Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề Thu mua: Hợp đồng mua bán hàng hóa

tu vung chu de mua

Thu mua Tiếng Nhật là 采购 (cǎigòu). Thu mua là một công việc cơ bản để bắt đầu đặt nền móng xây dựng một công ty kinh doanh. Nguyên tắc cơ bản của thu mua là hàng hóa phải được mua tại mức giá tốt nhất với những điều kiện tốt nhất để tạo ra lợi nhuận tốt nhất cho công ty. Dưới đây là một số Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề Thu mua + Mẫu câu mà Tiếng Nhật Phượng Hoàng chia sẻ.

Một số từ vựng Tiếng Nhật chủ đề thu mua

1. 买方 (mǎifāng): Bên mua.

2. 卖方 (màifāng): Bên bán.

3. 供应商 (gōngyìng shāng): Nhà cung ứng.

4. 提供 (tígōng): Cung cấp.

5. 数量 (shùliàng): Số lượng.

6. 采购部 (cǎigòu bù): Bộ phận thu mua.

7. 价格 (jiàgé): Giá cả.

8. 报价 (bàojià): Báo giá.

9. 样品 (yàngpǐn): Hàng mẫu.

10. 订货 (dìnghuò): Đặt hàng.

11. 订货量 (dìnghuò liàng): Số lượng đặt hàng.

12. 订货单 (dìnghuò dān): Đơn đặt hàng.

13. 打折 (dǎzhé): Giảm giá.

14. 运费 (yùnfèi): Phí vận chuyển.

15. 采购经理 (cǎigòu jīnglǐ): Giám đốc thu mua.

16. 优惠 (yōuhuì) : Ưu đãi.

17. 降价 (jiàngjià): Giảm giá.

18. 讲价 (jiǎngjià): Mặc cả/ thương lượng giá cả.

19. 成本 (chéngběn): Giá thành.

20. 亏本 (kuīběn): Lỗ vốn.

21. 交货日期 (jiāo huò rìqí): Thời gian giao hàng.

22. 买卖合同 (mǎimài hétóng): Hợp đồng mua bán.

23. 签订合同 (qiāndìng hétóng); Kí hợp đồng.

Một số mẫu câu Tiếng Nhật chủ đề thu mua

1. 如果我多买你们有优惠吗?

( Rúguǒ wǒ duō mǎi nǐmen yǒu yōuhuì ma? )

Nếu như chúng tôi mua nhiều thì bên bạn có ưu đãi không?

2. 今天采购经理会亲身去讲价因为这个生意对我们公司很重要。

( Jīntiān cǎigòu jīnglǐ huì qīnshēn qù jiǎngjià yīnwèi zhège shēngyì duì wǒmen gōngsī hěn zhòngyào.)

Hôm nay giám đốc thu mua sẽ đích thân đi thương lượng giá cả vì cuộc làm ăn này rất quan trọng đối với công ty chúng ta.

3. 航空公司的全体员工都可以买到打折机票。

( Hángkōng gōngsī de quántǐ yuángōng dōu kěyǐ mǎi dào dǎzhé jīpiào. )

Toàn thể nhân viên trong hãng hàng không đều có thể mua được vé giảm giá.

4. 如遇货品体积重量大于实际重量,则按照抛货计算运费。

( Rú yù huòpǐn tǐjī zhòngliàng dàyú shíjì zhòngliàng, zé ànzhào pāo huò jìsuàn yùnfèi. )

Nếu gặp phải hàng hóa có trọng lượng thể tích lớn hơn trọng lượng thực tế, thì dựa vào hàng bán tháo tính phí vận chuyển.

5. 将干燥的植物样品进行灰化。

( Jiāng gānzào de zhíwù yàngpǐn jìnxíng huī huà. )

Các mẫu vật sắp khô sẽ được tiến hành đem đi thiêu.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ Tiếng Nhật HKC – Từ vựng Tiếng Nhật chủ đề thu mua.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *