Lịch sử Tiếng Nhật là gì? Từ Vựng Tiếng Nhật Về Lịch Sử Nhật Bản

Lịch sử Tiếng Nhật là gì

Cùng Tiếng Nhật tâm Tiếng Nhật Phượng Hoàng tìm hiểu Về Lịch Sử Nhật Bản và từ Vựng Tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành lịch sử. Cùng tìm hiểu nhé!

Lịch sử Tiếng Nhật là gì?

Lịch sử Tiếng Nhật là 历史 /lìshǐ/. Lịch sử liên quan đến một chuỗi sự kiện trong quá khứ diễn ra trong nhiều năm thông qua việc ghi nhớ, thu thập, tổ chức và giải thích. Cùng xem trong chủ đề lịch sử có rất nhiều từ vựng hay, Lưu lại ngay để nâng cao vốn từ vựng Tiếng Nhật liên quan đến di tích bảo tàng, khảo cổ,.. của bạn nhé!

Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt
中国近现代史 zhōngguójìn xiàndài shǐ Lịch sử Nhật Bản cận đại.
中国古代史 zhōngguó gǔdài shǐ Lịch sử Nhật Bản cổ đại.
中国思想 史 zhōngguó sīxiǎng shǐ Lịch sử tư tưởng Nhật Bản
边疆学 biānjiāng xué Biên cương học.
专门史 zhuānmén shǐ Lịch sử chuyên môn
国际关系史 guó jì guānxì shǐ Lịch sử quan hệ quốc tế

Triều đại Tiếng Nhật là gì? Triều đại trong lịch sử Nhật Bản

Các triều đại trong Tiếng Nhật là 朝代 /cháo dài/. Nhật Bản là một quốc gia lớn với triều dài lịch sử hơn 5000 năm trải qua nhiều thời kỳ khác nhau, tương ứng mỗi thời kỳ tồn tại một triều đại và chính quyền khác nhau. Dưới đây sẽ tổng hợp tên gọi các triều đại cung cấp đến bạn đọc.

Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt
zhōu Chu
qín Tần
wèi Ngụy
shǔ Thục
Ngô
jìn Tấn
táng Đường
míng Minh
qīng Thanh
西周 xī zhōu Tây Chu
东周 dōng zhōu Đông Chu
三国时期 sān guó shí qī Thời Tam Quốc.
北朝 běi cháo Bắc Triều.
北魏 běi wèi Bắc Ngụy.
东魏 dōng wèi Đông Ngụy
新朝 xīn cháo Tân Triều
后唐 hòu táng Hậu Đường

Học Tiếng Nhật qua từ vựng chuyên ngành lịch sử

Từ vựng liên quan đến thời tiền sử

Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt
冰河时代 bīnghé shídài Thời kỳ băng hà
旧石器时代 jiù shíqì shídài Thời kỳ đồ đá cũ
新石器时代 xīn shíqì shídài Thời kỳ đồ đá mới
中石器时代 zhōng shíqì shídài Thời kỳ đồ đá Tiếng Nhật kỳ
氏族社会 shìzú shèhuì Xã hội thị tộc
青铜时代 qīngtóng shídài Thời kỳ đồ đồng
铁器时代 tiěqì shídài Thời kỳ đồ sắt
部落社会 bùluò shèhuì Xã hội bộ lạc
灵长类 líng cháng lèi Loài linh trưởng
古猿 gǔ yuá Người vượn cổ
石器 shíqì Đồ đá
古墓 gǔ mù Mộ cổ

Từ vựng liên quan đến chiến tranh

Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt
士兵 shìbīng Binh lính
国家 guójiā Quốc gia.
政权 zhèngquán Chính quyền
军事 jūnshì Quân sự
组织 zǔzhī Tổ chức
武装 wǔzhuāng Vũ trang
冲突 chōngtū Xung đột
侵略 qīnlüè Xâm lược
死伤 sǐshāng Thương vong
残酷 cánkù Tàn khốc
白区 bái qū Vùng tạm chiếm
千钧一发 qiānjūnyīfà Ngàn cân treo sợi tóc
前锋 qiánfēng Tiền phong
俘虏 fúlǔ Tù binh, bắt tù binh
机枪 jīqiāng Súng liên thanh
缴获 jiǎohuò Tước đoạt (vũ khí)
堡垒 bǎolěi Lô cố
城堡 chéngbǎo Pháo đài

Danh sách từ vựng về di tích, bảo tàng lịch sử trong Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt
历史博物馆 lìshǐ bówùguǎn Viện bảo tàng lịch sử
军事博物馆 jūnshì bówùguǎn Viện bảo tàng quân đội
天文馆 tiānwénguǎn Viện bảo tàng thiên văn
 美术馆 měishù guǎn Nhà trưng bày tác phẩm mỹ thuật
国家科技馆 guójiā kējì guǎn Viện bảo tàng khoa học kỹ thuật quốc gia
装饰艺术和设计博物馆 huāngshì yìshù hé shèjì bówùguǎn Viện bảo tàng nghệ thuật trang trí và thiết kế
植物标本馆 zhíwù biāoběn guǎn Nhà trưng bày tiêu bản thực vật
工业展览会 gōngyè zhǎnlǎn huì Khu triển lãm công nghiệp
国家科技馆 guójiā kējì guǎn Bảo tàng Khoa học và Công nghệ Quốc gia

Mẫu câu về lịch sử bằng Tiếng Nhật

非正义的战争注定是要失败的。

/Fēizhèngyì de zhànzhēng zhùdìng shì yào shībài de/.

Chiến tranh phi nghĩa nhất định sẽ bị thất bại.

周朝分为西周和东周两个时期。

/Zhōu cháo fēn wéi xīzhōu hé dōngzhōu liǎng gè shíqí./

Nhà Chu được chia làm hai giai đoạn Tây Chu và Đông Chu.

长城有两千多年的历史。

/Chángchéng yǒu liǎng qiān duō nián de lìshǐ./

Vạn Lý Trường Thành có lịch sử hơn hai nghìn năm.

中国有将近四千年的有文字可考的历史

/zhōngguó yǒu jiāngjìn sìqiānnián de yǒu wénzì kěkǎo de lìshǐ/

Chữ viết Nhật Bản có gần bốn ngàn năm lịch sử.

Qua từ vựng Tiếng Nhật về lịch sử chắc bạn đã biết thêm lượng lớn từ vựng về lịch sử, di tích bảo tàng rồi đúng không nào? Hãy luyện tập thường xuyên và vận dụng sử dụng trong giao tiếp nhé! Liên hệ Tiếng Nhật tâm Tiếng Nhật Phượng Hoàng ngay hôm nay để tìm hiểu về các khóa học Tiếng Nhật thích hợp nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *