Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 2: Tổng hợp | Cấu trúc | Bài tập và file Pdf

Ngữ pháp JLPT 2

Dưới đây Tiếng Nhật Phượng Hoàng xin tổng hợp các kiến thức Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 2 tới các bạn đang học Tiếng Nhật và có nhu cầu thi JLPT.

=>> Xem lại: Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 1

Đại từ Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 2

Đại từ nhân xưng

Ngoài những đại từ nhân xưng đã xuất hiện ở cấp độ JLPT 1 như: 我,你,我们,你们,他,她,他们,她们 thì ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT2 bạn cần nám thêm các đại từ nhân xưng sau:

Hán tự Phiên âm Nghĩa Ví dụ
大家 dàjiā mọi người 大家好,我是小王。
dàjiā hǎo, wǒ shì Xiǎo Wáng
Xin chào mọi người, tôi là Tiều Vương
nǐn ngài (dùng để xưng hô với đối phương- người có vị trí hoặc tuổi tác cao hơn, thể hiện sự kính trọng) 您好。
nín hǎo.
Chào ngài
đại từ ngôi thứ ba số ít, chỉ đồ vật, con vật 它是猫。
tā shì māo
Nó là con mèo
它们 tāmen đại từ ngôi thứ ba số nhiều, chỉ đồ vật, con vật 它们都是猫。
tāmen dōu shì māo
Chúng nó đều là mèo

Đại từ chỉ thị: 这,那,那儿,这儿,哪儿

每/měi: mỗi

Ví dụ:

他每天5点起床。tā měitiān 5 diǎn qǐchuáng. / Mỗi ngày anh ấy dậy lúc 5 giờ.

 Đại từ nghi vấn

Các đại từ nghi vấn đã học ỏ JLPT 1 là: 谁,什么,哪,哪儿,多少,几,怎么,怎么样.

Ở ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT2 chúng ta cần nắm thêm cách dùng với từ 为/wèi: vì cài gì?

Ví dụ:

为你们的幸福干杯。Wèi nǐmen de xìngfú gānbēi. / Cạn ly vì hạnh phúc của các bạn.

=>> Xem chi tiết: Đại từ trong Tiếng Nhật

Chữ số trong ngữ pháp JLPT 2

Biểu thị thứ tự

  • 第+ số đếm
  • 第一/dì yī/: thứ nhất
  • 第二/dì èr/:thứ 2
  • 第三/dì sān/: thứ 3
  • ….

Biểu thị trọng lượng

  • 3 公斤 /3 gōngjīn/: 3 kg

=>> Xem chi tiết: Số đếm Tiếng Nhật

Lượng từ Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 2

Dùng sau số từ

等一下/děng yīxià/: đợi một chút

Dùng sau “每” 

每次/měi cì/: mỗi lần

=>> Xem chi tiết: Cách dùng Lượng từ trong Tiếng Nhật

Phó từ Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 2

Phó từ phủ định:

别/bié/: đừng làm gì

你别去出来。/nǐ bié qù chūlái./ Bạn đừng ra ngoài

Phó từ chỉ mức độ:

非常 /fēicháng /: vô cùng

这条裙子非常好看。Zhè tiáo qúnzi fēicháng hǎokàn. / Cái váy này vô cùng đẹp

我最喜欢吃饺子。Wǒ zuì xǐhuān chī jiǎozi. / Tôi thích ăn bánh cảo nhất

Phó từ chỉ phạm vi

一起 /yīqǐ /: cùng nhau

我和朋友一起学习。Wǒ hé péngyǒu yīqǐ xuéxí / Tôi và bạn bè cùng nhau học tập

Phó từ chỉ thời gian

正在 /zhèngzài /: diễn tả hành động đang diễn ra, nhấn mạnh quá trình

我正在写汉字。wǒ zhèngzài xiě hànzì / Tôi đang viết chữ Hán

已经 /yǐjīng /: diễn tả hành động đã xảy ra

他已经回家了。tā yǐjīng huí jiāle / Anh ấy đã về nhà rồi

就 /jiù /: là,mà,.. diễn ra sự việc sẽ diễn ra trong thời điểm đó, hoặc nối tiếp hành động trước

我7点就上学了。wǒ 7 diǎn jiù shàngxuéle / 7 giờ là tôi đi học rồi

Phó từ chỉ ngữ khí

我也有一本这样的书。wǒ yěyǒu yī běn zhèyàng de shū. / Tôi cũng có 1 quyển sách như thế này

他还没吃完。Tā hái méi chī wán. / Anh ấy vẫn chưa ăn xong

小美真漂亮。Xiǎo Měi zhēn piàoliang / Tiểu Mỹ thật xinh đẹp

Phó từ chỉ tần suất:

再 /zài/: lại, diễn tả sự lặp lại

我明天再来。Wǒ míngtiān zài lái / Ngày mai tôi lại đến

=>> Xem chi tiết: Phó từ trong Tiếng Nhật

Liên từ trong Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 2

  • 因为 /yīnwèi /…所以 /suǒyǐ/: Bời vì…thế nên

因为雨很大所以我们不能去公园跑步。
yīnwèi yǔ hěn dà suǒyǐ wǒmen bùnéng qù gōngyuán pǎobù.
Bởi vì mưa rất to nên chúng tôi không thể đến công viên chạy bộ.

  • 但是 /dànshì/: nhưng mà

他70岁了,但是身体很好。tā 70 suì le, dànshì shēntǐ hěn hǎ / Ông đã 70 tuổi nhưng sức khỏe tốt

=>> Xem chi tiết: Liên từ trong Tiếng Nhật

Giới từ Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 2

Hán tự/ Cấu trúc Phiên âm Nghĩa Ví dụ
从… cóng từ…đến 从这里到公园还有2公里。
Cóng zhèlǐ dào gōngyuán hái yǒu 2 gōnglǐ
Từ đây đến công viên còn 2km.

Chủ ngữ + 对 + tân ngữ + động từ/ tính từ
duì đối với… 经常锻炼对身体很好。
jīngcháng duànliàn duì shēntǐ hěn hǎo
Thường xuyên luyện tập rất tốt cho cơ thể.
so với… (dùng để so sánh) 我比他高。
wǒ bǐ tā gāo.
Tôi cao hơn anh ấy.
xiàng hướng…(dùng để chỉ phương hướng) 小王向老师感谢。
Xiǎo Wáng xiàng lǎoshī gǎnxiè.
Tiều Vương cảm ơn giáo viên
cách…. 学校离我家很远。
Xuéxiào lí wǒjiā hěn yuǎn.
Trường học cách nhà của tôi rất xa

=>> Xem chi tiết: Giới từ trong Tiếng Nhật

Trợ động từ Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 2

  • 可以/kěyǐ/: có thể

等我做完就可以吃了。Děng wǒ zuò wán jiù kěyǐ chīle / Đợi tôi làm xong là có thể ăn rồi

我要走了。wǒ yào zǒule. / Tôi phải đi rồi.

  • 可能 /kěnéng/: có khả năng

明天可能风大。Míngtiān kěnéng fēng dà / Ngày mai có thể có gió lớn

Trợ từ Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 2

Trợ từ kết cấu: 得 (dé): dùng trong trường hợp muốn nhận xét hoặc đánh giá về một hành động, trạng thái

Động từ + 得 ( 很/非常/ 不…)+ tính từ

你做得好。nǐ zuò dé hǎo / Bạn làm rất tốt.

Trợ từ ngữ khí

吧 /ba/: dùng trong câu biểu thị sự yêu cầu, thúc giục mang ngữ khí nhẹ nhàng

快睡觉吧。kuài shuìjiào ba / Mau đi ngủ đi.

Trợ từ động thái

  • 着 /zhe/: biểu thị sự tiếp diễn của động tác hay trạng thái

他在学校门口站着。Tā zài xuéxiào ménkǒu zhàn zhe / Anh đang đứng ở cổng trường

  • 过 /guò/: biểu thị động tác đã xong, hoàn tất hoặc biểu thị sự việc ở trong quán khứ và không còn tiếp diễn ở hiện tại.

我来过中国。wǒ lái guò Zhōngguó / Tôi đã từng đến Tiếng Nhật quốc

=>> Xem chi tiết: Trợ từ trong Tiếng Nhật

Thán từ Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 2

喂/wèi/: alo

喂,你好

wèi, nǐ hǎo

=>> Xem chi tiết: Thán từ trong Tiếng Nhật

Động từ trùng điệp Ngữ pháp JLPT 2

Động từ lặp lại dùng để biểu đạt động tác tiếp diễn trong thời gian ngắn. Đại đa số động từ đều có thể lặp lại, nhưng chúng ta cần chú ý hình thức lặp lại và ngữ cảnh sử dụng.

试一试 /shì yī shì/: thử

学习学习 /xuéxí xuéxí/: Học tập

唱歌 – 唱唱歌 /chàng chànggē/: ca hát

Câu nghi vấn Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 2

  • 吧 /ba/: Khi đối với một sự việc nào đó đã có dự đoán trước nhưng chưa chắc chắn thì dùng trợ “吧” từ để hỏi

你是越南人吧?Nǐ shì yuènán rén ba / Bạn là người Việt Nam nhỉ?

  • 为 什么 /wèishéme/: vì sao

他为什么没来?tā wèishéme méi lái / Tại sao anh ấy không đến?

你吃不吃包子?nǐ chī bù chī bāozi? / Bạn có ăn bánh bao không?

  • 好吗 /hǎo ma/ : được không?

明天8点见,好吗?Míngtiān 8 diǎn jiàn, hǎo ma / 8 giờ ngày mai gặp, được không?

Câu cầu khiến Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 2

不要 /bùyào/ : biểu thị sự khuyên nhủ

Ví dụ:

不要吃太多。Bùyào chī tài duō. / Đừng ăn quá nhiều

Câu cảm thán Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 2

真/zhēn /: thật là

真好吃。Zhēn hào chī. / Thật là ngon

Các câu dạng đặc biệt

Câu so sánh: A比B+tính từ

他比我大。Tā bǐ wǒ dà. / Anh ấy lớn hơn tôi

Trạng thái của hành động

  • 正在 /zhèngzài/: biểu thị hành động đang diễn ra

他们正在踢足球。Tāmen zhèngzài tī zúqiú / Bọn họ đang đá bóng

  • 要 …了/yào…le/ : biểu thị sự việc sắp xảy ra

飞机要起飞了。fēijī yào qǐfēile / Máy bay sắp cất cánh rồi

  • 着 /zhe/: biểu thị sự tiếp diễn của hành động hay trạng thái

外面下着雨。wài miàn xià zhe yǔ / Bên ngoài đang đổ mưa

=>> Tải ngay: Từ vựng Tiếng Nhật JLPT 2

Trên đây là tổng hợp kiến thức ngữ pháp JLPT 2, hi vọng sẽ giúp các bạn tự học tại nhà nắm vứng ngữ pháp Tiếng Nhật cơ bản nhất!

=>> Xem tiếp: Ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT 3

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *