lóu yǒu yīgè túshū guǎn, qízhōng yǒu hěnduō shū, dàn wǒ bù jīngcháng dú de shū lǐmiàn. Jiàoxué lóu, yīxiē yīnyuè hé yìshù jiàoshì. Wǒmen xuéxiào de jiàoshī shì fēicháng hǎo de. Cōngmíng de xuéshēng, zhīdào měi gèrén zài yíshì. Wǒ hěn gāoxìng zài xuéxiào nèi. Wǒ xǐhuān wǒ de xuéxiào. /

Tôi có một ngôi trường đẹp, một sân chơi rộng lớn, chúng tôi tập thể dục và thể thao ở đó. Trường chúng tôi có kiến trúc 4 tầng, phòng học ở tầng 3, nó to và sạch sẽ. Ở tầng 1 có thư viện, bên trong chứa rất nhiều sách, nhưng tôi không thường xuyên đọc sách ở trong đó. Tòa nhà dạy học, có phòng học âm nhạc và nghệ thuật. Các giáo viên trong trường của chúng tôi vô cùng giỏi. Học sinh thông minh, lễ phép, biết chào hỏi mọi người. Tôi rất vui khi ở trong trường. Tôi thích trường của tôi.

Mẫu 5 – Giới thiệu về lớp học của bạn

这是我的学校,它又大又漂亮。学校的教室十分宽敞,也十分干净,我们的老师对我们也十分友善。我们的学校在文具店的对面。我们的学校学习环境很好。我们在学校里学习得很开心!我爱我的学校!

/ Zhè shì wǒ de xuéxiào, tā yòu dà yòu piàoliang. Xuéxiào de jiàoshì shífēn kuānchǎng, yě shífēn gānjìng, wǒmen de lǎoshī duì wǒmen yě shífēn yǒushàn. Wǒmen de xuéxiào zài wénjù diàn de duìmiàn. Wǒmen de xuéxiào xuéxí huánjìng hěn hǎo. Wǒmen zài xuéxiào lǐ xuéxí dé hěn kāixīn! Wǒ ài wǒ de xuéxiào! /

Đây là trường của tôi, nó vừa to vừa đẹp. Các phòng học của trường rất rộng rãi và sạch sẽ, các giáo viên rất thân thiện với chúng tôi. Trường học chúng tôi đối diện cửa hàng văn phòng phẩm. Môi trường học tập ở đây rất tốt. Chúng tôi rất vui khi được học tập ở đây, tôi yêu trường của tôi.

Mẫu 6 – Giới thiệu về khuôn viên trường bằng Tiếng Nhật

我的学校大而美丽,有两个美丽的花园。有二十个班级和九百名学生。我们学校有一个大图书馆,我经常在那儿读书。我非常爱我的学校。

/ Wǒ de xuéxiào dà ér měilì, yǒu liǎng gè měilì de huāyuán. Yǒu èrshí gè bānjí hé jiǔbǎi míng xuéshēng. Wǒmen xuéxiào yǒu yīgè dà túshū guǎn, wǒ jīngcháng zài nà’er dúshū. Wǒ fēicháng ài wǒ de xuéxiào. /

Trường tôi rộng và đẹp, có hai khu vườn xinh xắn. Có hai mươi lớp học và chín trăm học sinh. Trường chúng tôi có một thư viện lớn, tôi thường đọc sách ở đó. Tôi yêu ngôi trường của tôi rất nhiều.

Tải file Tiếng Nhật chủ đề trường học

Tiếng Nhật chủ đề trường học tại đây!

Trên đây là một số kiến thức chia sẻ về từ vựng Tiếng Nhật xoay quanh chủ đề trường học trong tiếng Hoa. Hãy cùng bổ sung trau dồi thêm để làm giàu vốn từ vựng cho bản thân nhé. Chúc bạn học Tiếng Nhật thật tốt.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *